Đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Âu Lạc (Có đáp án)

pdf 10 trang Hòa Bình 13/07/2023 760
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Âu Lạc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_tham_khao_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_sach_can.pdf

Nội dung text: Đề tham khảo kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Âu Lạc (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS ÂU LẠC Năm học: 2022 - 2023 Môn TOÁN - Lớp 7 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút Đề có 1 trang (Không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,5 điểm). a) Hãy lập một tỉ lệ thức từ các số: 3; 5; 6; 10. x y b) Tìm hai số x, y biết: = và xy−=10 . −32 c) Hưởng ứng phong trào “Kế hoạch nhỏ”, ba lớp 7A, 7B, 7C đã góp được một số sách báo cũ lần lượt tỉ lệ thuận với các số 3; 5; 7. Hãy tính số sách báo cũ mà mỗi lớp đã góp được, biết rằng tổng số sách báo cũ ba lớp góp được là 90 kilogam. Bài 2. (3,5 điểm). Cho hai đa thức sau: 2 3 3 A( x )= − 2 x + 5 x − 6 x + 10 x − 4 − 3 x B( xxxxxx )323655= −+−−++−323 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến rồi tìm bậc của mỗi đa thức. b) x = 2 có là nghiệm của đa thức A(x) không? Vì sao? c) Tính Q(x) = A(x) + B(x) d) Làm tính chia A(x) cho M(x) = x – 1 Bài 3. (1,0 điểm) Gieo 1 con xúc xắc đồng chất cân đối. a) Trong các biến cố sau, biến cố nào là chắc chắn, không thể, ngẫu nhiên. A: “Gieo được mặt có số chấm chia hết cho 3” B: “Gieo được mặt có số chấm lớn hơn 6” C: “Gieo được mặt có ít nhất 1 chấm” b) Tính xác suất của biến cố ngẫu nhiên ở câu a. Bài 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có BD là tia phân giác của góc B (D ∈ AC) . Từ D kẻ DE ⊥ BC tại E. a) Chứng minh ∆ABD = ∆EBD. 5
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA– ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II – TOÁN 7 Bài Đáp án Điểm 35 36 10 5 6 10 0,5 a) = hoặc = hoặc = hoặc = 6 10 5 10 63 35 b) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 1 x yxy − 10 === − 2 −−−−32325 x =−2 −3 =x −−=2.(3)6 y y = −=2.24 − =−2 2 c) Gọi số sách báo cũ lớp 7A, 7B, 7C góp được lần lượt là xyz,,(kg) 1 ( xyz,,0 ) xzy 1 Theo đề bài ta có: == và xyz++= 90 357 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: xzyxyz ++ 90 === 6 3573 5 715++ x = 6 3 x ==6.318 y = ==66.530y 5 z ==6.742 z = 6 7 Vậy số sách báo cũ lớp 7A, 7B, 7C góp được lần lượt là 18kg, 30kg, 42kg. a) 1 7
  3. a) A: ” Gieo dược mặt có số chấm chia hết cho 3”: Biến cố ngẫu 0,5 nhiên B: ” Gieo dược mặt có số chấm lớn hơn 6”: Biến cố không thể 3 C: ” Gieo dược mặt có ít nhất 1 chấm”: Biến cố chắc chắn. 1 0,5 b) Xác suất của biến cố A là 3 B F K E G M A D C 4 a) Chứng minh ∆ABD = ∆EBD: 1 Xét ∆ABD và ∆EBD, ta có: 0 BAD== BED 90 BD = BD (cạnh chung) ABDEBD= (BD là tia phân giác của góc B) ∆ABD = ∆EBD (ch-gn) b) Chứng minh BD ⊥ AE và M là trung điểm của AE 1 Ta có: ∆ABD = ∆EBD (cmt) BA = BE (2 cạnh tương ứng) DA = DE (2 cạnh tương ứng) BD là đường trung trực của AE 9
  4. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng % Mức độ đánh giá Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến điểm TT (4-11) đề thức (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Tỉ lệ thức và tính chất 1 1 của dãy tỉ số bằng Các đại lượng 0,5đ 1,0đ 15% tỉ lệ. nhau. Toán thực tế về đại 1 lượng tỉ lệ. 1,0đ 10 % 2 Biểu thức đại Đa thức một biến, 1 1 số và đa thức nghiệm của đa thức 12,5% một biến. một biến. 1,0đ 0,5đ Cộng, trừ, nhân, chia 1 1 đa thức một biến. 1đ 1,0đ 17,5% Biến cố ngẫu nhiên. 1 3 Biến cố và xác 0,5đ 5% suất của biến Xác suất của biến cố. 1 cố 0,5đ 5% Tam giác và Tam giác bằng nhau, tam 4 các đường đặc giác cân, quan hệ giữa 1 1 30% biệt trong tam các yếu tố trong một 1 1,0đ 1đ giác. tam giác, chứng minh 1đ vuông góc. 1
  5. Thông hiểu: 2 (TL) – Tìm nghiệm của đa thức. – Thực hiện được các phép tính (phép cộng, phép trừ) các đa thức một biến. Vận dụng: 1 (TL) – Thực hiện được phép chia hai đa thức một biến. Biến cố Nhận biết: 3 Biến cố và – Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến 1 (TL) xác suất của cố ngẫu nhiên, chắc chắn, không thể. biến cố Xác suất của Nhận biết: 1 (TL) biến cố – Tính được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: tung xúc xắc, đồng xu, lấy đồ ). Nhận biết: 4 Tam giác và Tam giác bằng – Nhân diện các trường hợp bằng nhau của 1 (TL) các đường nhau, quan hệ tam giác dạng đơn giản, tính chất của hai tam đặc biệt giữa các yếu tố giác bằng nhau. trong tam trong một tam giác. giác, chứng Thông hiểu: minh vuông – Giải thích được ác c trường hợp bằng nhau của 1 (TL) góc. của hai tam giác vuông. – Hiểu được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, ). 3