Đề đề nghị cuối học kì II môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Yên Thế (Có đáp án)

docx 9 trang Hòa Bình 13/07/2023 720
Bạn đang xem tài liệu "Đề đề nghị cuối học kì II môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Yên Thế (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_de_nghi_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_sach_canh_dieu_nam.docx

Nội dung text: Đề đề nghị cuối học kì II môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Yên Thế (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD – ĐT QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ ĐỀ NGHỊ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS YÊN THẾ Năm học 2022 – 2023 Môn : Toán Lớp : 7 ( Đề này có 4 trang) Thời gian : 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3Đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng 4 12 Câu 1.Từ tỉ lệ thức , ta có thể lập được đẳng thức nào? 5 15 A. 4.12 = 5.15 B. 4.15 = 5.12 C.4.5 =12.15 D. 12.4 = 15.5 Câu 2. Tính chất nào sau đây là đúng? a c e a c e a c e a c e A. B. b d f b d f b d f b d f a c a c a c a c C. D. b d b d b d b d Câu 3. Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị chu vi hình vuông có cạnh bằng x (cm) A. 4x B. 4+x C. x.x D. (4+x).2 Câu 4. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. x3 2y 1 B. y2 5z 3 C. x2 2x 5 D. xyz xy2 Câu 5. Trong các số -3; -2; 2; 3 số nào là nghiệm của đa thức x2 6x 9 ? A. Số -3 B. Số -2 C. Số 2 D. Số 3 Câu 6. Bậc của đa thức - x2 5x 2 6x3 2x5 là A. 8 B. 5 C. 6 D. 2 Câu 7.Giá trị của biểu thức A = 3x2 2x 9 tại = 1 là: A. -10 B. 10 C. 13 D. Một kết quả khác Câu 8. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc 6 mặt cân đối. Xác suất để gieo được mặt 1 chấm là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 5 6 2 Câu 9.Cho ∆ = ∆ 푃, biết cạnh AB = 5 cm và Aˆ 50 . Hãy chọn phương án đúng. A. AB = NP = 5 cm B. AB = MP = 5cm C. Aˆ Mˆ 50 D. Aˆ Pˆ 50 Câu 10. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A. 3 cm; 4 cm; 6 cm. B. 3 cm; 3 cm; 6 cm. C. 1 cm; 4 cm; 6 cm. D. 3 cm; 2 cm; 5 cm.
  2. Câu 4. (3đ) Cho tam giác ABC cân tại A, ( < 900). Gọi H là trung điểm BC. a) Chứng minh ABH ACH b) Chứng minh AH là đường trung trực của BC. c) Trên tia đối của tia HA lấy điểm I sao cho HA = HI. Chứng minh : IC//AB và CAH CIH -Hết-
  3. Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y x y 1,3 0,1 8 5 8 5 13 Ta suy ra: x = 0,1.8 = 0,8 và y = 0,1.6 = 0,6 Vậy An nhận được 0,8 (triệu đồng) và Bình nhận được 0,6 (triệu đồng). Câu 2. (1,5 đ) Cho các đa thức: A(x) 3x3 5x 3 2x2 ; B(x) 2x 5x3 1 x2 a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức A(x), B(x) theo lũy thừa giảm của biến. b) Tính A(x) + B(x)? c) Tính A(x) - B(x)? 1.5 a) Sắp xếp các hạng tử của các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến 0.5 A(x) 3x3 2x2 5x 3 B(x) 5x3 x2 2x 1 b) Tính A(x) + B(x) 0.5 A(x) 3x3 2x2 5x 3 B(x) 5x3 x2 2x 1 3 2 A(x) B(x) 8x x 3x 2 d) Tính A(x) – B(x) 0.5 A( x) 3x 3 2 x 2 5 x 3 B ( x) 5 x 3 x 2 2 x 1
  4. 3 a) Xét ABH và ACH có:1 AB = AC ( vì ABC cân tại A) AH là cạnh chung BH = CH ABH ACH (c c c) b) Vì ABH ACH => AHB AHC 0.5 Mà AHB AHC 180 (Kề bù). Suy ra: AHB AHC 180 : 2 90 . AH  BC tại H (1) 0.5 Mà H là trung điểm BC (2) Từ (1) và (2) => AH là đường trung trực của BC. c) C/m AHB = IHC 0.25