Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 6 - Cánh diều (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 6 - Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ban_dac_ta_ma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_6_c.docx
Nội dung text: Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 6 - Cánh diều (Có đáp án)
- A. BẢNG 2: MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ CUỐI HK I MÔN TOÁN-LỚP 6 NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng TT Chương/ dung/đơ Mức độ đánh giá Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng % Chủ đề n vị kiến hiểu cao điểm (1) (2) thức (4) TNK TL TN TL TNK TL TN TL (13) (3) Q KQ Q KQ Số tự Nhận biết: nhiên và – Sử dụng được thuật ngữ tập tập hợp hợp, phần tử thuộc (không các số thuộc) một tập hợp; sử dụng tự được cách cho tập hợp. (Câu 1) 2 2 nhiên. – Nhận biết được tập hợp các số (0,5đ (0,5đ) Thứ tự tự nhiên.(Câu 2) trong – Nhận biết được (quan hệ) thứ 5% tập hợp tự trong tập hợp các số tự nhiên; các số so sánh được hai số tự nhiên cho tự nhiên trước Các phép tính với – Thực hiện được các phép tính: Chươg I số tự cộng, trừ, nhân, chia trong tập Tập hợp nhiên. hợp số tự nhiên. (Câu 16b) 1 các số tự Phép – Vận dụng được các tính chất nhiên tính luỹ giao hoán, kết hợp, phân phối thừa với của phép nhân đối với phép số mũ tự cộng trong tính toán. 6 nhiên – Thực hiện được phép tính luỹ 4 1 2,75đ 1 . thừa với số mũ tự nhiên; thực 2đ 0,5 0,2 hiện được các phép nhân và đ 27,5 5đ phép chia hai luỹ thừa cùng cơ % số với số mũ tự nhiên(Câu 4) – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. (Câu 13b,d: 14b,17b) Tính - Nhận biết được quan hệ chia chia hết hết, khái niệm ước và bội(Câu trong 3) tập hợp - Hiểu được dấu hiệu chia hết Chương các số cho 2, 5, 9, 3 để xác định một 2. tự số đã cho có chia hết cho 2, 5, Tính nhiên. 9, 3 hay không (Câu 6) 1 1 chia hết 2 2 Số – Vận dụng được quan hệ chia 0,2 1,5 1 trong 0,5đ nguyên hết, khái niệm ước và bội 5đ đ 0,5 5 tập hợp tố. Ước (Câu 5, 17a) đ 2,75 các số chung đ – Thực hiện được việc tự nhiên và bội phân tích một số tự nhiên lớn chung 27,5 hơn 1 thành tích của các thừa % số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
- hành, (Câu 9, 10, Câu 16a) hình thang cân Chương Hình – Nhận biết được trục đối xứng 1 5. có trục của một hình phẳng. (Câu 8) 0,25đ đối 2,5% Tính – Nhận biết được những hình 1 xứng đối phẳng trong tự nhiên có trục 0,25đ xứng đối xứng (khi quan sát trên của hình ảnh 2 chiều). 5 hình Hình – Nhận biết được tâm đối xứng 1 phẳng có tâm của một hình phẳng. (Câu 12) 0,25đ đối trong - Nhận biết được những hình xứng 1 2,5% thế giới phẳng trong thế giới tự 0,25đ tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 nhiên chiều). 8 4 3 6 2 2đ 1đ 2đ 4đ 1đ Tỉ lệ % 100 20% 30% 40% 10% % Tỉ lệ chung 100 50% 50% % B. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: TOÁN 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 12) Câu 1. Cho tập A= 2; 3; 4; 5. Phần tử nào sau đây thuộc tập A. A. 1 B. 3 C. 7 D. 8 Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}. C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}. Câu 3. ƯCLN (24, 18) là: A. 8. B. 3. C. 6. D. 72. Câu 4: Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là: A. 1. B. 2021. C. 2022. D. 20212 Câu 5. BCNN ( 15, 30, 60 ) là : A. 24 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24. D. 5 .7. Câu 6. Điền số thích hợp vào dấu * để số 711* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9? A. 5. B. 9 . C. 3 . D. 0. Câu 7. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình lục giác đều
- a) 3 + x = - 8 14 x = -8 - 3 0,25đ x = -11 0,25đ b) ( 20 – 2.x) : 2 = 60 20 – 2.x = 60 : 2 0,25đ 20 – 2.x = 30 x = -10: 2 = -5 0,25đ Gọi số tổ nhiều nhất có thể chia được là x (x ∈ N*) 0,25đ Khi đó 48 ⋮ x và 216 ⋮ x, mà x lớn nhất nên x = ƯCLN(48, 216) 0,25đ 15 Ta có ƯCLN(48, 216) = 24 0,5đ Vậy số tổ nhiều nhất có thể chia được là 24 tổ 0,25đ Khi đó mỗi tổ có 48 : 24 = 2 bác sỹ và 216 : 24 = 9 y tá 0,25đ a) Chu vi hình chữ nhật là: 16 (15 + 8). 2 = 46(m) 0,5đ Diện tích hình chữ nhật là: 15 . 8 = 120(m2) 0,5đ b) Số tiền thu được khi bán hết cải bắp là: 120 . 8 . 7000 = 6 720 000 (đồng) 0.5đ a) Cho B = 41 + 42 + 43 + + 4300. Chứng minh rằng B chia hết cho 5 Giải: Ta có B = 4(1 + 4) + 43(1+ 4) + 4299(1 + 4) 0,25đ = 4.5 + 43.5 + + 4299.5 = 5.(4+ 43 + + 4299) ⋮ 5 0,25đ 17 Vậy B ⋮ 5 Tìm hai số tự nhiên x và y thỏa mãn: 2x + 3y = 82 Giải b) - Nếu x = 0, ta có: 1 + 3y = 82 3y 81 y = 4 0,25đ x y - Nếu x 1 thì (2 + 3 ) lẻ còn 82 chẵn nên không có giá trị x, y 0,25đ Vậy x = 0, y = 4 là giá trị cần tìm Chú ý: Nếu HS không làm theo HD chấm mà làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.