Đề kiểm tra đánh giá giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Đức (Có đáp án)

docx 7 trang Hòa Bình 13/07/2023 600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_sach_canh.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Đức (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS Tân Đức KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ DUYỆT GIỮA HK1 Lớp 7A Ban lãnh đạo Tổ trưởng Họ và tên: MÔN: TOÁN 7 Thời gian : 90’ NGÀY: /11/2022 Năm học: 2022-2023 Mai Thị Thùy Linh ĐIỂM LỜI PHÊ GIÁM THỊ GIÁM KHẢO ĐỀ: A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Số không phải số hữu tỉ là 1 5 A. 5 B. 1,5 C. D.3 . 2 8 Câu 2: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là * A. ¢ B. ¤ C. ¥ D. ¥ Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai? 2 2 2 7 A. Số đối của là B. Số đối của là 7 7 7 2 2 2 2 2 C. Số đối của là D. Số đối của là 7 7 7 7 Câu 4: So sánh 0,125 và 0,13 được kết quả là A. 0,125 > 0,13 B. 0,125 < 0,13 C. 0,125 0,13 D. 0,125 = 0,13 4 5 Câu 5: Kết quả của phép tính bằng 7 9 1 2 4 5 A. B. C. D. 63 63 63 63 6 21 Câu 6: Kết quả của phép tính . 7 12 3 3 2 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 Câu 7: Căn bậc hai số học của 25 là A. 5. B. - 5. C. 5 . D. 7. Câu 8: Số nào trong các số sau là số thập phân hữu hạn ? A. 0,121212 B. 1,42 C. 1,(2) D. 1,7320508 Câu 9: Số 3 thuộc tập hợp số A. ¤ . B. ¢ . C. ¡ . D. ¥ .
  2. Câu 16: Kiểm tra xem hình vẽ nào có tia Oy là tia phân giác của góc xOz bằng dụng cụ học tập. A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 17: Kết quả của phép tính 36 : 32 là A. 3 B. 32 C. 33 D. 34 6 2 1 1 Câu 18: Kết quả của phép tính . là 5 5 3 8 4 12 1 1 1 1 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 19: Kết quả lũy thừa của phép tính (33)4 bằng A. 37 B. 94 C. 31 D. 312 Câu 20: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức ( a b c 5) ta được kết quả là A. a b c 5 B. a b c 5 C. a b c 5 D. a b c 5 Câu 21: Giá trị của biểu thức 2022 273 73 2022 bằng A. 200 B. 346 C. 200 D. 346 2 5 Câu 22: Tìm x biết: x 3 7 1 29 1 29 A. B. C. D. 21 21 21 21 Câu 23: Giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần trăm của 18 là A. 4,24 B. 4,242 C. 4,243 . D. 4,2426 . Câu 24: Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của phép tính 30,115.( 49,98) A. 1500 B. 1550 C. 1500 D. 1550 Câu 25: Hình lập phương có đặc điểm nào dưới đây? A. Có 4 mặt là hình vuông. B. Có 12 cạnh bằng nhau. C. Có 4 góc vuông ở mỗi đỉnh. D. Có 3 đường chéo
  3. BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (7,0đ) Học sinh điền đáp án đúng vào ô trống: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. II. TỰ LUẬN (3,0đ)
  4. I. Trắc nghiệm (0,25đ *28 = 7,0đ) 1. A 2. B 3. B 4. B 5. A 6. A 7. A 8. B 9. C 10. D 11. B 12. D 13. C 14. A 15. D 16. D 17. D 18. B 19. D 20. C 21. A 22. D 23. A 24. C 25. B 26. D 27. A 28. A II. Tự luận (3,0đ) Câu Đáp án Điểm 14 2 a) 1,5. 3 3 1,0 đ 1,5.4 6 0,5đ*2 1 (2,0 đ) 8 23 1 8 8 b) . . 1,0 đ 9 11 11 9 9 8 23 1 8 24 8 . 1 .3 0,25đ*4 9 11 11 9 9 3 o Giá bán một ly trà sữa là 20 000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng giảm giá 5 o o . Lần thứ hai cửa hàng giảm giá 10 o so với giá đã giảm. Tìm giá tiền của 0,5 đ một ly trà sữa sau khi giảm hai lần. 2 Giá tiền một ly trà sữa sau khi giảm giá lần thứ nhất là: o (0,5 đ) 20 000 20 000.5 o 19 000 (đồng) Giá tiền một ly trà sữa sau khi giảm giá hai lần là: 0,25đ*2 o 19 000 19 000.10 o 17 100 (đồng) Đáp số: 17 100 đồng Cho hình vẽ, biết ·yOm 100o và tia Ot là tia phân giác của ·yOm. Tính x· Ot 0,5 đ 3 (0,5 đ) ·yOm 100o Vì tia Ot là tia phân giác của ·yOm nên ·yOt t·Om 50o 2 2 Có ·yOt t¶Ox 180o ( hai góc kề bù) 0,25đ*2 Hay 50o t¶Ox 180o Vậy t¶Ox 180o 50o 130o