Ma trận và đề kiểm tra giữa học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trần Phú (Có đáp án)

doc 9 trang Hòa Bình 13/07/2023 2580
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra giữa học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_l.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra giữa học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trần Phú (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PLEIKU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI- NĂM HỌC: 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN –LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Nội dung TL TNKQ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Các lĩnh vực 1. Giới thiệu về 4.Tính được thể chủ yếu của khoa khoa học tự 3. Vật sống và tích của vật bằng học tự nhiên. nhiên, dụng cụ vật không sống bình chia độ đo và an toàn 2.Cách sử dụng thực hành kính lúp. Số câu: 1 4 1 1 1 C1 – 1 C2 – 13 C3 - 2 C4 - 3 Số điểm: 0,25đ 1,0đ 0,25đ 0,25đ 1,75đ Tỉ lệ % 12,5% 2,5% 2,5% 17,5% Các phép đo 5. Dụng cụ đo 6. Nguyên lí 8.Tính được thời 9.Tìm cách khối lượng. Nêu hoạt động của gian của một vật tính độ dài các bước đo khối nhiệt kế. trong trường 7. Hiểu được hợp cụ thể. lượng một vật cách chọn dụng cụ đo thích hợp Số câu: 1 2 1 1 5 C5 -14 C6 -4 C9 -18 C7 -5 C8 – 6 Số điểm: 1,5đ 0,5đ 0,25đ 1đ 3,25đ Tỉ lệ % 15% 5% 2,5% 10% 32,5% Các thể của 10.Hiểu được chất chất rắn, lỏng, khí 11.Hiểu được tính chất của chất và lấy ví dụ minh họa. Số câu: 1 1 2 C10 – C11- 7 15 Số điểm: 0,25đ 1,5đ 1,75đ
  2. PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ PLEIKU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP: 6 Phần trắc nghiệm - thời gian: 15 phút ĐỀ A (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: Phòng thi: . SBD: ( Đề này gồm 02 trang, học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra ) I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước phần trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1:Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học D. Lịch sử loài người Câu 2: Trong các vật sau vật nào là vật sống? A. Con thỏ. B. Cây bút. C. Cây thước D. Cái bảng. Câu 3: Dùng bình chia độ có chứa một lượng nước có thể tích 95cm3, thả viên bi sắt vào bình thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 250cm3. Vậy thể tích viên bi là : A. 250cm3 B. 346cm3 C. 95cm3 D. 155cm3 Câu 4: Nhiệt kế hoạt động dựa trên nguyên tắc A.sự nở vì nhiệt của chất rắn . B.tính chất của chất khí. C.sự nở vì nhiệt của chất lỏng. D.chất lỏng, chất rắn, chất khí. Câu 5: Thước thích hợp để đo bề dày quyển sách Khoa học tự nhiên 6 là A. thước kẻ có giới hạn đo 10 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm. B. thước dây có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm. C thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 ơn. D. thước thẳng có giới hạn đo 1,5 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm. Câu 6: Lúc 6 giờ 30 phút, một xe máy đi từ A đến B. Biết xe máy đi từ A đến B hết 3 giờ 40 phút. Hỏi xe máy đến B lúc mấy giờ? A. 10 giờ 55 phút. B. 10 giờ 15 phút. C. 10 giờ 10 phút. D. 9 giờ 55 phút. Câu 7: Trạng thái nào của chất có sự liên kết các hạt là chặt chẽ nhất? A. Trạng thái lỏng.B. Trạng thái rắn. C. Trạng thái khí. D. Trạng thái hơi. Câu 8:Nitrogen trong không khí có vai trò A. cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng. B. hình thành sấm sét. C. tham gia quá trình quang hợp của cây. D. tham gia quá trình tạo mây.
  3. PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ PLEIKU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP: 6 Phần trắc nghiệm - thời gian: 15 phút ĐỀ B (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: Phòng thi: . SBD: ( Đề này gồm 02 trang, học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra ) I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước phần trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Nhiệt kế hoạt động dựa trên nguyên tắc A.sự nở vì nhiệt của chất rắn . B.tính chất của chất khí. C.sự nở vì nhiệt của chất lỏng. D.chất lỏng, chất rắn, chất khí. Câu 2: Thước thích hợp để đo chiều dài quyển sách Khoa học tự nhiên 6 là A. thước kẻ có giới hạn đo 30 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm. B. thước dây có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm. C thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 cm. D. thước thẳng có giới hạn đo 1,5 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm. Câu 3: Lúc 6 giờ 30 phút, một xe máy đi từ A đến B. Biết xe máy đi từ A đến B hết 3 giờ 40 phút. Hỏi xe máy đến B lúc mấy giờ? A. 10 giờ 55 phút. B. 10 giờ 15 phút. C. 10 giờ 10 phút. D. 9 giờ 55 phút. Câu 4:Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học D. Lịch sử loài người Câu 5: Trong các vật sau vật nào là vật không sống? A. Con thỏ. B. Cây ổi. C. Cây thước D. Con cá. Câu 6: Dùng bình chia độ có chứa một lượng nước có thể tích 95cm3, thả viên bi sắt vào bình thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 250cm3. Vậy thể tích viên bi là : A. 250cm3 B. 346cm3 C. 95cm3 D. 155cm3 Câu 7: Trạng thái nào của chất có sự liên kết các hạt là chặt chẽ nhất? A. Trạng thái lỏng.B. Trạng thái rắn. C. Trạng thái khí. D. Trạng thái hơi. Câu 8: Quá trình thải ra khí oxygen là A. hô hấp B. quang hợp. C. hòa tan. D. nóng chảy.
  4. PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ PLEIKU ĐỀ THI GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP: 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Phần tự luận - thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: Phòng thi: . SBD: ( Đề này gồm 01 trang, học sinh làm bài trên giấy kiểm tra ) II.PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. (1 điểm)Hãy nêu cách sử dụng kính lúp? Bài 2.(1,5 điểm) Để đo khối lượng người ta dùng dụng cụ gì? Nêu các bước đo khối lượng của một vật? Bài 3. (1,5 điểm):Chất tồn tại ở những thể nào? Mỗi thể nêu 1 ví dụ? Bài 4 (1điểm): Giải thích vì sao muốn dập tắt ngọn lửa do xăng dầu cháy, người ta thường trùm vải dày hoặc phủ cát lên ngọn lửa mà không dùng nước? Bài 5.(1điểm): Việc sử dụng nhựa có ưu điểm và nhược điểm gì? Nêu một số giải pháp làm giảm lượng rác thải nhựa ra môi trường? Bài 6.(1điểm): Các trang của cuốn sách giáo khoa Khoa học tự nhiên 6 được đánh số từ 1 đến 160. Nếu mỗi tờ giấy dày 0,1mm, mỗi bìa dày 0,2mm thì cuốn sách dày bao nhiêu? Hết
  5. GV ra đề