Đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ I môn Toán 12 - Mã đề 001 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Nam Đinh

pdf 7 trang giangpham 25/12/2022 3640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ I môn Toán 12 - Mã đề 001 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Nam Đinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ky_i_mon_toan_12_ma_de_001_tru.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ I môn Toán 12 - Mã đề 001 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Nam Đinh

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Toán 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 001 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 10. B. 20. C. 12. D. 60. Câu 2: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau Số nghiệm thực của phương trình f x 3 0 là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 3: Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số sau đây luôn nằm dưới trục hoành? A. y x 3 2x 2 x 1. B. y x 4 3x 2 3. C. y x 4 4x 2 1. D. y x 4 2x 2 2. Câu 4: Cho hàm số y 2x2 2 x2 1 có đồ thị C , số giao điểm của đồ thị C với trục hoành là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. x 2 Câu 5: Hàm số y nghịch biến trên các khoảng x 1 A. 1; . B. R\ {1}. C. ;1 và 1; . D. 1; . x 1 Câu 6: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là x2 2x A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 7: Bảng biến thiên dưới đây là của một trong bốn hàm số được cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? x 2 y ' 2 y 2 2x 1 2x 3 A. y . B. y . x 2 x 2 x 3 2x 5 C. y . D. y . x 2 x 2 Câu 8: Số cách chọn ra 3 học sinh trong 10 học sinh bất kì là A. 120. B. 6. C. 30. D. 720. Trang 1/7 - Mã đề 001
  2. Câu 17: Cho bốn hình vẽ sau đây: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình nào ở trên không phải là hình đa diện? A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4. Câu 18: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. y x3 3x2 1. B. y x3 3x 1. C. y x4 2x2 1. D. y x3 3x 1. Câu 19: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây? A. 4;3. B. 3;4. C. 3;5. D. 5;3. Câu 20: Cho hàm số y f (x) liên tục trên và có bảng xét dấu f (x) như sau Hàm số y f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 21: Cho hàm số y f x luôn nghịch biến trên R. Tập nghiệm của bất phương trình 1 f f 1 là x A. ;1 . B. ;0  1; . C. 0;1 . D. ;0  0;1 . Câu 22: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x4 mx2 m 5 có 3 điểm cực trị là A. m 1. B. m 8 . C. m 0. D. 4 m 5. Câu 23: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Góc giữa hai đường thẳng CI và AC, với I là trung điểm của AB bằng A. 30°. B. 10°. C. 170°. D. 150°. 9 Câu 24: Tập giá trị của hàm số f x x với x 2;4 là đoạn a;b . Khi đó P b alà x 25 1 13 A. P . B. P . C. P . D. P 6. 4 2 2 1 Câu 25: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 mx2 m2 4 x 3 đạt cực đại tại 3 điểm x 3là A. m 7. B. m 5. C. m 1. D. m 1. Trang 3/7 - Mã đề 001
  3. Câu 34: Cho hình lập phương ABCD.A B C D có diện tích tam giác ACD bằng a2 3 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 3 3 3 3 A. 4 2a . B. 8a . C. a . D. 2 2a . 2x 1 Câu 35: Cho các hàm số: y x3 2, y 2x cos x, y , y x4 3 . Số các hàm số đồng biến trên x 1 tập xác định là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy là hình thang có đáy lớn AB , SA vuông góc mặt phẳng đáy, 1 AD CD CB AB 2a , SA a 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và CB bằng 2 a 2 a 6 a 3 A. a 6. B. . C. . D. . 3 2 2 Câu 37: Cho khối chóp S.ABC có ASB ASC BSC 60, SA SB a, SC x x a . Tìm x sao cho 2a3 thể tích khối chóp S.ABC bằng ? 4 A. x 2a. B. x 4a. C. x 3a. D. x 6a. Câu 38: Một chất điểm chuyển động với quy luật s(t) 6t 2 t3. Thời điểm t (giây) tại vận tốc v m / s của chuyển động đạt giá trị lớn nhất bằng A. 12. B. 24. C. 2. D. 6. Câu 39: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên: Số giá trị nguyên của m [ 4;4] để hàm số có 4 tiệm cận là A. 7. B. 6. C. 5. D. 8. Trang 5/7 - Mã đề 001
  4. Câu 46: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y f x . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y f x 2020 m có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng A. 12. B. 15. C. 18. D. 9. Câu 47: Một nhóm gồm 3 học sinh lớp 10, 3 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp ngồi vào một hàng có 9 ghế, mỗi em ngồi 1 ghế. Xác suất để 3 học sinh lớp 10 không ngồi 3 ghế liền nhau bằng 5 7 11 1 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12 Câu 48: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C.Biết ABB A là hình thoi cạnh 2a , AA B' 60 và góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (AA B B) bằng 30 . Gọi M là trung điểm của A B . Thể tích khối tứ diện ACMC bằng a3 a3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 48 48 6 Câu 49: Cho hàm số f (x) x3 x 2. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 3 3 f f (x) f (x) m x x 2 có nghiệm x [ 1;2] là? A. 1746. B. 1750. C. 1747. D. 1748. 9x3 x Câu 50: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 3y 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức y 1 S 6x y là 82 89 17 11 A. . B. . C. . D. . 3 12 12 3 HẾT Trang 7/7 - Mã đề 001