Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra đánh giá cuối học kì II môn Toán Lớp 7 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngàm Đăng Vài

docx 9 trang Hòa Bình 13/07/2023 660
Bạn đang xem tài liệu "Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra đánh giá cuối học kì II môn Toán Lớp 7 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngàm Đăng Vài", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxban_dac_ta_ma_tran_va_de_kiem_tra_danh_gia_cuoi_hoc_ki_ii_mo.docx

Nội dung text: Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra đánh giá cuối học kì II môn Toán Lớp 7 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngàm Đăng Vài

  1. UBND HUYỆN HOÀNG SU PHÌ BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGÀM ĐĂNG VÀI NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Vận dụng Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng cao Thông hiểu: 0,25đ TN 0,25đ TN - Xác định giá trị của một ẩn số trong tỉ lệ thức. Câu 1-TN Câu 1 Câu 2 I. Tỉ lệ thức và Tỉ lệ thức và dãy tỉ 1,0 TL câu 1 đại lượng tỉ lệ số bằng nhau Vận dụng: 17 1,5 điểm – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước, ). Câu 2 – TN; 1,0 TL câu 17 Thông hiểu: 0,25đ TN 0,25đ TN – Xác định được bậc của đa thức một biến. Câu 3-TN Câu 3 Câu 4 II. Biểu thức đại - Thực hiện được phép nhân, chia hai đa thức đơn giản. 1,0TL câu14 1,0TL số và đa thức 2 câu14 một biến. Vận dụng: Đa thức một biến 1,5 điểm – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. Câu 4 TN 3 Làm quen với biến Nhận biết: 0,75đ TN III. Làm cố ngẫu nhiên. – Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến Câu 5,6,7) quen với biên Làm quen với xác cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản. TN Câu 5,6,7) 1,0 TL cố và xác xuất suất của biến cố – Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản Câu 15 của biên cố. ngẫu nhiên trong (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc, ). 1,0 TL Câu 15 6T = 1,75 đ một số ví dụ đơn giản 4 Thông hiểu: 0,5đ TN 0,5đ TN 1,0 TL – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan Câu 8,9 Câu 10,11 Câu 18 Quan hệ giữa hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn 2,0 TL 13 IV. Quan hệ đường vuông góc và ngược lại). Câu 8,9 TN giữa các yếu tố và đường xiên. Các - Nhận biết được và giải thích được bộ ba đoạn thẳng lập thành một tam giác. 2,0 trong một tam đường đồng quy TL Câu 13a giác. của tam giác – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai 13 T = 4,0 đ cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). TL Câu 13b
  2. UBND HUYỆN HOÀNG SU PHÌ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÀM ĐĂNG VÀI NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng chủ đề thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL I. Tỉ lệ thức và đại 1 1 1 3 1 lượng tỉ lệ Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau 0,25 0,25 1,0 1,5 (1,5 đ) 2,5% 2,5% 10% 15% II. Biểu thức đại số và 1 1 1 3 2 đa thức một biến. Đa thức một biến 0,25 1,0 0,25 1,5 (1,5 đ) 2,5% 10% 2,5% 15% III. Làm quen với Làm quen với biến cố ngẫu 3 1 4 biên cố và xác xuất nhiên. Làm quen với xác suất 3 của biên cố. của biến cố ngẫu nhiên trong 0,75 1,0 1,75 (6T = 1,75 đ) một số ví dụ đơn giản 7,5% 10% 17,5% IV. Quan hệ giữa các Quan hệ giữa đường vuông góc 2 1 2 1 6 yếu tố trong một tam và đường xiên. Các đường đồng 4 giác. 0,5 2,0 0,5 1,0 4,0 (13 T = 4,0 đ) quy của tam giác 5% 20% 5% 10% 40% Các hình khối trong 1 1 2 5 thực tiễn Hình hộp chữ nhật và hình lập phương 0,25 1,0 1,25 (4T= 1,25đ) 2,5% 10% 12,5 4 2 4 2 4 1 1 18 Tổng 1,0 2,0 1,0 3,0 1,0 1,0 1,0 10,0 10% 20% 10% 30% 10% 10% 10% 100% Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. a b c Theo đề bài ta có: vaa b c 256 3 5 8 0,25 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: a b c a b c 256 = 16 3 5 8 16 16 a 16.3 48 0,25 b 16.5 80 c 16.8 128 Vậy số khẩu trang ba lớp 7A, 7B, 7C ủng hộ được lần lượt là 48, 80, 128. 0,25 0,25 Câu 18 (1,0 điểm) a) Vẽ điểm D trung điểm AM. Chứng minh ABD MCD AB CM 0,25 Xét ACM có AM AD BC =>2/3BE + 2/3CF > BC 0,25 => BE+CF > 3 BC 2 *Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
  4. Câu 11 (0,25 điểm). Cho ABC biết rằng Aˆ 80;Cˆ 40;Bµ 60. Khi đó ta có A. AB AC BC . B. AC BC AB . C. AB AC BC . D. AC BC AB . Câu 12 (0,25 điểm). Hình hộp chữ nhật có: A. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh, 4 đường chéo. B. 8 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 4 đường chéo. C. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, 4 đường chéo. D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh, 4 đường chéo. II. Tự luận (7,0 điểm): Câu 13 (2,0 điểm): a) Cho bộ ba đoạn thẳng có độ dài sau: 2cm; 4cm; 5cm có là độ dài ba cạnh của một tam giác không? Vì sao? Nếu có hãy vẽ hình minh họa. b) Trong một tam giác cân có một góc bằng 980, hỏi cạnh lớn nhất của tam giác cân đó là cạnh bên hay cạnh đáy? Vì sao? Câu 14 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính sau: a) 3x7 : 3 x5 b) x. (2x2 - 3x + 5) 2 Câu 15 (1,0 điểm): Quân lấy ngẫu nhiên một viên bi trong túi đựng 5 viên bi trắng và 5 viên bi đen có cùng kích thước. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, hay biến cố ngẫu nhiên? A. “Quân lấy được viên bi màu trắng”. B. “Quân lấy được viện bi màu đen”. C. “Quân lấy được viên bi màu đen hoặc mầu trắng”. D. “ Quân lấy được viên bi màu đỏ”. a Câu 16 (1,0 điểm): Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a ; 2a ; . Tính 2 thể tích của hình hộp chữ nhật đó. Câu 17 (1,0 điểm): Hưởng ứng phong trào phòng chống dịch Covid -19, học sinh ba lớp 6, 7, 8 của trường THCS Ngàm Đăng Vài tham gia ủng hộ khẩu trang. Biết rằng số khẩu trang ủng hộ được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với các số 3; 5; 8 và tổng số khẩu trang ủng hộ được của ba lớp là 256 . Hỏi mỗi lớp ủng hộ được bao nhiêu khẩu trang? Câu 18 (1,0 điểm): Cho tam giác ABC các trung tuyến AD, BE, CF cắt nhau tại G. AB AC 3 Chứng minh rằng: a) AD b) BE+CF > BC 2 2 HẾT
  5. . . . . . . . . .