Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nghĩa Lợi (Có đáp án)

docx 9 trang Hòa Bình 13/07/2023 340
Bạn đang xem tài liệu "Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nghĩa Lợi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxban_dac_ta_ma_tran_va_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lo.docx

Nội dung text: Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nghĩa Lợi (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 TOÁN 6 NĂM HỌC 2022-2023 Tổng % Mức độ đánh giá điểm (4-11) Nội Chương Vận dụng TT dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng /Chủ đề (1) kiến thức cao (2) (3) TNK T TNK TNK T TNK TL TL Q L Q Q L Q 1 Chủ đề Phân số. Tính 1,5=15% Phân số chất cơ bản 5 1 của phân số. So sánh phân (1,25) 0,25đ số Các phép tính 3 1 2,75=27,5 phân số 0,75đ 2đ % 2 Chủ đề Số thập phân 1,5=15% 1 1 1 Số thập và các phép phân tính với số 0,25đ 1đ 0,25đ thập phân Tỉ số và tỉ số 1 1 1 2,25=22,5 phần trăm 0,25đ 1đ 1đ % 3 Những Điểm, đường 2 1 2,5=25% hình thẳng, tia 0,5đ 2đ hình học cơ Đoạn thẳng, 1 1 0,5=5% bản độ dài đoạn thẳng 0,25đ 0,25đ Tổng 10 1 6 1 2 1 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100
  2. - Vận dụng các tính chất 1 giao hoán, kết hợp, phân C1 b,c phối của phép nhân đối (TL) với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số 1 trong tính toán. C2b - Vận dụng các phép tính (TL) về phân số để tìm x 2 Số thập Nhận biết 1 phân - Nhận biết số thập phân, C15 số thập phân âm, số đối (TN) của một số thập phân Thông hiểu Vận dụng 1 - Thực hiện các phép tính C2a cộng, trừ, nhân, chia số (TL) thập phân 1 - Thực hiện được ước lượng C10 và làm tròn số thập phân. (TN) 1 - Tính giá trị phần trăm của C16 một số cho trước, tính được (TN) một số biết giá trị phần trăm của nó 2 Vận dụng cao C5;3b - Giải quyết một số vấn đề (TL) thực tiễn ( phức hợp, không quen thuộc gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm)
  3. Trường THCS Nghĩa Lợi ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Hãy chọn 1 chữ cái đúng nhất trước câu mà em cho là đúng. 6 Câu 1. Phân số đối của phân số ? 5 6 5 5 5 A. B. C. D. 5 6 6 6 Câu 2. Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số? 0 1,2 8 A. 3 B. C. D. 7 16 15 a m Câu 3. Hai phân số khi b n A. a.m b.n B. a.n m.b C. a m b n D. a m b n Câu 4. Phân số nào sau đây bằng phân số 3 ? 4 13 25 10 6 A. . B. . C. . D. . 20 16 25 8 Câu 5. Số nhỏ nhất trong các phân số 3 ; 10 ; 5 ; 7 là 4 9 6 8 A.A. 3 . B. 10 . C. 7 . D. 5 . 4 9 8 6 3 2 Câu 6. Kết quả của phép tính là 5 5 B.A. 1. B. 1 . C. 1 . D. 1. 5 5 3 2 Câu 7. Kết quả của phép tính là 7 7 C.A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 5 . 7 7 7 7 Câu 8. Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là 3 14 4 11 11 30 9 A. B. 0 C. D. 15 15 9 13 15 29 29
  4. a) x + 8,5 =21,7 b) 2,1 x 5,3 Bài 3 ( 1,5 điểm ) Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1 số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng 3 số học sinh còn lại. 5 8 a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp? b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và khá so với số học sinh cả lớp? Bài 4 ( 1,5 điểm ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=3cm , OB = 6cm a) Tính AB b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm K sao cho OK=1cm .So sánh KA và AB 1 1 1 1 1 Bài 5 ( 0,5 điểm ) Chứng minh rằng: . 20.21 21.22 22.23 79.80 9 Hết
  5. b) Có: O nằm giữa K và A. Suy ra: KO+OA=KA. Thay số 1+3=KA 0,5 KA=4(cm). Mà AB=3cm 0,25 nên KA>AB ( do 4>3) Bài 5 1 1 1 1 1 Chứng minh rằng: . 0,5 20.21 21.22 22.23 79.80 9 0,5 điểm