Câu hỏi ôn tập phần trắc nghiệm học kì II môn Toán Lớp 6

pdf 11 trang Hòa Bình 13/07/2023 880
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập phần trắc nghiệm học kì II môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfcau_hoi_on_tap_phan_trac_nghiem_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6.pdf

Nội dung text: Câu hỏi ôn tập phần trắc nghiệm học kì II môn Toán Lớp 6

  1. CÂU HỎI ÔN TẬP PHẦN TRẮC NGHIỆM TOÁN 6- HKII A. PHẦN SỐ HỌC Câu 1. Cách viết nào sau đây biểu diễn cho cách viết phân số? A. −11 . B. 7,5 . C. −15 . D. −21. 12 2 0 ,4 0, 4 Câu 2. Phân số nào sau đây bằng bằng phân số −3 ? 10 A. 6 . B. −10 . C . 10 . D. −6 . 20 3 3 20 Câu 3. Số đối của phân số −6 là số nào? 11 6 11 −11 11 A. . B. . C. . D. . 11 6 6 −6 −−11 5 Câu 4. Cho x = + . Giá trị của x là số nào? 33 A. 16 . B. -16. C. −16 . D. −16 . 3 3 6 −11 Câu 5. Số nào là kết quả của phép tính : ? 42 1 A. −1 . B. −1 . C. . D. -8 . 8 2 4 70 Câu 6. Cơ thể người có khoảng là nước. Hậu cân nặng 50 kg, em hãy cho biết khối 100 lượng nước có trong cơ thể Hậu? A. 35 kg. B. 350kg. C. 71 kg. D. 3500kg. 1 Câu 7. Biết của bình nước là 5 lít. Hỏi cả bình nước chứa được bao nhiêu lít nước? 4 A. 15 lít. B. 20lít. C. 54 lít. D. 1,25 lít. Câu 8. Dùng hỗn số nào sau đây để biểu thị thời gian của đồng hồ sau? 5 1 5 1 A. 5 giờ. B. 5 giờ. C. 4 giờ. D. 4 giờ 6 6 6 6 Câu 9. Làm tròn số 537 đến hàng trăm ta được kết quả là số nào? A. 530. B. 500. C. 600. D. 538. 1
  2. −1 25 Câu 24: Kết quả của phép tính  bằng? 58 −1 −1 A. − 5 B. C. 25 D. 8 8 8 25 −17 Câu 25: Kết quả của phép tính : bằng? 13− 13 −1 A. − 7 B. 1 C. 7 D. 169 7 169 7 Câu 26: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng A. 0 B. 2 C. 1 D. -1 Câu 27: Trong các câu sau câu nào sai A. Tổng của hai số thập phân dương là một số thập phân dương B. Tích của hai số thập phân dương là một số thập phân dương C. Hiệu của hai số thập phân dương là một số thập phân dương D. Thương của hai số thập phân dương là một số thập phân dương Câu 28: Tích 214,9 . 1,09 là A. 234,241 B. 209,241 C. 231,124 D. -234,241 Câu 29: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29 B. 131,31 C. 131,30 D. 130 Câu 30. Nếu x - 3 = -6 thì x bằng: A. 3 B. -3 C. 9 D. -9 Câu 31. Kết quả của phép tính (-4) 3 . 2 . (-5) là: A. 640 B. – 640 C. 120 D. -120 Câu 32. Nếu 3.4 = 2.6 thì ta có cặp phân số bằng nhau là : 3 4 3 6 3 2 2 3 A. = B. = C. = D. = 2 6 4 2 6 4 6 4 5 Câu 33. Kết quả của -12 là: 4 A. 3 B. -6 C. 15 D. -15 Câu 34. Nếu x2 = 4 , thì x bằng: 9 A. 16 B. 2 C. 2 và − 2 D. 2 hoặc − 2 81 3 3 3 3 3 20 Câu 35: Kết quả khi rút gọn phân số đến tối giản là: −140 10 4 2 1 A. − B. − C. − D. − 70 28 14 7 −1 Câu 36: Kết quả của phép chia −5: bằng: 2 −1 −5 A. B. -10 C. 10 D. −10 2 3
  3. Câu 2. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau. B. Hai đường thẳng AB và AC có ba điểm chung C. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau. D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung. Câu 3. Góc có 2 cạnh MP và MQ là góc nào? A. Góc PMQ. B. Góc MPQ. C. Góc PQM. D. Góc MQP. Câu 4. Lúc 9 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc có số đo là bao nhiêu? A. 300 B. 600. C. 900. D. 1800. Câu 5. Số đo của góc bẹt bằng bao nhiêu? 300. B. 1200. C. 900. D. 1800. Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Nếu điểm I nằm giữa hai điểm A và B thì điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB . B. Nếu I A I= B thì điểm là trung điểm của đoạn thẳng . C. Nếu IAIBAB==2 thì điểm là trung điểm của đoạn . AB D. Nếu IA== IB thì điểm là trung điểm của đoạn . 2 Câu 7: Số đường thẳng đi qua hai điểm A,B cho trước là: A. vô số. B. 1. C. 2 . D. 3. Câu 8. Khẳng định đúng là A. Góc có số đo 89o là góc vuông. B. Góc có số đo 80 là góc tù. C. Góc có số đo 100 là góc nhọn. D. Góc có số đo 140 là góc tù Câu 9: Cho hình vẽ (Hình 8). Khẳng định nào sau đây đúng A. n và q song song với nhau. B. m và n không có điểm chung. C. Ba điểm A,B ,C không thẳng hàng. D. m và p cắt nhau tại D. 5 Hình 8
  4. Câu 20: Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia gốc A trong hình vẽ đã cho : A. 1 C.3 x A B y B. 2 D. 4 Câu 21: Cho góc x O y 6= 0 . o Hỏi số đo của x O y bằng mấy phần số đo của góc bẹt? 1 2 3 1 A. B. C. D. 4 3 4 3 Câu 22: Xem hình 4 : A. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB. B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng BD. C. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AD. D. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Câu 23: Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy không đối được gọi là: A. Góc xOy. B. Góc Oxy. C. Góc xyO. D. Góc bẹt. Câu 24: Góc nhọn là góc : A. Nhỏ hơn góc bẹt. B. Nhỏ hơn góc vuông. C. Có số đo bằng 900 . D. Có số đo 1800. Câu 25: Xem hình 5: (2) (1) Hình đặt thước đo góc đúng và số đo của ̂ là : A. (1), ̂ = 400 . B. (1), ̂ = 1400. C. (2), ̂ = 350 . D. (2), ̂ = 1550. Câu 26: Góc nào là góc nhọn trong các góc có số đo sau: A. 300 B. 900 C. 1250 D. 1800 Câu 27: Góc nào là góc vuông trong các góc có số đo sau: A. 300 B. 900 C. 1250 D. 1800 Câu 28: Góc nào là góc tù trong các góc có số đo sau: A. 300 B. 900 C. 1250 D. 1800 Câu 29: Cho Aµ= 400 và Bµ= 400 , khẳng định nào sau đây đúng: µ µ A. AB= B. ABµ> µ C. ABµ µ C. ABµ< µ D. AB= 7
  5. Câu 3: Quan sát biểu đồ sau và cho biết: Có bao nhiêu vé mệnh giá 300 nghìn đồng được bán ra? A. 300 . B. 200. C. 400. D. 500 . Số lượng vé xem hòa nhạc bán ra 900 800 700 600 500 400 300 Số lượng Số vé (chiếc) 200 100 0 100 nghìn 200 nghìn 300 nghìn 500 nghìn 1 triệu Giá vé (đồng) Câu 4: Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau: Sự kiện Hai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng ngửa Số lần 22 20 8 Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Hai đồng xu đều sấp” là: A.0,22 B.0,4 C.0,44 D.0,16 Câu 5: Bạn Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau 37 36,9 37,1 36,8 36,9 Bạn Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên A. Quan sát B. Làm thí nghiệm C. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn Câu 6: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau D. Độ rộng các cột không như nhau Câu 7. Tổng số xe bán được trong bốn quý là: A. 11 chiếc. B. 110 chiếc. C. 115 chiếc. D. 12 chiếc. Câu 8. Số xe bán được nhiều nhất trong 1 quý là: A. 4. B. 40. C. 30. D. 45. 9
  6. Câu 13: Biểu đồ cột kép thể hiện số học sinh nam, nữ ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS như sau : Số học sinh nam/nữ của lớp 6/4 là : A. 19/19. B. 20/19. C. 19/20. D. 20/20. Câu 14: Khi gieo hai con xúc sắc, gọi T là tổng số chấm trên hai con xúc sắc thì kết quả nào sau đây không thể xảy ra ? A. T = 4. B. T = 3. C. T = 2. D. T = 1. Câu 15: Cô giáo tổ chức trò chơi chiếc nón kì diệu, bạn A tham gia quay chiếc nón 5 lần thì được 2 lần vào ô may mắn. Hỏi xác suất thực nghiệm của sự kiện quay vào ô may mắn là : 2 5 3 5 A. . B. . C. . D. . 5 2 5 3 11