Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023

docx 6 trang Hòa Bình 13/07/2023 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_sach_canh_dieu.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ CƯƠNG TOÁN 6 – ÔN TẬP GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ 01: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Được cô giáo giao nhiệm vụ thống kê điểm kiểm tra Câu 7: Điểm thuộc đường thẳng a là giữa kì II môn Toán của các thành viên trong tổ, bạn An lập A. M B. P được bảng sau: C. M,P D.M,N,P c a Câu 8: Đường thẳng b và Số điểm 10 9 8 7 6 5 3 đường M P thẳng c cắt nhau tại điểm S Số người 1 2 3 3 1 1 1 N A. M B. N b Câu 1.1: Theo thống kê trên, tổ của bạn An có C. P D. S A. 10 bạn B. 11 bạn C. 12 bạn D. 13 bạn Câu 9: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Câu 1.2: Theo thống kê trên, số bạn đạt điểm 8 là Biết AB = 14 cm, độ dài đoạn thẳng MB là A. 8 bạn B. 4 bạn C. 1 bạn D. 3 bạn A. 14cm B. 10cm C. 7,5cm D. Câu 2: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta 7cm phân số? Câu 10: Cho biểu đồ thể hiện khối lượng tôn xuất của 19 8 1,2 20,21 một nhà máy. A. B. C. D. 0 3 4 20,22 Câu 10.1: Trong 3 ngày số tôn trơn xuất được là : A. 36 tấn. Câu 3: Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số B. 26 tấn. Khối lượng 2 (tấn) C. 24 tấn. 14 5 D. 20 tấn. 12 12 2 4 8 8 A. B. C. D. 10 5 8 20 20 8 Câu 4: Một hộp có 1 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ. Bạn 6 Mạnh lấy ngẫu nhiên từ trong hộp ra một quả bóng. Số kết quả có thể xảy ra là A. 0 B.1 C.2 D.3 Câu 5: Tung ngẫu nhiên một con xúc xắc 6 mặt 20 lần thấy 0 Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 xuất hiện 5 lần mặt 6 chấm. Xác suất thực nghiệm xuất hiện Tôn trơn Tôn sóng mặt 6 chấm là: 1 1 1 3 Câu 10.2 :Khẳng định nào sau đây đúng: A. B. C. D. 4 5 6 10 A. Tôn trơn xuất trong ngày 1 là nhiều nhất. Câu 6: Qua 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng B. Tôn trơn xuất nhiều hơn tôn sóng. hàng, số đường thẳng vẽ được tất cả là C. Tôn sóng xuất ngày 2 ít hơn ngày 3 A. 10 B.12 C.15 D. 20 D. Tôn trơn được xuất nhiều hơn tôn sóng. B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 11: Thực hiện các phép tính: 7 8 5 3 11 8 12 a) b) 15 15 13 7 23 13 23 Câu 12: Điểm kiểm tra của 20 hs được ghi lại như sau: 5 4 9 9 8 8 10 9 8 7 8 8 9 6 10 7 6 5 4 7 a) Nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê. b) Số điểm 9 và 10 gấp đôi điểm 4 và 5. Nhận xét sau đúng hay sai? Vì sao? c) Tính xác suất thực nghiệm của điểm 10? Câu 13: Cho AB = 10cm. a) Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB. b) Vẽ tiếp đoạn thẳng BC = 6cm. So sánh độ dài của MB và BC 1 x y 2 Câu 14: Tìm số nguyên x, y sao cho 8 18 24 9
  2. ĐỀ 03 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1.Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số Câu 7:Qua 4 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng liệu? hàng, số đường thẳng ta vẽ được là E. A.Khối lượng lúa của các hộ trong thôn. A. 4 . B. 5 . C. 6 D. 12 . F. B.Chiều cao trung bình của học sinh khối 6. Câu 8:Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Biết thẳng G. C.Tình hình nắng mưa của các ngày trong tuần. AB =10 cm , khi đó độ dài đoạn MA là H. D. Điểm môn Toán của học sinh trong một lớp. A. 5 cm . B. 20 cm . C. 10 cm . D. 2, 5 cm . Câu 2.Bảng sau cho biết số người trong một gia đình của một Câu 9: Tung ngẫu nhiên một con xúc xắc 6 mặt 30 lần thôn như sau: thấy xuất hiện 5 lần mặt 6 chấm. Xác suất thực nghiệm Số người trong một gđ 3 4 5 6 xuất hiện mặt 6 chấm là: 1 1 1 1 Số hộ gia đình 12 17 5 1 A . B . C . D . 5 6 4 7 Phát biểu nào sau là sai Câu 10: Cho biểu đồ thể hiện số trẻ sinh ra trong ba ngày E. A.Tổng số hộ trong thôn là 35 . đầu năm 2020 F. B.Số hộ có 3 người là 12 hộ. G. C. Số hộ có 5 người là 5 hộ. H. D. Số hộ có 3 và người là 30 hộ. Câu 3:Trong các cách viết sau đây, đâu là phân số? 1 1 0 , 1 1 1 A . B . C . D . 5 4 , 5 4 , 3 0 5 Câu 4: Phân số nào bằng với phân số là 8 8 5 1 0 1 0 A . B . C . D . 5 8 1 6 1 6 Câu 5: Trong hình 1 có A. 1 đường thẳng AB. A D Khẳng định nào sau đây đúng: B. 1 đường thẳng CD. A) Số trẻ em xinh ra ngày mùng 2 là nhiều nhất. C. 2 đường thẳng AB và CD E B) Số bé gái sinh ra nhiều hơn số bé trai. D. 4 đường thẳng AE, BE, CE và DE. C) Số bê trai sinh ra ngày mùng 1 nhiều hơn số bé trai sinh C Hình 1 B ra ngày mùng 2. Câu 6:Trong hình 1, đường thẳng AB và CD cắt nhau tại D) Số bé gái sinh ra ngày mùng 3 nhiều hơn số bé gái sinh A. A B. E C. E D. C ra ngày mùng 2. II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 11: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu được). Câu 12: (1,5 điểm) Một cửa hàng nhận may áo đồng phục cho lớp 6A. Để may áo theo đúng kích cỡ cho học sinh, chủ cửa hàng đã yêu cầu nhân viên đến lớp đo trực tiếp cho từng học sinh. Sau khi đo xong, nhân viên đã thống kê được kích cỡ áo như sau: 34 35 36 35 36 35 38 36 36 35 34 36 35 36 36 38 36 35 36 36 35 36 36 36 36 35 36 38 34 35 a) Nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê. b) Nhân viên đo trực tiếp thông báo lại cho chủ cửa hàng rằng tổng số cỡ áo 35 và 36 phải may nhiều hơn số tổng số cỡ áo 34 và 35 là 10 áo. Thông báo đó của nhân viên có đúng không? Vì sao? c) Hãy tính xác xuất thực nghiệm xuất hiện cỡ áo 38 Câu 13: (2điểm) Cho đoạn thẳng AB có độ dài 6cm . a) Hãy vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB . b) Vẽ đoạn thẳng BC sao cho BC = 4cm . So sánh độ dài của hai đoạn thẳng MB và BC 1 1 1 1 Câu 14: (1điểm) So sánh P với 1 11 12 13 20