5 Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 6

docx 8 trang Hòa Bình 13/07/2023 320
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx5_de_kiem_tra_chat_luong_mon_toan_lop_6.docx

Nội dung text: 5 Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 6

  1. 5 ĐỀ ĐÁP ÁN TOÁN VÀO 6 Đề số 1 Bài 1: Tính: a, (6 giờ 15 phút +3 giờ 24 phút) x 4 b, (2 giờ 24 phút – 68 phút) : 2 c, 8 giờ 12 phút – 5 giờ 47 phút d, 16,36 phút : 4 + 3,5 phút x 3 Bài 2: Rút gọn các phân số: 2 3 4 7 121 1515 a, b, c, 8 21 1111 2121 Bài 3: Tìm X, biết: a, X + 5,7 = 18,6 – 10,3 b, 6,4 x X = 5 x 3,2 2 15 3 4 15 22 c, X d, X 4 9 36 3 3 6 Bài 4: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 48km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 54km/ giờ. Sau hai giờ, hai xe máy gặp nhau. Tính quãng đường AB. Bài 5: Cho hình thang ABCD (như hình vẽ) có đáy lớn AB dài 6m, đáy bé kém đáy lớn 2m, chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Tính: a, Diện tích hình thang b, Diện tích tam giác ABC c, Diện tích tam giác ACD Đề số 2 Bài 1: Viết các số: a, 7,28; 5,48; 5,28; 9,2; 8,16 theo thứ tự từ bé đến lớn b, 0,13; 0,24; 0,37; 0,48; 0,56 theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 2: Thực hiện phép tính: 3 20 2 1 2 6 7 5 1 7 a, : b, c, : 1 5 18 9 15 5 7 15 2 8 16 Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a, 182 phút = .giờ . phút b, 4m215dm2 = .dm2 c, 6482kg = tấn tạ .kg d, 34 tháng = năm tháng Bài 4: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 140kg gạo. Ngày thứ hai bán được 160kg gạo. Ngày thứ ba bán ít hơn trung bình cộng của cả ba ngày 10kg. Tính tổng số gạo bán được trong cả ba ngày Bài 5: Một bể nuôi cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m; chiều rộng 60cm và chiều cao 80cm a, Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó (bể không có nắp) b, Tính thể tích của bể cá đó c, Mực nước trong bể cao bằng 3/5 chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó Đề số 3 1
  2. 5 3 3 11 1 a, Thành phân số: 4 ;8 ;11 ;3 ;2 6 4 7 15 9 8 7 1 7 6 b, Thành số thập phân: 9 ;4 ;12 ;13 ;4 25 10 8 20 125 Bài 2: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: a, 6kg55g 6550g b, 8m15cm 80dm15mm c, 4dm26cm2 406cm2 d, 1 giờ 20 phút .1,2 giờ e, 2,5 phút . 180 giây f, 3 năm 6 tháng 170 tuần Bài 3: Một bếp ăn chuẩn bị thức ăn cho 180 nhân viên trong 60 ngày. Nhưng sau đó do tuyển thêm nhân viên nên số thức ăn chỉ đủ để phục vụ trong 45 ngày. Hỏi số người đến thêm là bao nhiêu người? Bài 4: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 32km/giờ. Sau 2 giờ, một ô tô cũng xuất phát từ A và đuổi theo người đi xe máy. Hỏi sau bao lâu người đi ô tô đuổi kịp người đi xe máy, biết vận tốc của ô tô là 57km/ giờ Bài 5: Một cái bể không nắp bằng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 2m. a, Người ta sơn các mặt xung quanh của bể màu xanh và sơn mặt đáy màu vàng. Hỏi diện tích sơn màu xanh và màu vàng (biết người ta sơn cả mặt bên trong và bên ngoài bể) b, Một máy bơm bơm vào bể đó được 45 lít mỗi phút. Hỏi sau bao lâu thì máy bơm bơm đầy bể? Đề số 1 Bài 1: a, 38 giờ 36 phút B, 38 phút 3
  3. 44 4 14 a, b, c, 15 5 3 Bài 3: a, 182 phút = 3 giờ 2 phút b, 4m215dm2 = 415 dm2 c, 6482kg = 6 tấn 4 tạ 82kg d, 34 tháng = 2 năm 10 tháng Bài 4: Số gạo hai ngày bán được là: 140 + 160 = 300 (kg) Trung bình một ngày bán được là: (300 - 10) : 2 = 145 (kg) Ngày thứ ba bán được số ki-lô-gam gạo là: 145 – 10 = 135 (kg) Tổng số gạo bán được trong cả ba ngày là: 300 + 135 = 435 (kg) Đáp số: 435kg Bài 5: a, Đổi 1,2m = 120cm Diện tích xung quanh của bể cá hình hộp chữ nhật là: (120 + 60) x 80 x 2 = 28800 (cm2) Diện tích đáy của bể cá hình hộp chữ nhật là: 120 x 60 = 7200 (cm2) Diện tích kính dùng để làm bể cá không nắp đó là: 28800 + 7200 = 36000 (cm2) b, Thể tích của bể cá là: 120 x 60 x 80 = 576000 (cm2) c, Thể tích nước trong bể đó là: 576000 : 5 x 3 = 345600 (cm2) Đáp số: a, 36000cm2 b, 576000cm2 c, 345600cm2 Đề số 3 Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: a, 1581,4 b, 48,951 c, 51,324 d, 50,08 Bài 2: 21 29 13 a, X b, X c, X 20 42 24 5
  4. 120 + 300 = 420 (người) Số xe của đoàn du lịch là: 6 + 6 = 12 (xe) Trung bình mỗi xe chở được số người là: 420 : 12 = 35 (người) Đáp số: 35 người Bài 4: Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 180 : 2 = 90 (cm) Chiều rộng của hình chữ nhật hay cạnh của hình vuông là: 90 – 50 = 40 (cm) Diện tích của hình vuông là: 40 x 40 = 1600 (cm2) Đáp số: 1600cm2 Bài 5: a, Tổng số tuổi của mẹ và con hiện nay là: 22 x 2 = 44 (tuổi) Số tuổi của mẹ hiện nay là: (44 + 26) : 2 = 35 (tuổi) Số tuổi của con hiện nay là: 35 – 26 = 9 (tuổi) b, Sau mấy năm nữa tuổi của mẹ gấp 3 lần tuổi con Sau mỗi năm tuổi mẹ và tuổi con đều tăng thêm 1 tuổi nên tuổi mẹ vẫn hơn tuổi con 26 tuổi Coi tuổi con là 1 phần thì tuổi của mẹ là 3 phần như vậy Hiệu số phần bằng nhau: 3 – 1 = 2 (phần) Tuổi của con khi tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi của con là: 26 : 2 = 14 (tuổi) Tuổi của mẹ gấp 3 lần tuổi con sau: 14 – 9 = 5 (năm) Đáp số: a, Mẹ 35 tuổi, con 9 tuổi b, 5 năm Đề số 5 Bài 1: 5 29 3 35 3 80 11 56 1 19 a, 4 ; 8 ; 11 ; 3 ; 2 6 6 4 4 7 7 15 15 9 9 8 7 1 7 6 b, 9 9,32;4 4,7;12 12,125;13 13,35;4 4,048 25 10 8 20 125 Bài 2: a, 6kg55g 80dm15mm c, 4dm26cm2 = 406cm2 d, 1 giờ 20 phút > 1,2 giờ e, 2,5 phút < 180 giây f, 3 năm 6 tháng < 170 tuần 7