Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

pdf 5 trang Hòa Bình 13/07/2023 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_sach_ca.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: TOÁN 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) I. Ma trận đề: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng Chủ đề cao 1. Xác suất và Câu 3 Câu 8 2 thống kê 0,5đ 1,5đ 2,0đ 5% 15% 20% 2. Phân số Câu 2 Câu 1; Câu 5 Câu 5c,d; Câu 10 6 a,b; câu 6a; 6c,b; 7b câu 7a 0,5đ 2,5đ 2,5đ 0,5đ 6,0đ 5% 25% 25% 5% 60% 3. Hình học phẳng Câu 4 Câu 9 Câu 9 2 0,5đ 0,5đ 1,0đ 2,0đ 5% 5% 10% 20% Tổng số ý 3 6 7 1 16 Tổng số điểm 1,5 đ 3,0đ 5,0đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ % 15% 30% 50% 5% 100% II. Bản đặc tả: TT Tên chủ đề /Nội Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận dung năng cần đánh giá thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: nhận biết tính 01 xác suất thực nghiệm khi (Câu tung đồng xu một số lần. 3) 1 1. Xác suất và Vận dụng: Tính được 01 thống kê xác suất thực nghiệm lấy (Câu vật trong hộp. 8) Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 5% 15% 20% 2 2. Phân số Nhận biết: Nhận dạng 01 được phân số (Câu 2) Thông hiểu: 04 - Biết rút gọn phân số (Câu 1; dạng đơn giản; Câu 5 - Biết so sánh hai phân số a,b; cùng mẫu; câu 6a; - Tìm được số chưa biết câu 7a) Vận dụng: 03 - Vận dụng được cách rút (Câu gọn phân số, rút gọn được 5c,d; phân số; 6c,b;
  2. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề kiểm tra gồm 10 câu, 01 trang) I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Hãy ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm 20 Câu 1. Rút gọn phân số về phân số tối giản ta được: 30 2 20 2 3 A. B C D  3 30 3 2 Câu 2. Cách viết nào sau đây cho ta phân số: 5 6 7 0,5 A. B. C. D  8 0,25 0 2,5 Câu 3. Tung đồng xu 12 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là: 12 5 5 7 A. B. C. D  5 12 7 5 Câu 4. Qua hai điểm A và B vẽ được: A. 2 đường thẳng B. 3 đường thẳng C. Vô số đường thẳng D. 1 đường thẳng II. Tự luận (8,0 điểm). Câu 5 (2,0 điểm). Rút gọn các phân số: 8 20 35 17 7 17.2 a) b) c) d) 16 25 14.15 51 Câu 6 (1,5 điểm). So sánh: 5 7 5 3 - 14 - 60 a) và b) và c) và 12 12 6 4 21 - 72 Câu 7 (1,0 điểm). Tìm số nguyên x, biết: x 7 a) 8x 18 2 b) 18 6 Câu 8 (1,5 điểm). Một hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng vàng; các quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Mỗi lần bạn Nam lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp, ghi lại của màu quả bóng lấy ra và bỏ lại quả bóng đó vào hộp. Sau 12 lần lấy bóng liên tiếp, bạn Nam có kết quả như sau: Lần lấy Kết quả lấy Lần lấy Kết quả lấy Lần lấy Kết quả lấy bóng màu bóng bóng màu bóng bóng màu bóng 1 Màu đỏ 5 Màu xanh 9 Màu đỏ 2 Màu vàng 6 Màu đỏ 10 Màu vàng 3 Màu đỏ 7 Màu vàng 11 Màu xanh 4 Màu xanh 8 Màu đỏ 12 Màu xanh Hãy tính xác suất thực nghiệm xuất hiện của mỗi màu Câu 9 (1,5 điểm). Cho đường thẳng d. Trên đường thẳng d lấy 3 điểm A, B, C sao cho A nằm giữa B và C. Vẽ điểm M sao cho điểm C nằm giữa A và M. Viết tên các đoạn thẳng trên hình vẽ. 1 1 1 1 2 8 Câu 10 (0,5 điểm). Cho A . Chứng tỏ: A 22 3 2 4 2 9 2 5 9
  3. 10 9 5 3 0,25 Do nên 12 12 6 4 c. (0,5 điểm) - 14 60 Ta thấy: 0; 0 0,25 21 72 - 14 - 60 Nên < 0,25 21 - 72 a.(0,5 điểm) 8x 18 2 0,25 8x 2 18 8x 16 x 16 :8 0,25 7 x 2 (1,0 điểm) b. ( 0,5 điểm) x 7 18 6 0,25 6.x 7.18 7.18 0,25 x 21 6 5 Tính được xác suất thực nghiệm xuất hiện màu đỏ là 12 0,5 8 4 1 Tính được xác suất thực nghiệm xuất hiện màu xanh là 0,5 (1,5 điểm) 12 3 3 1 0,5 Tính được xác suất thực nghiệm xuất hiện màu vàng là 12 4 d 9 B A C M (1,5 điểm) Vẽ đúng đường thẳng d và 3 điểm A, B, C 0,5 Vẽ đúng điểm M 0,25 Viết đúng tên 6 đoạn thẳng : AB, AC, CM, BC, BM, AM 0,75 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 A 0,25 22 3 2 4 2 9 2 2.3 3.4 9.10 2 10 5 1 1 1 1 1 1 1 1 8 A 1 (2) 10 22 3 2 4 2 9 2 1.2 2.3 8.9 9 9 ( 0,5 điểm) 2 8 0,25 Từ (1) và (2) suy ra A 5 9 Hết