Ma trận và đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Lạc Hồng (Có đáp án)

docx 6 trang Hòa Bình 13/07/2023 1820
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Lạc Hồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_canh_di.docx

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Lạc Hồng (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 6 Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA 1. Kiến thức: Đánh giá sự tiếp thu kiến thức đại số và hình học học giữa học kì II 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng tính toán. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác, tự giác vượt khó. 4. Trọng tâm: Các kiến thức về số nguyên, phân số 5. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Quan sát, giải quyết vấn đề, tính toán. - Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán, năng lực vận dụng kiến thức toán học. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 100% Tự luận III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Chủ đề - Rút gọn phân số. Thực hiện phép Tìm phân số, số Suy luận để tính 1. Phân số. Số - So sánh phân số. tính phân số thập phân chưa biết tổng phân số. thập phân 1 1 1 1 Số câu 4 1,0 2,0 1,0 1,0 Số điểm 5,0 10% 20% 10% 10% Tỉ lệ % 40% Giải bài toán có lời 2. Bài toán về văn. phân số. Tỉ số phần trăm Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tỉ lệ % 20% 20% 3. Hình học Vẽ hình chính Hiểu hệ thức về cơ bản: xác và tính độ điểm nằm giữa Đoạn dài đoạn thẳng hai điểm để tính độ dài thẳng.Trung đoạn thẳng và điểm của giải thích được đoạn thẳng trung điểm của đoạn thẳng
  2. Trường THCS LẠC HỒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp: 6 Năm học: 2020 2021 Họ và Tên: Môn: Toán Lớp 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên! ĐỀ BÀI: Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện các yêu cầu sau: 8 16 a. Rút gọn các phân số sau: ; . 12 100 2 3 b. So sánh hai phân số: và 3 4 Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): 3 5 2 3 2 1 2 11 12 11 5 12 a) b) c) d) . . 7 7 3 5 9 20 9 23 17 23 17 23 Bài 3. (1,0 điểm) Tìm x, biết: 3 1 4 a) x + 8,5 = 21,7 b) x 5 3 3 Bài 4. (2,0 điểm) Lớp 6A của một trường phổ thông dân tộc bán trú THCS có 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Biết số học sinh khá bằng 60% số học sinh cả lớp, số học sinh giỏi bằng 3 số học sinh còn lại. Tính số học sinh trung bình của lớp 6A? 4 Bài 5. (3,0 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm. a. Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao? b. So sánh OA và AB? c. Chứng tỏ điểm A là trung điểm của OB? Câu 17. Cho bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết rằng AD = 16cm; AC – CD = 4cm; CD = 2AB. a/ Tính AB b/ Tính độ dài đoạn thẳng BD. Bài 6. (1,0 điểm) Tính nhanh tổng sau: 1 1 1 1 A 2.3 3.4 4.5 199.200 Hết
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Đáp án Điểm 8 2 0,25 điểm a. 12 3 16 4 0,25 điểm Bài 1 100 25 (1,0 điểm) 2 8 3 9 0,5 điểm b. = , = 3 12 4 12 8 9 2 3 Vì 8 9 nên 12 12 3 4 3 5 2 0,5 điểm a) 7 7 7 2 3 10 9 1 0,5 điểm b) 3 5 15 15 15 2 1 2 2 1 2 1 Bài 2 c) 9 20 9 9 20 9 20 0,5 điểm (2,0 điểm) 7 8 7 3 12 d) . . 0,5 điểm 19 11 19 11 19 7 8 3 12 7 11 12 7 12 19 = =  = 1 = 1 19 11 11 19 19 11 19 19 19 19 a) x + 8,5 = 21,7 => x = 21,7 – 8,5 => x = 13,2 0,5 điểm Bài 3 3 1 4 3 1 4 3 5 5 3 25 b) x => x => x => x : => x (1,0 điểm) 5 3 3 5 3 3 5 3 3 5 9 Số học sinh khá của lớp 6A là: 40.60% = 24 (học sinh) 0,5 điểm Số học sinh còn lại là: 40 – 24 = 16 (học sinh) 0,5 điểm Bài 4 3 0,5 điểm (2,0 điểm) Số học sinh giỏi của lớp 6A là: 16. = 12 (học sinh) 4 Số học sinh trung bình của lớp 6A là: 40 (16 + 12) = 12(học sinh) 0,5 điểm O 3cm A B x 6cm 0,5 điểm Bài 5 (3,0 điểm) a. Vì 3 điểm O, A, B cùng nằm trên tia Ox Ta có: OA Điểm A nằm giữa hai điểm O và B.