Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 7 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 12 trang Hòa Bình 13/07/2023 1160
Bạn đang xem tài liệu "Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 7 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxban_dac_ta_ma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lo.docx

Nội dung text: Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 7 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ II MƠN TỐN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức TNK TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Q 7,5 Biểu thức đại số Biểu thức đại số 3 1 14 tiết Đa thức một biến 2 2 25 Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho 1 1 20 2 Thu thập và tổ trước chức dữ liệu Mơ tả và biểu diễn dữ liệu trên 3 7,5 các bảng, biểu đồ Tam giác. Tam giác bằng 3 Các hình hình 2 2 2 40 học cơ bản nhau. Tam giác cân. Tổng 8 1 4 3 2 18 Tỉ lệ % 30% 40% 30% 100% Tỉ lệ chung 1
  2. thức một biến; – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thơng hiểu: – Xác định được bậc của đa thức một biến. Vận dụng: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đĩ trong tính tốn. 3
  3. Nhận biết: – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. 3 Thơng hiểu: (TN 1 – Đọc và mơ tả được các dữ liệu ở TN 2 dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình TN 3) quạt trịn (pie chart); biểu đồ đoạn Mơ tả và biểu diễn thẳng (line graph). dữ liệu trên các bảng, biểu đồ Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt trịn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC PHẲNG Nhận biết: 2 2 2 Các hình hình Tam giác. Tam giác 3 (TN 9 (TN 10 (TL 3a học cơ bản bằng nhau. Tam – Nhận biết được liên hệ về độ dài TN 12) TN 11) TL 3b) 5
  4. gĩc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuơng. – Mơ tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai gĩc đáy bằng nhau). Thơng hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các gĩc trong một tam giác bằng 180o. – Giải thích được quan hệ giữa đường vuơng gĩc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và gĩc đối trong tam giác (đối diện với gĩc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuơng. – Mơ tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; 7
  5. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Mơn: TỐN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều cĩ 4 lựa chọn, trong đĩ chỉ cĩ 1 phương án đúng. Hãy khoanh trịn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1 : Điểm kiểm tra tốn của học sinh lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại thành bảng như sau Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 2 3 5 9 11 7 3 Số học sinh làm bài kiểm tra là A. 40 B. 35 C. 45 D. 30 Câu 2 : Điểm kiểm tra tốn của học sinh lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại thành bảng như sau Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 2 3 5 9 11 7 3 Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 3 : Điểm kiểm tra tốn của học sinh lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại thành bảng như sau Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 2 3 5 9 11 7 3 Số điểm cĩ số học sinh đạt được nhiều nhất là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 4 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức một biến? A. 3x2yz B. 2x +3y3 C. 4x2 - 2x D. xy – 7 Câu 5 : Giá trị của biểu thức 2.x - y tại x = 1 , y = 4 là: 9
  6. Bài 2: (2đ) Cho hai đa thức: M = 2x2– 3x + 5 N = -7x2 – 2 a/ Tính M + N b/ Tính M – N Bài 3: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ BE là tia phân giác của góc B ( E thuộc AC ). Kẻ EH vuông góc với BC ( H thuộc BC ). Chứng minh : a/ ABE = HBE b/  BAH =  BHA 11