Đề ôn thi học kì II môn Vật lí Lớp 11 (Có đáp án)

doc 3 trang Hòa Bình 12/07/2023 2780
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì II môn Vật lí Lớp 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_thi_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_11_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề ôn thi học kì II môn Vật lí Lớp 11 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP HK2 – SỐ 1 Câu 1: Công thức xác định độ lớn lực Lo-ren-xơ là: A. f = |q|.v.B.tanα B. f = |q|.v. B2 C. f = |q|.v.B.sinαD. f = |q|.v.B.cosα. Câu 2: Đơn vị của lực từ là: A. Niuton(N) B. Fara(F) C. Jun(J)D. Tesla(T) Câu 3: Một hạt proton bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 1,2 T. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt là 105 m/s và hợp thành với đường sức từ góc 300 . Điện tích hạt proton là q = 1,6. 10 19 (C). Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên proton là: A. 9,6.10 15 (N) B. 9,6. 10 12 (N) C. 9,6. 10 15 (mN)D. 9,6. 10 13 (N) Câu 4: Nam châm có đặc điểm nào sau đây: A. Hút các mẩu giấy nhỏ B. Hút các mẩu nhựa nhỏC. Hút các mẩu sắt nhỏ D. Hút mọi vật. Câu 5: Một khung dây tròn bán kính R = 10 cm, có 10 vòng dây có dòng điện cường độ I = 1 A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A. 2.10 5 (T) B. 2π. 10 5 (T) C. π. 10 5 (T) D. 4π.10 5 (T) Câu 6: Dòng điện I = 2 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là: A. 2.10 6 (T) B. 2. 10 8 (T) C. 2. 10 7 (T) D. 4.10 6 (T) Câu 7: Biểu thức tổng quát tính từ thông gửi qua một khung dây đặt trong một từ trường đều là: A. Ф = Scosα B. Ф = Bcosα C. Ф = BScosα D. Ф = BSsinα Câu 8: Một khung dây phẳng có diện tích 10 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 2. 10 2 T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300 . Tính độ lớn từ thông qua khung? A. 10 5 Wb B. 2. 10 5 Wb C. 2. 10 6 Wb D. 10 6 Wb Câu 9: Từ thông riêng gửi qua một ống dây được xác định bởi công thức A. Ф = B.i B. Ф = S.i C. Ф = L.i D. Ф =L. i2 Câu 10: Một khung dây phẳng hình vuông cạnh 10 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 0,1 s, cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 1,2 (T) về 0 (T). Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là: A. 12 mV B. 1,2V C. 120mV D. 1,2 mV Câu 11: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự chuyển động của nam châm với mạch.B. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch. C. sự chuyển động của mạch với nam châm.D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. Câu 12: Theo định luật khúc xạ thì: A. tia khúc xạ và tia phản xạ nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0. C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ giảm bấy nhiêu lần. D. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. Câu 13: Cho một tia sáng chiếu từ môi trường trong suốt có chiết suất (n = 2 ) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới i: A. i> 300 B. i 450 Câu 14: Khi chiếu tia sáng từ môi trường trong suốt có chiết suất n = 2 ra ngoài không khí thì góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng: A. 450 B. 300 C. 600 D. 200 Câu 15: Độ tụ của thấu kính hội tụ có đặc điểm: A. D = f B. D>f C. D>0 D. D<0 Câu 16: Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội tụ là A. Tia sáng tới đi qua tiêu điểm vật chính thì ló ra song song với trục chính; B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính; C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi thẳng; D. Tia sáng đi song song với trục chính của thấu kính tia ló không cắt trục chính. Câu 17: Thấu kính có độ tụ D = -2 (dp), điều đó có nghĩa là A. TKPK có tiêu cự f = - 50 cm. B. TKPK có tiêu cự f = - 20 cm. C. TKHT có tiêu cự f = + 50 cm. D. TKHT có tiêu cự f = + 20 cm. Câu 18: Vật sáng thật AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của TKHT cho ảnh ngược chiều cao bằng vật. Vật AB đặt ở vị trí nào sau đây: A. Đặt tại tiêu điểm. B. Đặt trước tiêu điểm. C. Đặt cách thấu kính 3f. D. Đặt cách thấu kính 2f. Trang 1
  2. Đáp án 1-C 2-A 3-A 4-C 5-B 6-D 7-C 8-A 9-C 10-C 11-B 12-D 13-D 14-B 15-C 16-A 17-A 18-D 19-B 20-B 21-D 22-A 23-D 24-D 25-D 26-A 27-C 28-B X X Trang 3