Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 3 trang Hòa Bình 13/07/2023 620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_sach_canh_d.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm (7 điểm). Chọn đáp án đúng. Câu 1: Cho tập hợp M x | x N,10 x 14. Cách viết dưới dạng liệt kê là: A. M 10;11;12 B. M 11;12;13 C. M 12;13;14 D. M 10;14 Câu 2: Tìm x, biết: x – 35 = 42. Kết quả x bằng: A. 7 B. 35 C. 42 D. 77 Câu 3: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: A. 123 B. 132 C. 135 D. 130 Câu 4: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố ? A. 8 B. 9 C. 3 D. 4 Câu 5: ƯCLN (80; 100) là: A. 20 B. 400 C. 40 D. 32 Câu 6: Cho các số nguyên 10;5;0; 7;6. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. 10;5;0; 7;6 B. 10; 7;0;5;6 C. 0;5;6; 7; 10 D. 0; 10; 7;5;6 Câu 7: Bạn An mua 5 quyển vở, 7 cây bút bi. Giá mỗi quyển vở là 10 000 đồng, giá mỗi cây bút bi là 5 000 đồng. Hỏi số tiền bạn An phải trả là bao nhiêu tiền ? A. 85 000 đồng B. 50 000 đồng C. 70 000 đồng D. 95 000 đồng Câu 8: Mũi khoan của một giàn khoan trên biển đang ở độ cao 6m trên mực nước biển, chú công nhân điều khiển nó hạ xuống 11m. Vậy mũi khoan ở độ cao nào (so với mực nước biển) sau khi hạ ? A. -1 m B. -2 m C. -4 m D. -5 m Câu 9: Hình dưới đây là hình gì ? A. Hình vuông B. Tam giác đều C. Lục giác đều D. Hình bình hành Câu 10: Hình bình hành là hình số mấy ? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 11: Một khu vườn hình chữ nhật, có chiều dài bằng 32m, chiều rộng bằng 26m. Chu vi khu vườn bằng: Trang 1
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 (HK1 NĂM HOC 2021 – 2022) I. TRẮC NGHIỆM 1. B 2. D 3. D 4. C 5. A 6. B 7. A 8. D 9. C 10. C 11. A 12. B 13. B 14. D II.TỰ LUẬN Câu 1 (1 điểm): Thực hiện phép tính a) 32.61 + 32.39 = 32. (61 + 39) = 32.100 = 3200 (0,5 điểm) b) 180:[120 – (15.22 + 30)] = 180:[120 – (15.4 + 30)] = 180:[120 – 90] = 180:30 = 6 (0,5 đ) Câu 2 (0,5 điểm): Tìm x, biết: 4x – 20 = 36  4x = 56  x = 14 (0,5 điểm) Câu 3 (1 điểm): Gọi a là số học sinh khối 6 của trường (a N*)  a 10, a 20, a 45 và 350  a  400 (0,25 đ)  a BC (10; 20; 45) và 350  a  400 10 = 2.5; 20 = 22.5; 45 = 32.5 BCNN (10, 20, 45) = 22.32.5 = 180 (0,25 đ) BC(10; 20; 45) = B(180) = {0; 180; 360; 540; } Vì 350  a  400 nên a = 360 (0,25 đ) Vậy số học sinh khối 6 là 360 học sinh (0,25 đ) Câu 4 (0,5 điểm): Tách ra 2 hình, tính đúng 1 hình 0,25 điểm Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa Trang 3