11 Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023

pdf 33 trang Hòa Bình 13/07/2023 1060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "11 Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf11_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_sach_canh_dieu_n.pdf

Nội dung text: 11 Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023

  1. 1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: Câu 1.A Cho 1;2;3;4;5;6;7 tập hợp A gồm các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8A? 0;1;2;3;4;5;6;7 A. A 0;1;2;3;4;5;6;7;8 . B. A 1;2;3;4;5;6;7;8 . C. . D. . Câu 2. Cho các số 123; 541; 677; 440. Số chia hết cho 3 là A. 123. B. 541. C. 677 D. 440 Câu 3. Số đối của số - 5 là A. -5 B. C. 5 D. Câu 4. Tìm tập hợp B(4) ? A. {1; 2; 4} B. {1; 4; 8; 12; 16; 20; } C. {0; 4; 8; 12; 16; 20} D. {0; 4; 8; 12; 16; 20; } Câu 5. Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều?. Biết rằng các cạnh trong mỗi hình bằng nhau. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 6. Trong hình chữ nhật A. hai đường chéo bằng nhau. B. hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C. hai đường chéo song song. D. hai đường chéo song song và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường Câu 7. Danh sách học sinh nhóm 1 của lớp 6A. STT Họ và tên 1 Đoàn Minh Nhật 2 Nguyễn Văn Tài 3 Nguyễn Nhật 4 123 Bình Lợi Bạn số mấy cung cấp thông tin không hợp lí A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 8. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 0 1 8 8 9 4 6 4 Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 8 trở lên) là: A.4 B.6 C.10 D.14 Câu 9. Các điểm A và B ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? -2 A 0 1 B 3
  2. 3 ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Học sinh chỉ chọn 1 chữ cái đứng trước câu đúng Câu 1: Cho tập hợp A x Nx 310  . Số phần tử của tập hợp A là : A.5 phần tử B.6 phần tử C.7 phần tử D.8 phần tử Câu 2: Tổng của số tự nhiên bé nhất có ba chữ số và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số là: A.1999 B.9100 C.1099 D.10 099 Câu 3: Cho hai số nguyên a, b thỏa mãn a + b = - 1 . Tích a.b lớn nhất là A. 0 B. 1 C. -2 D. -1 Câu 4: Lũy thừa (-3)3 có giá trị bằng A. 27. B. 9. C. -27. D. - 9 Câu 5: Sắp xếp các số nguyên 3; –13; 17; –5; 0 theo thứ tự tăng dần là A. –5; –13; 0; 3; 17. B. 0; –13; –5; 3; 17. C. 17; 3; 0; –5; –13. D. –13; –5; 0; 3; 17. Câu 6: Hoa gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là: A. 1 ngôi sao B. 5 ngôi sao C. 6 ngôi sao D. 2 ngôi sao Câu 7: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22.(8 – 3) (cm) là: A. 160cm2 B. 400cm2 C. 40cm2 D. 1600cm2 Câu 8: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây? A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song với nhau C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật D. Bốn cạnh bằng nhau Câu 9: Một đoàn khách du lịch gồm 52 muốn qua sông nhưng mỗi thuyền chỉ chở được 6 người (kể cả người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số khách? A. 9 thuyền B. 10 thuyền C. 11 thuyền D. 12 thuyền Câu 10 : Trong câu sau , câu nào đúng? A. Tam giác đều có 6 trục đối xứng. B. Hình chữ nhật có hai kích thước khác nhau có 4 trục đối xứng. C. Hình thang cân , góc ở đáy khác 900 ,có đúng một trục đối xứng. D. Hinh bình hành có hai trục đối xứng. Câu 11 : Tổng hai số nguyên tố bằng 8 . Tích của hai số đó là: A . 7 B. 15 C. 10 D. 12 Câu 12 : Trong các phát biểu dưới đây , phát biểu nào đúng ? A. Tam giác đều ABC là hình có tâm đối xứng
  3. 5 C = {x ∈ N* | x chẵn và x < 10} và D = {x ∈ N* | x chẵn và x ≤ 10}. Hãy mô tả các tập hợp đó bằng cách liệt kê các phần tử của chúng. Bài 9: Viết tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 4. Bài 10: Tính tổng: a) 21 + 369 + 79; b) 154 + 87 + 246 c) 215 + 217 + 219 + 221 + 223; d) S = 2. 10 + 2. 12 + 2. 14 + + 2. 20 Bài 11: Tìm số tự nhiên x biết: a) x + 257 = 981; b) x – 546 = 35; c) 721 – x = 615 Bài 12: Tính hợp lí: a) 5. 11. 18 + 9. 31. 10 + 4. 29. 45; b) 37. 39 + 78. 14 + 13. 85 + 52. 55. Bài 13: 13.1: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 16cm; diện tích bằng a cm2. Tính chiều rộng của hình chữ nhật (là một số tự nhiên) nếu biết a là một số tự nhiên từ 220 đến 228. 13.2: a) Viết các bình phương của hai mươi số tự nhiên đầu tiên thành một dãy theo thứ tự từ nhỏ đến lớn; b) Viết các số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 100; 121; 169; 196; 289. c) Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 2. 2. 2. 2. 2.2; 2. 3. 6. 6. 6 và 4. 4. 5. 5. 5.5 Bài 14: Tìm n, biết: a) 54 = n b) n3 = 125 c) 11n = 1331 Bài 15: Tính giá trị của biểu thức Bài 16: Gọi P là tập hợp các số tự nhiên chẵn, lớn hơn 2 nhưng không lớn hơn 10. a) Mô tả tập hợp P bằng hai cách; b) Biểu diễn các phần tử của tập P trên cùng một tia số. Bài 17: Lớp 6A có 42 học sinh. Trong đợt thi đua lập thành tích chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11), học sinh nào trong lớp cũng được ít nhất một điểm 10. Hãy cho biết trong đợt thi đua đó, lớp 6A được tất cả bao nhiêu điểm 10, biết rằng trong lớp có 39 bạn được từ hai điểm 10 trở lên, 14 bạn được ba điểm 10 trở lên, 5 bạn được bốn điểm 10 và không ai được hơn bốn điểm 10. Bài 18: a) Tính S = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + 9 + 10 - + 2 018 – 2 019 – 2 020 + 2 021 b) Trong một phép chia, số bị chia là 89, số dư là 12. Tìm số chia và thương. Chương II. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên Bài 19: 19.1. Không làm phép tính, hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5. a) 80 + 1 945 + 15; b) 1 930 + 100 + 2 021. 19.2. Áp dụng tính chất chia hết của một tổng, hãy tìm x thuộc tập {15; 17; 50; 23} sao cho x + 20 chia hết cho 5. 19.3. Áp dụng tính chất chia hết của một tổng, hãy tìm x thuộc tập {12; 19; 45; 70} sao cho x - 6 chia hết cho 3. 19.4. a) Tại sao tổng 22 + 23 + 24 + 25 chia hết cho 3? b) Tại sao tổng 420 + 421 + 422 +423 chia hết cho 5? 19.5: Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được số dư là 6. Hỏi a có chia hết cho 2 không? Có chia hết cho 4 không? Bài : Các tổng sau là số nguyên tố hay hợp số? a) 2. 7. 12 + 49. 53; b) 3. 4. 5 + 2 020. 2 021. 2 022.
  4. 7 Bài 30: a) Diễn đạt lại thông tin sau mà không dùng số âm: “Độ cao trung bình của thềm lục địa Việt Nam là – 65 m”. b) Ông Tám nhận được tin nhắn từ ngân hàng về thay đổi số dư trong tài khoản của ông là - 210 800 đồng. Em hiểu thế nào về tin nhắn đó? c) Biểu diễn các số sau trên cùng một trục số: 3; - 3; - 5; 5; - 1; 1. d) Liệt kê các phần tử của tập hợp sau theo thứ tự tăng dần: M = {x ∈ Z| x có tận cùng là 2 và - 15 < x ≤ 32} Bài 31: a) Vào một ngày tháng Một ở Moscow (Liên Bang Nga), ban ngày nhiệt độ là - 7oC. Hỏi nhiệt độ đêm hôm đó là bao nhiêu nếu nhiệt độ giảm 2oC. b) Tài khoản ngân hàng của ông A có 25 784 209 đồng. Trên điện thoại thông minh, ông A nhận được ba tin nhắn: (1) Số tiền giao dịch - 1 765 000 đồng; (2) Số tiền giao dịch 5 772 000 đồng; (3) Số tiền giao dịch – 3 478 000 đồng. Hỏi sau ba lần giao dịch như trên, trong tài khoản của ông X còn lại bao nhiêu tiền? Bài 32: Tính một cách hợp lí: a) 387 + ( - 224) + ( - 87); b) ( - 75) + 329 + ( - 25) c) 11 + ( - 13) + 15 + ( - 17); d) ( - 21) + 24 + ( - 27) + 31. Bài 33: Tính một cách hợp lí: a) (62 - 81) – (12 – 59 + 9); b) 39 + (13 – 26) – (62 + 39). c) 32 – 34 + 36 – 38 + 40 – 42; d) 92 – (55 – 8) + ( - 45). e) Tính tổng các phần tử của tập hợp M = {x ∈ Z| - 20 ≤ x ≤ 20}; Bài 34: Tìm số nguyên x, biết: a) 9. (x + 28) = 0; b) (27 – x). (x + 9) = 0; c) ( - x). (x – 43) = 0. Bài 35: Tính một cách hợp lí: a) (29 – 9). ( - 9) + ( - 13 – 7). 21; b) ( - 157). (127 – 316) – 127. (316 – 157). Bài 36: Thực hiện phép chia: a) 735: ( - 5); b) ( - 528): ( - 12); c) ( - 2 020): 101. Bài 37: a) Tìm các bội khác 0 của số 11, lớn hơn - 50 và nhỏ hơn 100. b) Liệt kê các phần tử của tập hợp sau: P = {x ∈ Z| x ⁝ 3 và - 18 ≤ x ≤ 18}. c) Hãy phân tích số 21 thành tích của hai số nguyên. d) Số nguyên a có phần dấu là ” - ” và phần số tự nhiên là 27. Hãy viết số a và tìm số đối của a. Bài 38: Tính giá trị của biểu thức; tìm cách tính hợp lí: a) 21. 23 – 3. 7. ( - 17); b) 42. 3 – 7. [( - 34) + 18]. c) 71. 64 + 32. ( - 7) – 13. 32; d) 13. (23 – 17) – 13. (23 + 17). Bài 39: a) Số Tìm x, nếu (38 – x). (x + 25) = 0. b) Tìm các bội của 6 lớn hơn - 19 và nhỏ hơn 19. c) Tìm tất cả các ước chung của hai số 36 và 42. Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn Bài 1: Quan sát Hình vẽ và cho biết: Hình nào là hình tam giác đều, hình nào là hình vuông, hình nào là hình lục giác đều?
  5. 9 Bài 7: Một mảnh sân nhà có hình dạng và kích thước như Hình vẽ dưới đây. a) Tính diện tích mảnh sân. b) Nếu lát sân bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 50 cm thì cần bao nhiêu viên gạch? Bài 8: Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 3 600 m2, chiều rộng 40m, cửa vào khu vườn rộng 5m. Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng hai tầng dây thép gai. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàng rào? Bài 9: Sân nhà bà B hình chữ nhật có chiều dài 15m và chiều rộng 9m. Bà B mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,6m để lát sân. Biết rằng mỗi thùng có 5 viên gạch. Hỏi bà B cần mua bao nhiêu thùng gạch để đủ lát sân? ĐỀ 4: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Em hãy chọn câu trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước câu trả lời đó vào bài làm. Câu 1. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “PHÚ THỌ” là: (A) {PHÚ; THỌ}; (B) {P; H; Ú; T; H; Ọ}; (C) {P; H; U; T; O}; (D) {P; H; U; T; H; O}. Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng? (A) Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3; (B) Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9; (C) Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì (D) Số có chữ số tận cùng là 9 thì chia hết cho 9. chia hết cho 2; Câu 3. Trong biểu thức gồm có các dấu ngoặc {}; []; () thì thứ tự thực hiện các phép tính đúng là: (A)  →   → ( ); (B) ( ) →   → ; (C)  → ( ) →  ; (D)   →  → ( ). Câu 4. Tập hợp nào sau đây chứa các phần tử là số nguyên tố? (A) {1; 3; 5; 7}; (B) {11; 13; 15; 19}; (C) { 41; 43; 47; 49}; (D) {2; 5; 11; 31}. Câu 5. Trong tập hợp số nguyên , tập hợp các ước của 11 là: (A) {1; -1}; (B) {11; -11}; (C) { 1; 11}; (D) {-1; 1; 11; -11}. Câu 6. Bạn Nam chia 108 viên bi màu xanh, 72 viên bi màu vàng và 180 viên bi màu đỏ vào trong các túi sao cho số bi mỗi loại màu ở trong các túi đều bằng nhau. Số túi nhiều nhất bạn Nam có thể chia được là: (A) 36 túi; (B) 72 túi; (C) 18 túi; (D) 12 túi. Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng? (A) Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau; (B) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau; (C) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc (D) Hình thang có hai đường chéo với nhau. bằng nhau. Câu 8. So sánh ba số 5; -13; 0, kết quả đúng là: (A) 0 < 5 < -13; (B) 0 < -13 < 5;
  6. 11 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (12 câu – 3 điểm) Câu 1. Tập hợp {x ∈ N, x -23 D. Không so sánh được -32 và -23 Câu 8: Kết quả (32-23)2021- 2022 bằng A.0 B. 2021 C. -2021 D. 2022 Câu 9: Cho hình vẽ bên các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng? 3cm A. Có 1 hình vuông, 4 tam giác đều, 1 hình lục giác đều. B. Có 1 hình vuông, 6 tam giác đều, 2 hình lục giác đều. 3cm 3cm C. Có 1 hình vuông, 6 tam giác đều, 1 hình lục giác đều. D. Có 1 hình vuông, 8 tam giác đều, 2 hình lục giác đều. Câu 10: Các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng? A. Hình chữ nhật có 4 góc bằng nhau và bằng 900 3cm B. Hình thoi có 4 góc bằng nhau và bằng 900. 4 cạnh bằng nhau C. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau. D. Hình lục giác đều có 4 góc bằng nhau và 6 cạnh bằng nhau. Câu 11: Cho các hình sau em quan sát và kiểm tra bằng các đồ dùng học tập xem khẳng định nào sau đây sai Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 có trục đối xứng và tâm đối xứng. B. Hình 3 có trục đối xứng, không có tâm đối xứng C. Hình 4 có trục đối xứng. D. Hình 4 không có trục đối xứng. Câu 12: Các phát biểu sau phát biểu nào sai? A. Hình tròn có vô số trục đối xứng và 1 tâm đối xứng. B. C. Hình vuông có 4 trục đối xúng . C. Hình tam giác đều có 3 trục đối xứng 1 tâm đối xứng. D. Hình lục giác đều có 1 tâm đối xứng và 8 trục đối xứng. B: PHẦN TỰ LUẬN Câu 13 (1 điểm)
  7. 13 A. 9 B. 18 C. 81 D. 27 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13: (1,5 điểm) Ngày thứ hai đầu tuần bạn Nam và bạn Ánh cùng nhau trực nhật. Biết rằng bạn Nam sau 12 ngày và bạn Ánh sau 18 ngày thì trực nhật lại. Hỏi số ngày ít nhất để hai bạn cùng nhau trực nhật? Khi đó hai bạn cùng trực vào thứ mấy? Câu 14: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 3.23 – 36:32 b) 2.5.71 + 5.18.2 + 10.11 c) 200:[119–(25–2.3)]Câu 15: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) (x + 5) : 3 = 75 : 73 b) 3 .(x-1)4 = 243 c) (10 + 2x) . 42011 = 42013 Câu 16: (1,5 điểm) Tính diện tích của hình H gồm hình bình hành ABCD và hình chữ nhật DCNM, biết hình chữ nhật DCMN có chu vi bằng 180cm và chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN. Câu 17: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n để: ĐỀ 7: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):Hãy chọn đáp án đóng trong các câu sau Câu 1. Cho các tập hợp sau tập hợp nào có số phần tử là 16. A = {1 ; 3 ; 5 ; 7 ; ; 27 ; 29 ; 31} C = {2; 4; 6; ; 28; 30; 32;34} B = {3; 4; 5; 6; ;37; 38; 39} D = {15; 18; 21; ; 42} Câu 2. Cho tập hợp M = {6 ; 7 ; 9 }. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Số 6 không phải là phần tử của tập hợp M. B. Số 9 là phần tử của tập hợp M. C. Số 7 không phải là phần tử của tập hợp M. D. Số 8 là phần tử của tập hợp M. Câu 3: Tập hợp các số nguyên bao gồm: A. Các số nguyên âm và các số nguyên dương . B. Các số nguyên dương và số 0 C. Các số nguyên âm và số 0. D. Các số nguyên âm , số 0 và các số nguyên dương Câu 4. Biểu thức nào có giá trị bằng 46. A. 2. 52 - 16 : 22 C. 52. 23 - 33 : 9 B. 32. 5 + 33 D. 102 : 10 . 52 Câu 5: Trong những cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố: A. 20 = 4 . 5 B. 20 = 2 . 10 C. 20 = 22 . 5 D. 20 = 40 : 2 Câu 6: Chọn câu sai trong các câu dưới đây?
  8. 15 Tính diện tích của phần được tô màu dưới đây biết: độ dài cạnh AB = 15cm, BC = 8cm và DG = 10 cm. Câu 17.(0.5 điểm) Thay số a,b để 392ab 4 chia hết cho 45 ĐỀ 8: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau (từ câu 1 – 12) Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8} B. A = {x ∈ N| x < 8} C. A = {x ∈ N| x ≤ 8} D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8} Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B? A. 16 B. 12 C. 5 D. 8 Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố? A. 101 B. 114 C. 305 D. 303 Câu 4: Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3? A. 120 B. 195 C. 215 D. 300 Câu 6: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22.(8 – 3) (cm) là: A. 160cm2 B. 400cm2 C. 40cm2 D. 1600cm2 Câu 7: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là: A. 40cm2 B. 60cm2 C. 80cm2 D. 100cm2 Câu 8: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây? A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song với nhau C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật D. Bốn cạnh bằng nhau Câu 9: ƯCLN(12; 24; 6) bằng: A. 12 B. 6 C. 3 D. 24 Câu 10: Tổng 21 + 43 + 2012 chia hết cho số nào sau đây:
  9. 17 a) 3 (17)36 x b) 25 (5)x 15 c) x ( 62) ( 46) 14 d) 84 x ( 32) ( 48) e) x :9 105 ( 48) 52 f) 95 3.(4)x 86 Câu 5: Tìm xN sao cho: a) xx15;20 và 5070 x b) 30;45xx và x 10 c) 9 (x 2) d) 16 (x 3) Câu 6: a) Tìm chữ số xy; biết 12xy 5 chia hết cho 2; 5 và 9 . b) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a 36 ; a 40 . c) Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 120 a ; 300 a . DẠNG 3: CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ Câu 7: Người ta muốn chia 136 quyển vở, 170 thước kẻ và 255 nhãn vở thành một số phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng, mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, thước kẻ, nhãn vở? Câu 8: Bài toán Covid tại Hà Nội: Để phòng chống dịch Covid - 19. Hà Nội đã thành lập các đội phản ứng nhanh bao gồm 16 bác sĩ hồi sức cấp cứu, 24 bác sĩ đa khoa và 40 điều dưỡng viên. Hỏi có thể thành lập nhiều nhất bao nhiêu đội phản ứng nhanh, trong đó các bác sĩ và điều dưỡng viên chia đều vào mỗi đội? Câu 9: Đội sao đỏ của một lớp 6 có ba bạn Lan, Mai, Hoa. Ngày đầu tháng cả đội trực cùng một ngày. Cứ sau 7 ngày Lan lại trực nhật một lần, sau 4 ngày Mai lại trực nhật một lần và sau 6 ngày Hoa lại trực nhật một lần. Hỏi sau bao nhiêu ngày thì cả đội lại cùng trực nhật vào một ngày ở lần tiếp theo? Câu 10: Số học sinh của một trường THCS trên địa bàn là một số có ba chữ số và lớn hơn 900. Nếu xếp thành hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ không thừa một ai. Hỏi trường THCS đó có bao nhiêu học sinh? DẠNG 4: MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO Câu 11: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n , các số sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau: a) n2 và n3 b) 2n 3 và 3n 5 Câu 12: Tìm hai số tự nhiên a , b sao cho: a) ab 12 và ƯCLN (ab , ) 4. b) ab.96 và ƯCLN ab,2 c) ƯCLN ab,5 và BCNN ab,60 d) ab 5 và BCNN Câu 13: Tồng (hiệu) sau có chia hết cho 2;3;5;9 hay không? a) 102001 2 b) 102001 1 Câu 14: a) Cho A 4 42 4 3  4 23 4 24 . Chứng minh: AAA20; 21; 420 b) Chứng minh rằng: Nếu ()ab 11 cd eg thì abcdeg 11. DẠNG 5: PHẦN HÌNH HỌC Câu 15: Tính chu vi và diện tích các hình sau: a) Hình chữ nhật có chiều dài 15 cm và chiều rộng 9cm . b) Hình vuông có cạnh 8cm . c) Hình thang cân có độ dài hai đáy là 4 cm và 10 cm, chiều cao , cạnh bên 5 cm . d) Hình thoi có cạnh , độ dài hai đường chéo là 6 cm và 8 cm . e) Hình bình hành có độ dài hai cạnh là 11 cm và 15cm , chiều cao . Câu 16: Một hình chữ nhật có chiều dài là 16m và chiều rộng là 10m. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó. Câu 17: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15 m , chiều rộng 8m. Người ta trồng một vườn hoa hình thoi ở trong mảnh đất đó, biết diện tích phần còn lại là 75 m2 . Tính độ dài đường chéo AC, biết BD = 9m. Câu 18: Một chiếc bàn có mặt bàn dạng hình thang cân có đáy lớn là 120 cm, đáy nhỏ bằng một nửa đáy lớn, chiều cao là 50 cm. a) Tính diện tích mặt bàn. b) Hỏi số tiền làm ra 10 cái mặt bàn như thế là bao nhiêu? Biết một mét vuông mặt bàn là 600 nghìn đồng.
  10. 19 C. m UCLN(a;b) . D. m BCNN(a;b) . Câu 15: m là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà đều chia hết cho cả a và b thì: A. m BC(a;b) . B. m UC(a;b). C. . D. m BCNN(;) a b . Câu 16: Tìm ước chung của 9 và 15 A. {1;3} . B. {0;3}. C. {1;5}. D. {1;3;9} . Câu 17: Tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 9 nhỏ hơn 40 A. {0;18;36;54; }. B. {0;12;18;36}. C. {0;9;18;27;36}. D. {0;18;36;54}. Câu 18: Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 18 a và 60 a là: A. 30. B. 6. C. 12. D. 18. Câu 19: Tìm số tự nhiên x , biết rằng 162; x 360 x và 10 x 20 : A. x 6 . B. x 9 . C. x 18. D. x 36 . Câu 20: Một đội y tế có 36 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bác sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ? A. 36. B. 18. C. 9. D. 6. Câu 21: BCNN (40;28;140) là: A. 140. B. 280. C. 420. D. 560. Câu 22: Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a 15 và a 20 A. 90. B. 120. C. 60. D. 40. 4 7 Câu 23: Khi quy đồng mẫu hai phân số và ta chọn mẫu số chung nhỏ nhất 9 27 của hai phân số là: A. 108. B. 54. C. 486. D. 27. Câu 24: Biết UCLN 15, 105 15 . Hãy tìm UC (15;105) ? A. {1;3;5}. B. {1;5;15}. C. {1;3;5;15}. D. {1;15}. Câu 25: Cho hai bóng đèn xanh và đỏ, cứ sau 65 phút thì đèn xanh sáng và sau 13 phút thì đèn đỏ sáng. Giả thiết lần đầu tiên hai đèn cùng sáng, hỏi sau bao lâu hai đèn lại sáng cùng lúc? A. 65 phút. B. 5 phút. C. 196 phút. D. 130 phút. Câu 26: Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60 học sinh. Số học sinh của lớp 6A là: A. 48. B. 54. C. 60. D. 72. Câu 27: Một xí nghiệp có hai phân xưởng: phân xưởng I có 99 công nhân và phân xưởng II có 72 công nhân. Số công nhân được chia thành từng tổ sao cho số người của mỗi phân xưởng được chia đều cho mỗi tổ. Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ? A. 3. B. 4. C. 11. D. 9. Câu 28: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử được xếp theo thứ tự tăng dần: A. {2; 17;5;1; 2;0}. B. { 2; 17;0;1;2;5}. C. { 17; 2;0;1;2;5}. D. {0;1;2;5; 17}. Câu 29: Tập hợp các số nguyên kí hiệu là: A. N . B. N* . C. Z*. D. Z . Câu 30: Cho M {2; 1;0}. Tập hợp gồm các phần tử của M và số đối của chúng là: A. {2; 1;0;1}. B. {2; 1;1; 2}. C. { 2;1;0}. D. {2; 1;0;1; 2}.