Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023

docx 13 trang Hòa Bình 13/07/2023 1903
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_sach_can.docx

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TỐN – LỚP 6 - NĂM HỌC: 2022 – 2023 Mức độ đánh giá (4-11) Tổng % điểm Chương/Chủ TT Nội dung/đơn vị kiến thức đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (3) (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Tính chia hết trong tập hợp các số tự 4 2,75đ TL4 1 Số tự nhiên nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội TN1,2,3, / 27,5% / TL5 TN16 / (14 tiết) chung 4 1,5đ 0,25đ 1đ 2 4 1,75đ Số nguyên âm và tập hợp các số 1 TN5,6,7, TL2 17,5% nguyên. Thứ tự trong tập hợp các / TN15 8 1đ Số nguyên số nguyên (4 tiết) 0,25đ 1đ (15 tiết) Các phép tính với số nguyên. Tính 2 TL6a, 2,75đ TL1 TL7 chia hết trong tập hợp các số TN9,10 / 6b / 27,5% 0,5đ 0,5đ nguyên (9 tiết) 0,5đ 0,75đ 3 Các hình 2 2,25đ phẳng trong TL3a TL3b Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình TN11,12 / / / 22,5% thực tiễn hành, hình thang cân.(8 tiết) 0,75đ 1đ (8 tiết) 0,5đ 1 0,25đ 4 Tính đối xứng Hình cĩ trục đối xứng (2 tiết) TN13 / 2,5% của hình 0,25đ phẳng trong thế giới tự 1 0,25đ nhiên (4 tiết) Hình cĩ tâm đối xứng ( 2 tiết) TN14 / 25% 0,25đ Tổng 14 1 1 3 4 1 1 / 3,5đ 1,25đ 0,25đ 2đ 2,25đ 0,25đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ % 4,75% 2,25% 22,5% 7,5% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 Chú ý: Tổng tiết : 41 tiết - màu vàng là GK1 – Chỉ được lấy nội dung kiểm tra GK1 từ 10 – 30% GHK1: 1,25đ
  2. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính tốn tiền hay lượng hàng hố khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước, ). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải 1TN quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, TN16 khơng quen thuộc). Số Nhận biết: nguyên – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các âm và tập số nguyên. 4TN hợp các Số – Nhận biết được số đối của một số nguyên. 2 số TN5, nguyên – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 6,7,8 nguyên. Thứ tự trong tập – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm hợp các trong một số bài tốn thực tiễn.
  3. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC TRỰC QUAN Nhận biết 2TN 1TL – Mơ tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, TN11, TL3a gĩc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình 12 , thoi, hình bình hành, hình thang cân. Hình Thơng hiểu chữ nhật, – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình Các hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. hình thoi, 1TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn phẳng hình TL3b trong bình (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính thực hành, chu vi và diện tích của các hình đặc biệt tiễn hình nĩi trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích thang của một số đối tượng cĩ dạng đặc biệt nĩi 3 cân trên, ). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nĩi trên. Tính Hình cĩ Nhận biết: 1TN 4 đối trục đối – Nhận biết được trục đối xứng của một hình TN13 xứng xứng phẳng.
  4. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MƠN: TỐN KHỐI: 6 Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề) I/ TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh trịn vào một trong những đáp án A, B, C hoặc D. Câu 1.[NB] Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 23. B. 21. C. 27. D. 25. Câu 2.[NB] Số nào sau đây là ước chung của 15 và 20? (a,b nhỏ hơn 30) A. 5 . B. 3 . C. 10 . D. 4 . Câu 3.[NB] Số 129là bội của số nào? (0<a<200 – đáp án là các số 2,3,5,9) A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 9 . Câu 4.[NB] Hãy chọn khẳng định đúng. Cho abthì A. a là ước của b B. a phải bằng b. C. b là ước của a . D. b là bội của a . Câu 5.[NB] Số nào sau đây là số nguyên âm? A. 24. B. 2, 4 . C. 24. D. 0 . Câu 6. [NB] Cho a 2022 , số đối của a là A. 2022 . B. 2022 . C. 0 . D. 222. Câu 7. [NB] Sắp xếp các số : 0; 12; 21; 6.theo thứ tự tăng dần là A. 21;0; 6; 12. B. 6; 12; 0; 21. C. 0; 12; 21; 6. D. 12; 6; 0; 21. Câu 8. [NB] Chọn khẳng định sai (các đáp án là số , tập hợp N,Z,N*) A. 2022 ¥ . B. 2022 ¢ . C. 2022 ¥ * .D. 0 ¢ . Câu 9. [NB] Các ước của số nguyên 7 là A. 1; 1; 7; 7 . B. 1; 7. C. 1; 7 .D. 0; 1; 1; 7; 7.
  5. A. 3. B. 5. C. 6. D. 2. Câu 16. [VDC] Viện Bảo tàng Thành Phố Cần Thơ tọa lạc tại số 1, Đại lộ Hịa Bình, phường Tân An, quận Ninh Kiều, Thành Phố Cần Thơ. Với diện tích gần 3 000m2 , là nơi trưng bày, giới thiệu các hiện vật về đất nước và con người Cần Thơ qua từng thời kỳ lịch sử; giới thiệu các thành tựu kinh tế - văn hĩa xã hội của các dân tộc Kinh, Hoa, Khmer trên địa bàn trong quá trình dựng nước - giữ nước cùng những thành tựu kinh tế, quốc phịng, an ninh, xã hội hiện nay. Một đồn học sinh nhiều hơn 90 và khơng quá 180 bạn đến tham quan Bảo Tàng Thành Phố Cần Thơ. Hướng dẫn viên chia đồn thành từng nhĩm 30 người hoặc 45 bạn thì vừa hết. Đồn học sinh đĩ bao nhiêu bạn? A. 120 . B. 180. C. 179. D. 90. II/ TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) [NB] Cho các số: 92; 99; 39; 49; 63. Hãy tìm các số là bội của 9. Câu 2. (1,0 điểm) [TH] Điền kí hiệu( , , = ) thích hợp vào ơ vuơng 123 0 ; 409 904 ; 1 2001; 30 0 Câu 3. (1,75 điểm) Cho hình thang cân ABDE như hình vẽ a) [NB] Kể tên các cạnh đáy, cạnh bên và đường chéo của hình thang đã cho. b) [TH] Cho độ dài cạnh AB 4cm, ED 16cm ,AE 10cm và đường cao AH 8cm. Tính chu vi và diện tích hình thang trên. Câu 4. (0,5 điểm) [VD] Từ các chữ số 0; 2; 5; 7 . Hãy viết các số tự nhiên cĩ ba chữ số khác nhau sao cho số đĩ chia hết cho cả 2, 5 và 9. Câu 5. (1đ) [VD] Cho a 168 ,b 140 ,c 126 Tìm ƯCLN(a,b,c) bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
  6. ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp A A B C C B D D A B C D B A B B Án II/ TỰ LUẬN (6,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 Các số là bội của 9 là: 99; 63 0,5đ (0,5 điểm) Điền kí hiệu( , , = ) thích hợp vào ơ vuơng Mỗi ý 2 123 0; 409 904; 1 2001; 30 0 đúng (1 điểm) 0,25đ Cho hình thang cân ABDE như hình vẽ Cạnh đáy: AB,ED . 0,25đ 3 a Cạnh bên: AE,BD 0,25đ (1,75 điểm) Đường chéo:AD,BE 0,25đ Chu vi hình thang ABDE 4 16 10 10 40 (cm) 0,5đ b Diện tích hình thangABDE 4 16 .8 0,5đ 80 (cm2) 2 Từ các chữ số 0; 2; 5; 7 . Hãy viết 4 Các số tự nhiên cĩ ba chữ số khác nhau chia hết cho cả2 , 5 và 9 (0,5 điểm) là: 270; 720 0,5đ a 168 = 23. 3 . 7 0,25đ 5 b 140 22 . 5 . 7 0,25đ (1 điểm) 0,25đ c 126 = 2 . 32. 7 0,25đ ƯCLN(a,b,c) 2 . 7 = 14 Thực hiện phép tính a) 37 45 18 37 45 18 100 0,25đ 6 (0,25đ) 79 . 28 79 . 128= 79. 28 128 0,25đ b) = 79. 100 7 900 0,25đ 7 Sau 9 tháng thì lợi nhuận của cửa hàng bán hoa quả trên là: (0,5đ) 15.3 3.( 4) 10 2.10 ( 2) 0,25đ 61 triệu đồng . 0,25đ * Mọi cách giải khác, nếu đúng đều được điểm tối đa.