Đề khảo sát hè Tháng 8-2022 môn Toán 12 - Mã đề 132 (Kèm đáp án) - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Bắc Ninh

doc 6 trang giangpham 25/12/2022 4600
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát hè Tháng 8-2022 môn Toán 12 - Mã đề 132 (Kèm đáp án) - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_he_thang_8_2022_mon_toan_12_ma_de_132_kem_dap_an.doc
  • xls8-2022 SSSS_101_dapancacmade.xls

Nội dung text: Đề khảo sát hè Tháng 8-2022 môn Toán 12 - Mã đề 132 (Kèm đáp án) - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Bắc Ninh

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT HÈ THÁNG 8-2022 TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN 12 (Đề gồm có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên : Số báo danh : Mã đề 132 Câu 1: Khi tăng cạnh của hình lập phương lên gấp 3 lần thì thể tích của khối lập phương tương ứng sẽ A. Tăng 18 lần. B. Tăng 3 lần . C. Tăng 9 lần. D. Tăng 27 lần. Câu 2: Khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h có thể tích bằng 1 1 A. V Bh . B. V 3Bh . V Bh . D. V Bh . C. 3 2 Câu 3: Tìm m đề đồ thị hàm số y x4 2mx2 1 có ba điểm cực trị A 0; 1 , B, C thỏa mãn BC 4? A. m 2 . B. m 2 . C. m 4 . D. m 4 . 1 Câu 4: Cho hàm số y x3 mx2 3m 2 x 1. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên 3 ¡ . m 1 A. . B. 2 m 1. m 2 m 1 C. 2 m 1. D. m 2 Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 1 x A. lim 0 . B. lim 0 . C. lim . D. lim x . x x2 x x x x 1 x 1 Câu 6: Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động là S gt 2 , trong đó t tính bằng giây s , S 2 tính bằng mét m và g 9,8 m/s2 .Vận tốc của vật tại thời điểm t 4s bằng A. v 9,8 m/s . B. v 78,4 m/s C. v 39,2 m/s . D. v = 19,6 m/s . 3 Câu 7: Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x x x 1 x 4 ,x ¡ . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 1 Câu 8: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 mx2 m2 4 x 3 đạt cực đại tại x 3 . 3 A. m 5 B. m 1 C. m 7 D. m 1 Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Hãy tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây. A. Góc giữa đường thẳng SA và BD bằng 90 . B. Góc giữa đường thẳng SB và AD bằng 90 . C. Góc giữa đường thẳng SC và AB bằng 90 . D. Góc giữa đường thẳng SD và BC bằng 90 . Trang: 1 / 6
  2. Hàm số đã cho gián đoạn tại điểm A. x 0. B. x 1. C. x 2. D. x 3. x 2 Câu 18: Cho hàm số f x . Đạo hàm của hàm số bằng x 1 1 2 A. f x . B. f x . x 1 2 x 1 2 2 1 C. f x D. f x x 1 2 x 1 2 Câu 19: Cho hàm y x2 6x 5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 5; . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3 . Câu 20: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;0 . B. ; 1 . C. 0;1 . D. 0; . 1 1 Câu 21: Hàm số y f (x) liên tục trên ¡ và có đạo hàm f x x2 x . Giá trị nhỏ nhất của 2 2 hàm số trên 0;3 bằng A. f (2) . B. f (3) . C. f (0) . D. f (1) . Câu 22: Gieo một con xúc sắc cân đối, đồng chất có 6 mặt. Xác suất để mặt có 6 chấm xuất hiện bằng 1 1 1 5 A. . B. . C. . D. . 3 4 6 6 Câu 23: Cho tập hợp A có 10 phần tử. Số tập con có 2 phần tử của tập hợp A bằng 10 2 2 A. 2 . B. A10 . C. 20 . D. C10 . Câu 24: Thể tích khối tứ diện đều cạnh 2cm bằng 3 2 2 3 3 3 2 2 A. cm3 . B. cm3 . C. cm3 . D. cm3 3 3 2 3 Câu 25: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA 3a và SA vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng A. 9a3 . B. 4a3 . C. 12a3 . D. 3a3 Câu 26: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 x2 5x 5 là 5 40 A. N 0; 5 B. Q 1;0 C. P ; D. M 1; 8 3 27 Trang: 3 / 6
  3. Câu 38: Cho hàm số y f x liên tục trên  3;2 và có bảng biến thiên như sau. Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn  1;2. Tính M m . A. 3 . B. 5 C. 2 . D. 1. Câu 39: Cho khối chóp tam giác S.ABC có thể tích bằng 16cm3 . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC . Thể tích của khối tứ diện A.MNP bằng A. 8cm3 . B. 14cm3 . C. 12cm3 . D. 2cm3 . Câu 40: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với BC là đáy nhỏ. Biết rằng SAB tam giác đều có cạnh là 6cm và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC 3 5cm và khoảng cách từ D đến mặt phẳng SHC bằng 6 2cm (với H là trung điểm AB ). Thể tích khối chóp tứ giác S.ABCD bằng A. 9 3cm3 . B. 36cm3 . C. 9cm3 . D. 36 3cm3 . Câu 41: Cho hàm số y f x có đạo hàm tại điểm x 1. Gọi d1 , d2 lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x và y g x xf 2x 1 tại điểm có hoành độ x 1. Biết rằng hai đường thẳng d1 , d2 vuông góc với nhau, khẳng định nào sau đây đúng? A. f 1 2 B. 2 f 1 2 . C. f 1 2 2 . D. 2 f 1 2 2 . Câu 42: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của A' lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a 3 AA' và BC bằng . Thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' bằng 4 a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. D. . 12 6 3 24 3 2 Câu 43: Cho hàm số y x 3mx 3m 1 với m là một tham số thực. Giá trị của m thuộc tập hợp nào sau đây để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua đường thẳng d : x 8y 74 0 . A. m 1;1. B. m 3; 1 . C. m 3;5. D. m 1;3 . 0 1 2 2 n n Câu 44: Tổng Cn 2Cn 2 Cn 2 Cn bằng: n 1 n n n A. 2 . B. 4 . C. 3 D. C2n . Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA  ABCD , SA x . Xác định x để góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD bằng 60 . 3a a A. x 2a . B. x a . C. x . D. x . 2 2 x2 x y 6 Câu 46: Cho x, y là các số thực thay đổi thỏa mãn: . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn y 0 nhất M của biểu thức P 4x y xy 2 . A. m 6 và M 10 . B. m 6 và M 26 . C. m 10 và M 10 . D. m 10 và M 6 . Trang: 5 / 6