Khung ma trận và bản đặc tả kiểm tra giữa học kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Phòng GD và ĐT Pleiku

docx 6 trang Hòa Bình 13/07/2023 3200
Bạn đang xem tài liệu "Khung ma trận và bản đặc tả kiểm tra giữa học kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Phòng GD và ĐT Pleiku", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkhung_ma_tran_va_ban_dac_ta_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_khoa.docx

Nội dung text: Khung ma trận và bản đặc tả kiểm tra giữa học kì II môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Phòng GD và ĐT Pleiku

  1. PHÒNG GD & ĐT T.P PLEIKU KHUNG MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KỲ II-2022-2023 TRƯỜNG THCS MÔN: KHTN 6 SÁCH CÁNH DIỀU 1. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 2 khi kết thúc nội dung: Chủ đề 8. Đa dạng thế giới sống (35 tiết-HK2-23 tiết) Chủ đề 9: Lực -Bài 26: Lực và tác dụng của lực (4 tiết) - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30 % Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm ( Nhận biết: 3,0 điểm , Thông hiểu: 1,0 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm ( Nhận biết: 1,0 điểm , Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì 2: 100% 10 điểm)
  2. Điểm số 1 3 2 1 2 0 1 6,0 4,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 10,0 2. BẢN ĐẶC TẢ Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số (Số thứ (Số ý) thứ tự câu) tự câu) câu)) Chủ đề 8. Đa dạng thế giới sống (7 tiết) –- Nêu được một số bệnh do nấm gây ra và cách phòng chống Nhận bệnh. 1 C1 biết 1. Đa dạng Thông Nấm(tt)( 2 tiết) -Trình bày vai trò của Nấm. 1 C2 hiểu Vận - Vận dụng được hiểu biết về nấm để giải thích một số hiện dụng tượng liên quan trong đời sống. Nhận - Nhận biết được tên các nhóm thực vật . Cho ví dụ 1 C3 biết - Nêu được đặc điểm củaThực vật không có mạch dẫn( rêu) 2. Đa dạng thực vật.(4 tiết) Thông - Nêu được đặc điểm của thực vật có mạch dẫn, không có hiểu hạt (Dương xỉ). - Nêu được đặc điểm của thực có mạch dẫn, có hạt, không có hoa 1 C4 ( Hạt trần).
  3. hiểu - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống. Gọi được tên một số động vật có xương sống điển hình. -Nêu được một số ích lợi và tác hại của động vật có xương sống trong đời sống. 1 C10 6.Đa dạng động Nhận biết sự đa dạng và vai trò của các lớp Cá. vật có xương Nhận biết sống. (5 tiết) Nhận biết sự đa dạng và vai trò của lớp Lưỡng cư. -Nhận biết sự đa dạng và vai trò của lớp Bò sát. 1 C11 Nhận biết sự đa dạng và vai trò của lớp Chim. 1 C12 Nhận biết sự đa dạng và vai trò của lớp Động vật có vú. 4 C19 Vận Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực 1 C13 dụng tiễn. -Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. - Quan sát thực vật, động vật nơi em đến. -Thu một số mẫu động vật để quan sát, sau đó thả về môi trường. 7.Đa dạng sinh - Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên. học.(2 tiết) Thông - Sử dụng được khóa lưỡng phân để phân loại một số nhóm hiểu sinh vật. 1 C14 - Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.