Ma trận và đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 8 trang Hòa Bình 13/07/2023 1460
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_6_canh_dieu_nam.docx

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GDĐT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC TRƯỜNG THCS 2021-2022 Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ THAM KHẢO (Thời gian làm bài: 90 phút) Trắc nghiệm Tự luận Chủ đề Nội dung Tổng Tổng NB TH TH VD VDC số câu số bài Dấu hiệu chia Câu 10 Số tự hết cho 2 và 5 nhiên Số nguyên tố, Câu 11 hợp số Số Phép cộng các Câu 1 nguyên số nguyên Thu thập, tổ Bài 3 chức, biểu a,b diễn, phân Câu 13 Một số 0,75 tích và xử lí yếu tố điểm dữ liệu thống Xác suất thực Bài 3 c kê và nghiệm trong 0,25 xác một số trò điểm suất chơi và thí nghiệm đơn giản Phân số với tử Câu 2; và mẫu là số 3; 4; 5 nguyên So sánh các Câu 9 phân số. Hỗn số dương Phân Phép cộng Bài 1 a số và số phép trừ phân 0,5 thập số điểm phân Bài 1 b Bài 5 Phép nhân 0,5 điểm 1 điểm phép chia Bài 2 phân số 1 điểm Tỉ số. Tỉ số Câu 6 phần trăm Bài toán về Câu 7;
  2. NB: Hai điểm cùng phía Điểm đường thẳng Câu 15 khác phía Hai đường thẳng cắt Hình học NB: Hai đường thẳng song nhau. Hai đường thẳng Câu 18 phẳng song song song Câu 17, 19, 20 NB: Đếm sốđoạn thẳng Đoạn thẳng Bài 4 TH,VD: Tính độ dài đoạn thẳng Góc Câu 14 NB: Sốđo góc bẹt PHÒNG GDĐT ĐỀ KIỂM TRAHỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ THAM KHẢO (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề kiểm tra gồm 02 trang. Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn 3 x 3 bằng A. -3 B. -1 C. 0 D. 3 x 6 Câu 2: Số nguyên x thỏa mãnđiều kiện là 3 9 A. - 1 B. 6 C. 2 C. -2 Câu 3:Số đối của số 13 là 15 A. 13 B. 15 C. 13 D. 15 15 13 15 13 Câu 4: Rút gọn phân số 14 ta được phân số tối giản 35 A. 2 B. 2 C. 5 D. 5 5 5 2 2 Câu 5: Phân số nghịch đảo của phân số 7 là 15 A. 7 B. 7 C. 15 D. 15 15 15 7 7 Câu 6: Tỉ số phần trăm của 18 và 48 là A. 37% B. 15% C. 37,5% D. 3,75% Câu 7: Một lớp học có 42 học sinh, trong đó 2 là số học sinh nữ. Số học sinh nam là 3 A. 14 B. 24 C. 18 D. 25 Câu 8: Trong tháng 5, trường THCS TT A tổ chức tiêm vắcxin phòng covid 19 đợt 1 cho 140 học sinh khối 6, biết số thuốc chỉđủ cho 60% số học sinh. Số học sinh khối 6 chưa được tiêm là A. 84 B. 140 C. 42 D. 56
  3. A. 5 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 20:Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=3cm, OB=5cm. Khi đó độ dàiđoạn thẳng AB là A. 8cm B. 5cm C. 3cm D. 2cm Phần 2: Tự luận (6,0 điểm) Bài 1: (1 điểm)Tính nhanh 3 2 3 2 1 4 1 6 a, b, : . . 7 3 7 15 3 5 3 5 Bài 2: (1 điểm)Tìm x biết: 3 1 5 a, .x b, 25 %.x x 1,25 4 4 8 Bài 3: (1 điểm)Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được liệt kê như sau: 8, 9, 7, 5, 6 , 8, 9, 10, 9, 8, 7, 8, 4, 7, 8, 7, 9, 6, 8, 9, 6, 9, 8, 7, 6, 6, 9, 5, 7, 8. a) Lập bảng số liệu theo mẫu sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? b) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê. c) Tính xác suất xuất thực nghiệm xuất hiện điểm 8. Bài 4: (2 điểm)Cho tia Am, trên tia Am lấy điểm B sao cho AB = 6 cm. Trên tia đối của tia Am lấy điểm D sao cho AD = 4 cm. a) Tính BD. b) Biết AK = 2 cm (K thuộc đoạn thẳngBD). Tính BK. 1 3 3 3 3 3 3 Bài 5:(1 điểm Cho A = ( )2 ( )3 ( )4 ( )2012 và B = ( )2013 : 2 . Tính B – A. 2 2 2 2 2 2 2 HẾT
  4. 1 1 x : 8 4 1 x 2 0,25 2.b b, 25 %.x x 1,25 (0,5 125%. x 1,25 0,25 điểm) x 1,25:125% x 1 0,25 3 a) (1 điểm) Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 0,25 Số học sinh 0 0 0 1 2 5 6 8 7 1 b) + Đối tượng thống kê là các biển số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. 0,25 + Tiêu chí thống kê là số học sinh đạt từng loại điểm. 0,25 8 4 c) Xác suất xuất thực nghiệm xuất hiện điểm 8 là 30 15 0,25 4a (2 điểm) Vẽ hình đúng được0,5 điểm a) Vì B thuộc tia Am, D thuộc tia đối của tia Am A nằm giữa D và B 0,5 BD = BA + AD = 6 + 4 = 10 (cm) 0,5 b) * Trường hợp 1: K thuộc tia Am, thì K nằm giữa A và B - Suy ra: AK + KB = AB KB = AB – AK = 6 – 2 = 4 (cm) 0,25 * Trường hợp 2: K thuộc tia đối của tia Am thì A nằm giữa K và B - Suy ra: KB = KA + AB KB = 6 + 2 = 8 (cm) 0,25 * Kết luận: Vậy KB = 4 cm hoặc KB = 8 cm