Đề cương ôn tập cuối học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023

pdf 7 trang Hòa Bình 13/07/2023 1060
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_sach_canh_dieu.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I_TOÁN 7 NĂM HỌC: 2022-2023 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là : A. ℕ B. ℕ∗ C. ℚ D. ℝ Câu 2: Trong các câu sau câu nào đúng? 3 1 9 A. . B. . C. D. 6 . 7  2  5   2 Câu 3: : Số đối cùa là 3 2 3 3 2 A. B. C. D. . 3 2 2 3 9 Câu 4: Số có số đối là 4 4 4 9 A. B. C. D. 2,25 9 9 4 Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. nếu a b thì a b B. nếu a b , a c thì b c C. nếu a b , c b thì a c D. số hữu tỉ gồm: số hữu tỉ dương và số hữu tỉ âm 5 11 2 Câu 6: Kết quả phép tính là: 6 6 3 14 7 A. 2 B. 2 C. D. 3 3 Câu 7: Chọn phát biểu đúng. A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x a3 B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x a2 C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 a D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 a 2 3 22 5 Câu 8: Cho các số sau ; ; ; số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 3 5 15 4 2 22 3 5 2 3 2 3 22 A. ; B. ; C. ; D. ; ; 3 15 5 4 3 5 3 5 15 Câu 9: Trong các số sau số nào là số thực 4 A. 3 B. C. 0,5 D. Tất cả đều đúng. 3 Câu 10: Tính √64 A. 32 B. –8 C. ±8 D. 8
  2. a) Đặt thước hai lề sao cho một cạnh của thước trùng với cạnh In của mIn ; Dùng bút vạch một vạch thẳng theo cạnh kia của thước. b) Đặt thước hai lề sao cho một cạnh của thước trùng với cạnh Im của mIn ; Dùng bút vạch một vạch thẳng theo cạnh kia của thước. c) Hai nét vạch thẳng vẽ ở bước 1 và bước 2 cắt nhau tại điểm K nằm trong mIn . Vẽ tia IK ta được tia phân giác của mIn . Để vẽ tia phân giác IK của mIn bằng thước hai lề, ta vẽ theo thứ tự là A. Bước 1 – a; Bước 2 – b; Bước 3 – c. B. Bước 1 – b; Bước 2 – a; Bước 3 – c. C. Bước 1 – c; Bước 2 – a; Bước 3 – b. D. Bước 1 – a; Bước 2 – c; Bước 3 – b. Câu 20: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng d? A. 2. B. 3. C. 1 D. 0. Câu 21: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng đường thẳng song song với đường thẳng đó" A. chỉ có một B. có vô số C. có hai D. có ba Câu 22: Câu nào sau đây không đúng? A. Định lí là một khẳng định suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. B. Khi định lí được phát biểu dưới dạng: “Nếu thì ” phần nằm giữa từ “nếu” và “thì” là phần giả thiết, viết tắt GT, phần sau từ “thì” là phần kết luận, viết tắt KL. C. Chứng minh định lí dùng lập luận để từ giả thiết và những khẳng định đúng suy ra kết luận. D. Khi chứng minh định lí ta dùng cách đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận Câu 23 : Cho MNP , em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: A. MN NP MP B. MP NP MN C. MN NP MP MN NP D. B và C đều đúng Câu 24: Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào sau đây? 2 2 1 2 A. B. C. D. 3 5 3 6 Câu 25: Phép tính nào sau đây không đúng? 3 4 12 A. x18: x 6 xx 12 0 B. xx4. 8 x 12 C. xx2. 6 x 12 D. (x ) x Câu 26: Giá trị của biểu thức 6,25 1,75 0,75 2,75 là A. 6 B. 6,5 C. 9,5 D. 10
  3. Câu 37: Một hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác, chiều cao hình lăng trụ đứng bằng 10 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ bằng 90cm. Chu vi của đáy hình tam giác là: A. 10 cm B. 9 cm2 C. 100 cm D. 9 cm Câu 38: Cho hình vẽ bên, biết m // n . Số đo x là: A. 35o B. 125o C. 180o D. 55o . Câu 39: Cho a // b, m cắt a và b lần lượt tại A và B (hình 1) m A Khẳng định nào dưới đây là sai ? a 1 4 2 3 A. A3 B 1 B. A1 B 4 4 1 b 3 2 B 0 hình 1 C. A2 B 1 D. A2 B 4 180 Câu 40: Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 41: Cho tam giác ABC, có = 48 ; = 100 thì số đo góc C bằng A. 148 B. 48 C. 100 D. 32. Câu 43: Cho ABC , tìm số đo x ở hình bên: A. x 100o B. x 80o o o C. x 90 D. x 40 Câu 44: Cho hình vẽ sau. Số đo góc x bằng A. 40o B. 50o C. 70o D. 60o . Câu 45: Cho ABC có = 400; B = 950. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. AB BC AC B. BC AB AC C. AC BC AB D. AC AB BC .