Đề kiểm tra đánh giá giữa học kì 1 môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Đức (Có đáp án)

docx 6 trang Hòa Bình 13/07/2023 1700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá giữa học kì 1 môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_6_sach_canh.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá giữa học kì 1 môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Đức (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS Tân Đức KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HK1 Lớp 6A MÔN: TOÁN 6 Họ và tên: . NGÀY: / /2022 Năm học: 2022-2023 ĐIỂM LỜI PHÊ GIÁM THỊ GIÁM KHẢO I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn một đáp án đúng cho mỗi câu sau: Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên N được viết đúng là: A. N 1;2;3;4;  B. N 0;2;4;6;  C. N 0;1;2;3;  D. N 1;3;5;7;  Câu 2. Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số là: A. 9999 B. 1111 C. 1000 D. 9876 Câu 3. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc? A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa. B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ. C. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia. Câu 4. Kết quả phép tính 36 : 32 được viết dưới dạng một luỹ thừa là: A. 33 B. 34 C. 38 D. 312 Câu 5. Trong các số 16;24;35;68 . Số nào không là bội của 4? A. 16 B. 24 C.35 D. 68 Câu 6.Trong các số sau, số nào là số nguyên tố 21;35;17;9? A. 21 B. 35 C. 17 D. 9 Câu 7. Trong các số sau 218;137;59;725 số nào chia hết cho 2? A. 218 B. 137 C. 725 D. 59 Câu 8. Các ước của 12 là: A.1;2;3;12 B. 0;1;2;3;4;6;12 C.1;2;3;4;6;12 D. 1;2;3;5;6;12 Câu 9. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
  2. D. P = {x ∈ N| 9 < x < 19} Câu 19. Số La Mã IV biểu diễn cho số tự nhiên: A. 4 B. 5 C. 14 D. 9 Câu 20. Số 22 bằng số La Mã là : A. XXVI B. XXII. C. XXVII D. XIXI Câu 21. Chỉ dùng bốn chữ số 0; 5; 3. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà mỗi chữ số chỉ viết một lần. A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 22. Có bao nhiêu số tự nhiên thỏa mãn 12 ≤ x < 20? A. 6 số B. 7 số C. 8 số D. 9 số Câu 23. Phân tích số 150 ra thừa số nguyên tố được: A. 2.32.5 B. 2.33.5 C. 2.3.52 D. 2.5.32 Câu 24. Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây: A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5 Câu 25. ƯCLN (6, 4) là: A. 1 B. 2 C. 6 D. 12 Câu 26. Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3? A. 120 B. 195 C. 215 D. 300 Câu 27. Chọn câu sai trong các câu dưới đây? Cho hình vẽ Lục giác đều ABCDEG là hình có: A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O bằng nhau B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O D. Ba đường chéo chính bằng nhau: AD = BE = CG Câu 28.Cho hình bình hành ABCD (hình vẽ).
  3. Bài làm I. TRẮC NGHIỆM (7.0đ) Học sinh điền đáp án đúng vào ô trống: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. II. TỰ LUẬN (3.0đ)