Đề khảo sát định kì năm học 2022-2023 môn Toán 12 - Mã đề 896 (Kèm đáp án) - Trường THPT chuyên Bắc Ninh

doc 7 trang giangpham 25/12/2022 2780
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát định kì năm học 2022-2023 môn Toán 12 - Mã đề 896 (Kèm đáp án) - Trường THPT chuyên Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_dinh_ki_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_12_ma_de_896.doc
  • xlsdapancacmade-khao sat lan 2 K12.xls

Nội dung text: Đề khảo sát định kì năm học 2022-2023 môn Toán 12 - Mã đề 896 (Kèm đáp án) - Trường THPT chuyên Bắc Ninh

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT ĐỊNH KÌ TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN 12 (Đề gồm có 07 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên : Số báo danh : Mã đề 896 Câu 1: Cho cấp số nhân (un ) có u5 = 2 và u9 = 6. Tính u21 . A. 54 . B. 162 C. 18 . D. 486. 1 2 3 2022 Câu 2: Tổng C2022 + C2022 + C2022 + + C2022 bằng A. 22022 - 1. B. 42022 C. 22022 + 1. D. 42022 - 1. Câu 3: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4. B. 8 C. 2. D. 6 Câu 4: Hàm số nào sau đây không liên tục trên tập số thực R? 1 A. y = y x3 1. x B. C. y x 1. D. y = x Câu 5: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y 1 2 1 O 1 x 2 4 A. (- 2;1) B. (- 1; 0) C. (0;+ ¥ ) D. (- ¥ ;- 1) Câu 6: Hàm số y = x 3 - 3x + 12 có giá trị cực đại bằng A. 16 B. 14 C. 12 D. 10 2x - 2 Câu 7: Hàm số y = có đồ thị là hình vẽ nào dưới đây: x + 2 y y O x x O A. . B. . Trang 1/7 - Mã đề thi 896
  2. Câu 17: Cho lăng trụ đứng ABC.A¢B¢C¢ có đáy là tam giác ABC vuông tại B ; AB = 2a , BC = a , AA¢= 2a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ là 4a3 3 2a3 3 A. . B. . C. 4a3 3 . D. 2a3 3 3 3 21 æ 2 ö Câu 18: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton çx - ÷ , x ¹ 0, n Î ¥ * . ç 2 ÷ ( ) èç x ø÷ 8 8 7 7 8 8 7 7 A. - 2 C21 . B. 2 C21 . C. 2 C21 . D. - 2 C21 . 2n + 2017 Câu 19: Tính giới hạn I = lim . 3n + 2018 2 2017 3 A. I = . B. I = 1. C. I = . D. I = . 3 2018 2 Câu 20: Cho khối tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA = a ; OB = b ; OC = c . Thể tích khối tứ diện OABC được tính theo công thức nào sau đây 1 1 1 A. V = a.b.c . B. V = a.b.c . C. V = 3a.b.c . D. V = a.b.c . 3 6 2 x 2 - 2x Câu 21: Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận? x 2 - 4x + 4 A. 2. B. 1. C. 4 . D. 3. Câu 22: Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AD , cạnh SB hợp với đáy một góc 60°. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD . a3 15 a3 15 a3 15 a3 5 A. . B. . C. . D. . 2 6 6 3 4 5 Câu 24: Đạo hàm cấp một của hàm số y = (1- x 3) là: 4 4 A. y¢= - 15x 2 (1- x 3) . B. y¢= 5(1- x 3) . 4 4 C. y¢= - 5x 2 (1- x 3) . D. y¢= - 3(1- x 3) é ù é ù Câu 25: Cho hàm số f (x) liên tục trên ëê- 1;5ûú và có đồ thị trên đoạn ëê- 1;5ûú như hình vẽ bên dưới. Gọi é ù M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn ëê- 1;5ûú. Giá trị của 4M + m bằng A. 2 B. 19 C. 10 D. 13 Câu 26: Cho tập hợp A có 20 phần tử, số tập con có hai phần tử của A là 2 2 2 2 A. 2C20 . B. A20 . C. 2A20 . D. C20 . Trang 3/7 - Mã đề thi 896
  3. A. f (a + b + c) = 2. B. f (a + b + c) = 1. C. f (a + b + c) = - 1. D. f (a + b + c) = - 2. Câu 35: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+ ¥ ) B. (- ¥ ;- 2) C. (- 2;3) D. (- 2;+ ¥ ) Câu 36: Một chất điểm chuyển động có phương trình s t t3 3t 2 9t 2 , trong đó t 0, t tính bằng giây và s t tính bằng mét. Hỏi tại thời điểm nào thì vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất? A. t 3s. B. t 2s. C. t 1s. D. t 6s. x 3 Câu 37: Hàm số y = - 3x 2 + 5x - 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 3 A. (- 2;3) B. (5;+ ¥ ) C. (- ¥ ;1) D. (1;5) Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30°. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: a3 2 a3 2 a3 3 a3 2 A. . B. . . D. . 3 4 C. 3 2 Câu 39: Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a . M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AD và a3 3 a BC . Biết thể tích của khối ABCD là V = và d (AB;CD) = a (giả sử MN > ). Khi đó độ dài 12 2 đoạn MN là: a 3 a 6 A. MN = . B. MN = a 3 . C. MN = . D. MN = a 2 . 2 2 Câu 40: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ¢(x) = (x - 1)2(x 2 - 2x), với mọi x Î ¡ .Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (- 2022; 2022) để hàm số y = f (x 2 - 8x + m) có 5 điểm cực trị? A. 2039 B. 2038 C. 18 D. 2037 Trang 5/7 - Mã đề thi 896
  4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (4x - x 2)- m = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt? A. 2 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 47: Chọn ngẫu nhiên 6 số từ tập M = {1;2;3;4; ;2022}. Tính xác suất để 6 số được chọn lập thành một cấp số nhân tăng với công bội là một số nguyên dương. 36 72 64 2022 . . . . A. 6 B. 6 C. 6 D. 6 C2022 C2022 C2022 C2022 Câu 48: Cho hàm số y = f (x)có đồ thị như hình vẽ: Hỏi phương trình f (f (x)) = 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 6. B. 9. C. 11. D. 3. Câu 49: Cho khối lăng trụ ABC.A B C . Gọi M là trung điểm của BB , N là điểm trên cạnh CC sao cho CN = 3NC . Mặt phẳng (AMN ) chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V1 và V2 như hình vẽ. Tính tỉ V số 1 . V2 V 7 V 4 V 3 V 5 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . V2 5 V2 3 V2 2 V2 3 Câu 50: Cho tứ diện ABCD có AB = CD = 4, AC = BD = 5, AD = BC = 6. Tính khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (BCD). 3 6 7 3 42 3 2 A. . B. . C. . D. . 7 2 7 5 HẾT Trang 7/7 - Mã đề thi 896