Đề ôn thi học kì 2 môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh diều - Đề 16

docx 1 trang Hòa Bình 13/07/2023 620
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì 2 môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh diều - Đề 16", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_7_sach_canh_dieu_de_16.docx

Nội dung text: Đề ôn thi học kì 2 môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh diều - Đề 16

  1. LUYỆN THI CUỐI KỲ 2 – TOÁN 7 ĐỀ 16 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Biểu thức đại số biểu thị: nửa tổng của hai số x và y là: + ― A. B. 2(x + y) C. D. 2 2 2 + Câu 2: Cho đa thức M = x – 7x3 + 10x4 + 2. Bậc của đa thức và hệ số cao nhất lần lượt là A. 10 và 4 B. 7 và 3 C. 4 và 10 D. 3 và 7 Câu 3: Đa thức 6x3 – 8x2 – 9x + 5x2 + 4 có hệ số tự do là: A. 6 B. -3 C. – 13 D. 4 Câu 4: Cho đa thức H(x) = x2 – 5x + 6. Trong các số -2; -1; 1; 2 số nào là nghiệm của đa thức H(x)? A. -2 B. -1 C. 1 D. 2 Câu 5: Một người đi ô tô với vận tốc 45km/h trong x (giờ) sau đó đi bộ 500 (m). Biểu thức biểu thị tổng quãng đường người đó đi được là A. 45x + 500 (km) B. 45,5x (km) C. 45x + 0,5 (km) D. 45x + 5(km) Câu 6: Cho biểu đồ đoạn thẳng sau: Số học sinh đi xe đạp nhiều nhất vào ngày nào trong tuần? Số học sinh đến trường bằng xe đạp của lớp 7A A. Thứ Hai. B. Thứ Ba. trong một tuần 40 25 25 27 C. Thứ Năm. D. Thứ Sáu. 13 20 19 20 Câu 7: Kết quả thực hiện phép chia 0 (–4x5 – 6x4 + 14x2) : (2x2) là Th Hai ThBa ThTư ThNăm Th Sáu ThBảy 3 2 3 4 sinh Số học A. 2x – 3x + 7 B. – 2x – 3x + 7 Ngày trong tuần C. – 2x3 – 3x2 + 7 D. – 2x3 – 3x4 +2x2 Câu 8: Cho bảng dữ liệu về hoạt động của học sinh lớp 7C trong thời gian rảnh như sau: Hoạt động Xem tivi Chơi thể thao Đọc sách Nghe nhạc Số học sinh 16 10 6 8 Dựa vào bảng trên, tỉ lệ học sinh thích xem tivi là A. 60% B. 35% C. 40% D. 25% Câu 9: Cho tam giác ABC có O là giao điểm 3 đường trung trực. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. O là trọng tâm của tam giác ABC B. O là trực tâm của tam giác ABC C. điểm O cách đều 3 cạnh của tam giác D. điểm O cách đều 3 đỉnh của tam giác Câu 10. Trực tâm của tam giác là giao điểm của 3 A. đường trung tuyếnB. đường phân giác C. đường trung trực D. đường cao Câu 11: Quan sát hình vẽ và cho biết đường d là đường gì của tam giác PQR. A.Đường cao B. Đường trung tuyến P C. Đường phân giác D. Đường trung trực d Câu 12: Cho hình vẽ, khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d là A. AH B. AB C. AC D. AD Q R II. TỰ LUẬN Bài 1 : Cho đa thức A(x) = - 3x3 + 2x2 - 6 + 5x + 4x3 - 2x2 - 4 - 4x a, thu gọn đa thức và cho biết bậc của đa thức, hệ số cao nhất b, Tìm biểu thức B(x) = A(x). (x - 1). Sau đó tính giá trị B(x) tại x = 2 Bài 2: Cho hai đa thức P(x) = 2x2 + 4x + 5x3 – 6 và Q(x) = 3x + x2 – 5x3 – 1 a, Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b, Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) Bài 3 : Cho ∆ABC vuông tại A, trên tia BA lấy điểm D sao cho BD = BC. Kẻ DE ⊥ BC ( E ∈ BC). Chứng minh a, ∆BAC = ∆BED ; b, ∆ABE cân và AE // DC c, Gọi M là trung điểm của DC. Chứng minh 3 đường thẳng AC, DE và BM đồng quy.