Đề thi học sinh giỏi văn hóa cấp huyện môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Phòng GD và ĐT Lục Nam (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi văn hóa cấp huyện môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Phòng GD và ĐT Lục Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_van_hoa_cap_huyen_mon_toan_lop_6_nam_ho.doc
Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi văn hóa cấp huyện môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Phòng GD và ĐT Lục Nam (Có đáp án)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP HUYỆN HUYỆN LỤC NAM NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 04/4/2022 ( Đề thi có 02 trang ) Thời gian làm bài: 120 phút A- TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số. Tập hợp M có số phần tử là A.450 B.401 C.898 D.449 Câu 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng là 3m thì chu vi mảnh vườn là bao nhiêu mét ? A.9m. B. 6m . C.18m . D. 27 m . 1 1 1 1 Câu 3. Giá trị của P là 1 2 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 2021 1011 1011 1000 1010 A. B. C. D. 1010 1012 1001 1011 Câu 4. Một ô tô chạy từ A đến B hết 2 giờ. Trong 40 phút đầu xe chạy với vận tốc 75km/h . Thời gian còn lại xe chạy với vận tốc 60km/h . Tính quãng đường AB . A.120km B.130km C.140km D.150km Câu 5. Tổng của 20 số tự nhiên lẻ liên tiếp đầu tiên là A.361 B.400 C.399 D.440 Câu 6. Chữ số tận cùng của 747 A.7 B.9 C. 3 D.1 Câu 7. Vẽ đoạn thẳng AB 6cm . Lấy hai điểm M và N nằm giữa A và B trong đó M nằm giữa A và N. Biết AN 4cm và MN 1cm . Hãy so sánh ba đoạn thẳng AM, MN và NB A. MN NB AM B. MN AM NB C. NB MN AM D. NB AM MN Câu 8. Tổng các ước tự nhiên của số 75là ? A.8 . B.15. C.124. D.150 Câu 9. Biết x, y là cặp số thỏa mãn x2022 x y 2 2020 0 . Khi đó giá trị của x y bằng A. -2. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 10. Các số tự nhiên từ 10 đến 1000 có bao nhiêu số chia hết cho 3 . A. 390 . B. 330 . C.300 . D. 450 . o Câu 11. Trong đợt phát hành sách chào mừng năm học mới, sau khi nhà xuất bản giảm giá 20 o so với giá niêm yết thì cuốn sách đó được bán với giá 12 000 đ. Giá niêm yết của cuốn sách là: A. 9 600đ B. 14 400đ C. 12 000đ D. 15 000đ x 3 Câu 12. Số các số nguyên x để phân số là số nguyên: x 2 A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 4 2 2 50 Câu 13. Giá trị của biểu thức 13 15 17 là 8 4 4 100 13 15 17 1 1 A. . B. C. 2 . D. 2 . 3 2 Câu 14. Cho 140 a2.b.7 , với a, b là các số nguyên tố. Giá trị của a là A. 2 B. 1 C.3 D. 4 . Câu 15. Trong 3 giờ đoàn tàu đi được quãng đường AB dài 200km. Trong giờ đầu tiên, đoàn tàu đó đi được 40% quãng đường AB. Trong giờ thứ hai đoàn tàu đó đi được 50% quãng đường còn lại. Hỏi trong giờ thứ ba đoàn tàu đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? A.50 km. B. 70 km. C. 60 km. D. 80 km.
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN LỤC NAM VĂN HÓA CẤP HUYỆN NGÀY THI 04/04/2022 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MÔN TOÁN LỚP 6 Bản hướng dẫn chấm có 04 trang A- TRẮC NGHIỆM CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 1 A 11 D 2 C 12 A 3 D 13 B 4 B 14 A 5 B 15 C 6 C 16 B 7 A 17 D 8 C 18 B 9 A 19 C 10 B 20 A B- TỰ LUẬN Bài Hướng dẫn giải Điểm (4.5 Bài 1 điểm) 230.57 213.527 1. Tính giá trị của biểu thức A = 227.57 210.527 1.1 230.57 213.527 213.57 (217 .520 ) (1,5 A = 27 7 10 27 = 10 7 17 20 điểm) 2 .5 2 .5 2 .5 (2 5 ) 1 = 23 = 8 0.5 2 1 13 x 125% 1 4 16 2 1 29 5 x 4 16 4 2 1 49 x 0.5 1.2 4 16 (1,5 điểm) 1 7 Trường hợp 1: x 4 4 3 Tính được x 2 0.5 1 7 Trường hợp 2: x 4 4
- p 3k 1 loai 0.5 Nếu p 3k 2 giả sử là số nguyên tố => p 4 3k 2 43 là hợp số=> p 3k 2 l 0.5 Vậy p = 3 là số nguyên tố cần tìm Gọi số học sinh của lớp 6A là a (a thuộc N*, a>30 ) 0.25 200 chia cho a dư 10 nên 200 10 a hay 190a , a > 10 (1) 0.5 120 chia cho a dư 6 nên (120 6)a hay 114a , a > 6 (2) 2.3 Từ (1) và (2) suy ra a ¦C(190,114) (3) (1,5 điểm) ¦CLN(190,114) 38 a ¦(38) 1;2;19;38 0.5 mặt khác bài ra a > 30 0.25 Vậy a 38 a, Cho đường thẳng xy, trên đó lấy ba điểm A,B,C mà AB=5cm, AC=3cm. Tính BC b, Trên xy lấy các điểm M, N, K, Q (không trùng với A,B,C ) và 1 điểm O (4.0 Bài 3 không nằm trên đường thẳng xy,vẽ được tất cả bao nhiêu tam giác có đỉnh điểm) là ba trong các điểm đã có trên hình vẽ 3.1 (2,5điểm ) TH1 x A C B y 0.25 TH2 x C A B y 0.25 a, TH1: Điểm C nằm giữa hai điểm A và B: Khi đó ta có: AC+CB=AB => CB=AB-AC=5cm-3cm=2cm 0.5 0.5 TH2: Điểm A nằm giữa hai điểm B và C: Khi đó ta có: CA+AB=CB=>CB=3cm+5cm=8cm 0.5 0.5 b,