Đề ôn thi học kì I môn Toán Lớp 9 - Sách Cánh diều - Đề 7

docx 1 trang Hòa Bình 13/07/2023 680
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì I môn Toán Lớp 9 - Sách Cánh diều - Đề 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_sach_canh_dieu_de_7.docx

Nội dung text: Đề ôn thi học kì I môn Toán Lớp 9 - Sách Cánh diều - Đề 7

  1. LUYỆN THI HK I –TOÁN 9 – ĐÊ A7 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (Chọn chữ cái trước ý trả lời trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Căn bậc hai số học của 16 là A. –4. B. 8. C. 4. D. 4. Câu2. Tính 4 9 ta được kết quả là A. 5 . B. –1. C. 1. D. –5. Câu 3. Giá trị của x để 2x có nghĩa là A. x 2 . B. x< 0 C. x 0 . D. x 0 . Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất? 3 A. y = 5x – 1. B. y . C. y = 2x. D. y = 3 + 2x. x Câu 5.Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = –3x+ 4? A. y = 5 –3x . B. y = 4x – 3. C. y = –3 + x. D. y = –3x + 4. Câu 6. Căn bậc ba của –64 là A. 4. B. 8. C. 4. D. – 4 Câu 7.Điểm nào sau thuộc đồ thị hàm số y = 2x –1? A. M(3; 2). B. N(5; 3). C. P(1; 1). D. Q(1; 0). Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A, tanB bằng AC AB AB AC     A. AB B. AC C. BC D. BC Câu 9. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Giá trị của sinC bằng A. 1,3. B. 0,75. C. 0,6. D. 0,8. Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, có AB = 3cm, AC = 4cm. Độ dài đường cao AH bằng A. 2,4cm. B. 3,5cm. C. 1cm. D. 2cm. Câu 11.Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 2cm, BC = 4cm thì góc B bằng A. 600. B. 300. C. 450. D. 500. Câu 12.Đường tròn tâm O bán kính 5cm, M là điểm ở trong đường tròn đó khi và chỉ khi A. OM = 5cm. B. OM 5cm . C. OM 5cm . D. OM 5cm . PHẦN II. TỰ LUẬN Bài 1. Cho a = 12; b = 3; c = 2 1 1 a)Tính M = a : b b) Tính N = c2 c) Tìm x biết rằng 2x2 x(2c b) c 3 0 c Bài 2. a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = x – 2. b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = (3 – m)x + 2m + 3 cắt đồ thị (d) nói trên tại một điểm có hoành độ bằng 1 ? Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại C có AB = 5cm, ABC = 600, đường cao CK. Vẽ đường tròn tâm O đường kính CK, đường tròn (O) cắt CB tại P (P khác C). a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. b) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng BC. d) Từ B vẽ tiếp tuyến thứ hai BH với đường tròn (O) (H là tiếp điểm, H khác K). Chứng minh tam giác BHP đồng dạng với tam giác BCH. .