Đề kiểm tra 15 phút môn Số học Lớp 6 - Sách Cánh diều - Đề chẵn

doc 4 trang Hòa Bình 13/07/2023 1320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Số học Lớp 6 - Sách Cánh diều - Đề chẵn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_mon_so_hoc_lop_6_sach_canh_dieu_de_chan.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Số học Lớp 6 - Sách Cánh diều - Đề chẵn

  1. Họ Tên . Lớp ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HOC:15 phút Đế Chẵn I TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái A; B; C hoăc D trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 14. Câu 1: để số 245* chia hết cho 2 thì * bằng A. 0 ; B. 1 ; C. 7 D. 5 Câu 2: Số chia hết cho 9 thì chia hết cho A. 12 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 3: Số nguyên tố lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 4: Tập Hợp các Ư(12) là A. {1;2} B. {0;1;2;3;4;6;12} C. {0;36;48. . .} D. { 1;2;3;4;6; 12} Câu 5: Hai số nguyên tố có tổng bằng 13. Hai số đó là A. 5 và 8 B. 7 và 6 C. 2 và 11 D. 3 và 9 Câu 6: Tập hợp các B(15) là A. { 1;3; 5; 15} B. { 0; 5;10 ;15; } C, {0; 1; 5; 15} D. { 15;30; } Câu 7: Nếu x  8 và 15 < x < 35 . vậy x bằng A. 14 B. 30 C. 18 D. 24 Câu 8: Nếu 12 x mà 2 < x < 7 . Vậy x bằng: A. 6 B. 2 C. 5 D. 12 Câu 9:. Phân tích số 63 ra thừa số nguyên tố ta có kết quả là: A. 21.3 B. 7.9 C. 32.7 D. 3.7 Câu 10: Tập hợp các bội nhỏ hơn 20 của 6 là: A. {0; 6; 12; 18} B. {6; 12; 18} C. {1; 6; 12; 18} D. {1; 2; 3; 6} Câu 11: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố. A. 3; 5;7; 11 B. 3; 10; 7; 13 C. 13; 15; 17; 19 D. 1; 2; 5;7 Câu 12: Cho x {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là: A. 5 B. 16 C. 25 D. 135 Câu 13/ Bạn Hà có 127 chiếc kẹo, bạn muốn bỏ vào một số túi để tặng cho các em nhỏ nhân ngày Tết Trung thu ở khu vực địa phương mình, biết mổi túi bỏ 5 chiếc kẹo. Số kẹo thừa không bỏ vào hộp là: A. 2 chiếc kẹo B. 3 chiếc kẹo C. 4 chiếc kẹo D. 1 chiếc kẹo Câu 14: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là: A. 18 B. 4 C. 1 D. 12 Câu 15: Số các ước của 36 là .
  2. Họ Tên . Lớp ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HOC:15 phút Đế lẻ I TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái A; B; C hoăc D trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 14. Câu 1: để số 245* chia hết cho 5 thì * bằng A. 2 ; B. 1 ; C. 7 D. 5 Câu 2: Số chia hết cho 9 thì chia hết cho B. 12 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 3: Số nguyên tố lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 4: Tập hợp các Ư(8) là : B. {1;2} B. {0;1;2;3;4;8;} C. {0;8;16. . .} D. { 1;2;4;8} Câu 5: Hai số nguyên tố có tổng bằng 13. Hai số đó là B. 5 và 8 B. 7 và 6 C. 3 và 9 D. 2 và 11 Câu 6: Tập hợp các B(15) là B. { 1;3; 5; 15} B. {0; 1; 5; 15} C, { 0; 5;10 ;15; } D. { 15;30; } Câu 7: Nếu x  7 và 15 < x < 35 . vậy x bằng B. 21 B. 49 C. 14 D. 35 Câu 8: Nếu 10 x mà 2 < x < 7 . Vậy x bằng: B. 6 B. 2 C. 5 D. 20 Câu 9:. Phân tích số 72 ra thừa số nguyên tố ta có kết quả là: A. 62.2 B. 4.18 C. 23 . 32. D. 3.24 Câu 10: Tập hợp các bội nhỏ hơn 20 của 5 là: A. {0; 5; 10; 15} B. {0; 1; 5; 10} C. {1; 5; 10; 15} D. {1; 5} Câu 11: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố. A. 3; 10; 7; 13 B. 3; 5;7; 11 C. 13; 15; 17; 19 D. 1; 2; 5;7 Câu 12: Cho x {5, 11, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là: B. 5 B. 11 C. 25 D. 135 Câu 13/ Bạn Hà có 129 chiếc kẹo, bạn muốn bỏ vào một số túi để tặng cho các em nhỏ nhân ngày Tết Trung thu ở khu vực địa phương mình, biết mổi túi bỏ 5 chiếc kẹo. Số kẹo thừa không bỏ vào hộp là: A. 2 chiếc kẹo B. 3 chiếc kẹo C. 4 chiếc kẹo D. 1 chiếc kẹo Câu 14: Kết quả phép tính 36: 32 . 2 là: A. 18 B. 4 C. 8 D. 2 Câu 15: Số các ước của 48 là .