Đề thi học kì I môn Vật lí Lớp 11

docx 3 trang Hòa Bình 12/07/2023 3020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Vật lí Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_11.docx

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Vật lí Lớp 11

  1. I TRẮC NGHIỆM 7điểm Câu 1. Theo định luật Cu lông thì độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích Câu 2. Có hai điện tích điểm đứng yên q1 và q2 tương tác nhau bằng lực đẩy Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1 > 0 và q2 0 C. q1 q2 > 0 D. q1 q2 0 nếu q > 0 B. A > 0 nếu q < 0 C. A ≠ 0 D. A = 0 Câu 6. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là U, đoạn MN = d Công thức nào sau đây là không đúng? A. U = VM – VN B. U = E d C. A = q U D. E = U d Câu 7. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5x10–9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là A. 0,450 (V/m) B. 0,225 (V/m) C. 4500 (V/m) D. 2250 (V/m) Câu 8. Đặt một điện tích dương, khối lượng rất nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. dọc theo chiều đường sức điện trường B. ngược chiều đường sức điện trường C. vuông góc với đường sức điện trường D. theo một quỹ đạo không thể xác định Câu 9. Chọn câu trả lời sai A. 1mF = 10-3 F B. 1pF = 10-6 F C. 1nF = 103 pF D. 1pF = 10-12 F Câu 10. Trong trường hợp nào sau đây,ta không có một tụ điện ?Giữa hai bản kim loại song song là một lớp A. mi ca B. nhựa pôlietilen C. giấy tẩm dung dịch muối ăn D. Giấy tẩm parafin Câu 11. Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công thức : A. I = q2 / t B. I = q.t C. I = q t2 D. I = q / t Câu 12. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng: A. Tích điện cho hai cực của nó B. Dự trử điện tích của nguồn điện
  2. A. E = 13,00mV B. E = 13,58mV C. E = 13,98mV D. E = 13,78mV Câu 25. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các A. iôn âm, electron đi về anot và iôn dương đi về catot B. electron đi về anot và các iôn dương đi về catot C. iôn âm đi về anot và các iôn dương đi về catot D. electron đi về từ catot về anot, khi catot bị nung nóng Câu 26. Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4, có anôt bằng Cu Biết rằng đương lượng hóa của đồng k = 3,3.10–7 kg/C Để trên catôt xuất hiện 0,33 kg đồng, thì điện lượng chuyển qua bình bằng A. 105 (C) B. 106 (C) C. 5.106 (C) D. 107 (C) Câu 27. Hạt tải điện trong chất khí là A. ion dương và ion âm B. ion dương và electron C. ion âm và electron D. ion dương ion âm và electron Câu 28. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là A. ion dương và ion âm B. ion dương và lỗ trống C. ion âm và lỗ trống D. electron và lỗ trống II TỰ LUẬN 3 điểm Câu 29. Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 12 V; r = 1 Ω; R1 = 5 Ω; R2 = R3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối Hãy tính Công suất tiêu thụ của mạch ngoài Câu 30. Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitơrat (AgNO 3) có điện trở là 2,5  Anốt bằng bạc (Ag) và hiệu điện thế đặt vào hai cực của bình điện phân là 10V Sau 16 phút 5 giây khối lượng m của bạc bám vào ca tốt bằng bao nhiêu Biết bạc có hóa trị 1 và khối lượng mol nguyên tử là A=108 g/mol