Nội dung ôn tập học kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Cao Bá Quát
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập học kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Cao Bá Quát", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- noi_dung_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_sach_canh_dieu_nam.docx
Nội dung text: Nội dung ôn tập học kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Cao Bá Quát
- UBND HUYỆN GIA LÂM NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT Năm học 2022 - 2023 MÔN: Toán - LỚP 6 A. Lý thuyết I. Số học 1) Một số yếu tố thống kê và xác suất 2) Phân số với tử và mẫu là số nguyên. So sánh các phân số. Hồn số dương; 3) Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia phân số; 4) Số thập phàn; 5) Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số thập phân; 6) Ước lượng và làm tròn số; 7) Ti số và ti sổ phần trăm; 8) Hai bài toán về phân số. II. Hình học 1) Điểm. Đường thẳng; 2) Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song; 3) Đoạn thắng; 4) Tia 5) Góc B. Bài tập PHẦN I: PHẦN SỐ Dạng 1: Xác suất – Thông kê Bài 1. Điều tra về loài hoa yêu thích của 30 bạn học sinh lớp 6A1, bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu như sau: H H M C C H H Đ Đ C L H H C C L C C L M C Đ H C C M L L H C Viết tắt: H: Hoa Hồng; M: Hoa Mai; C: Hoa Cúc; Đ: Hoa Đào; L: Hoa Lan. a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên. b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng. Bài 2. Cho bảng thống kê sau. Thể loại phim Hành động Khoa học viễn Hoạt Hình Hài tưởng Số lượng bạn yêu 7 8 15 9 thích a) Cho biết có bao nhiêu bạn tham gia phỏng vấn ? b) Cho biết thể loại phim nào được yêu thích nhất?
- 2 5 2 2 5 12 5 12 5 17 3) C 6) F . . . 3 7 3 7 7 11 7 11 7 11 Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) 1 3 6 3 5 4 3 3 1) : 8) . . 137 4 4 7 17 9 9 17 17 3 3 7 5 1 5 7 1 7 4 2) : 9) 19 : 13 : . 8 4 12 6 2 8 12 4 12 5 2 2 0 7 3 1 2 2 1 1 1 1 3) .1 . 3,5 10) 4 2 3. 1. 8 4 3 7 2 2 2 2
- Bài 3: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 1 4 2 4 2 1 2 1 3 1 1) 4 . 13 . 2) . : . 3 9 3 9 5 3 15 5 5 3 3 3 1 1 1 3 3 3 3) 2 . 0,25 : 2 1 4) 5 . 10 . 4 4 6 4 8 4 8 5 5 5 2 5 14 1 5 0 5) . . . 6) 125%. : 1 1,5 2016 7 11 7 11 7 11 4 16 1 2 4 2 18 8 19 32 2 7) 6 . 14 . 8) 5 7 5 7 37 24 37 24 3
- i) 3,58.24,45 + 3,58.75,55 Dạng 3: Bài toán tìm x Bài 1: Tìm x biết: 3 5 x 6 1) x ; 2) ; 5 6 7 21 4 4 5 7 2 3) 4) x 3 x 6 12 3 x 5 7 3 4 8 5) . ; 6) x : ; 150 6 25 4 5 5 7) x 2 x 5 0 8) 2x 1 15 x 0
- 2 8 2 3 1 2 1 b) 1 x h) x : n) 3x 1 x 5 0 9 3 3 4 4 3 2 3 1 1 2 1 1 c) : x 3 i) x x 1 0 o) : 2x 1 5 4 4 3 5 4 3 2 2 1 3 2 4 3 9 d) 3 x 2 j) 4 : x 4 1 p) 2x 0 7 8 4 3 9 5 25 3 x 11 7 64 2 1 3 1 1 e) . k) 2x 5 q) 3 3x 0 2 5 8 49 3 3 2 2 9 2 1 1 r) 60%x x .6 3 3 3
- Bài 4. Khối 6 của một trường THCS có 160 học sinh gồm 4 lớp. Số học sinh lớp 6A 1 chiếm 25% tổng số học sinh. Số học sinh lớp 6B chiếm số học sinh còn lại. Số học 3 9 sinh lớp 6C bằng tổng số học sinh cả hai lớp 6A và 6B. Còn lại là số học sinh lớp 6D. 16 a) Tính số học sinh của mỗi lớp. b) Tính tỉ số phần trăm giữa số học sinh lớp 6D với số học sinh cả khối 6 của trường? PHẦN II: PHẦN HÌNH HỌC Bài 1. Nhìn hình vẽ dưới đây và cho biết : a) Các tia đối nhau. b) Các tia trùng nhau. c) Các tia không có điểm chung.
- Bài 5. Cho hình vẽ và trả lời các câu hỏi. a) Đường thẳng m cắt những đoạn thẳng nào? b) Đường thẳng m không cắt đoạn thẳng nào? Bài 6. Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. Lấy điểm A thuộc tia Ox, OA = 6cm. Lấy điểm B và C thuộc tia Oy sao cho OB = 6cm và OC = 11cm. Chứng tỏ rằng: a) O là trung điểm của đoạn thẳng AB b) Độ dài đoạn thẳng AC bằng 17cm. Bài 7. Vẽ hình theo diễn đạt sau: a) Vẽ ba điểm A, B, C không thẳng hàng và hai tia AB, AC. b) Vẽ tia Ay cắt đường thẳng BC tại N không nằm giữa B và C. c) Vẽ tia Ax cắt đường thẳng BC tại M nằm giữa B và C.
- MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 1: Tính nhanh 2 2 2 2 1 1 1 1 a) d) 3.5 5.7 7.9 99.101 2.4 4.6 6.8 98.100 6 6 6 6 3 3 3 3 b) e) 2.5 5.8 8.11 62.65 1.5 5.9 9.13 81.85 8 8 8 8 c) 1.5 5.9 9.13 41.45 Bài 2*: Tính hợp lí các tổng sau 5 5 5 1 2 22 23 22009 S ; S ; 1 1.4 4.7 97.100 5 1 22010 1 1 1 1 1 1 1 S S 2 6 29.297 297.295 295.293 3.1 15 35 2499 1 1 1 1 1 1 1 1 S ; S ; 3 14 35 65 350 7 1.3.5 3.5.7 5.7.9 25.27.29 1 1 1 1 1 1 1 1 1 S S 1 4 3 32 33 34 3300 8 2 4 8 1024 a) Tìm x, biết 20 20 20 20 3 1) x 11.13 13.15 15.17 53.55 11 1 1 1 2 2 2) x ¥ * 21 28 36 x x 1 9 3 10 131313 131313 131313 131313 3) x 70 : 5 2 11 151515 353535 636363 999999 1 1 1 1 1 1 4) .x 1.101 2.102 10.110 1.11 2.12 100.110 49 1 1 1 1 b) Chứng tỏ rằng S 1 100 22 32 42 992 Bài 3*: Tìm x ¢ để các phân số sau có giá trị là một số nguyên 3 x 2 x 2 1 1) A 2) B 3) C x 1 x 3 x 1 a) Chứng tỏ rằng các phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên n n 1 2n 3 2n 1 1) 2) 3) 2n 3 4n 8 3n 2 b) Tìm số nguyên n sao cho 1) 3n 24 n 4 2) 8n 1 4n 5 3) n 2 5 n 1 Bài 7*: Tìm x,y ¢ biết 3 y 5 x 2 1 5 1 y 1) 2) 3) x 3 6 6 y 30 x 6 3