Đề ôn tập cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều

doc 8 trang Hòa Bình 13/07/2023 1780
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_sach_canh_dieu.doc

Nội dung text: Đề ôn tập cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều

  1. ÔN TẬP HỌC KÌ 2. TOÁN 6 ĐỀ 1 I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số? 3 3 2 - 11 A. B. - C. D. - 4 7 0 - 17 15 Câu 2: Số đối của phân số - là: 16 16 15 15 16 A. B. - C. D. - 15 16 16 15 2 Câu 3: Phân số nào bằng phân số ? 7 7 4 - 4 - 7 A. B. C. D. 2 14 14 - 2 Câu 4: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: - 3 - 4 15 6 A. B. C. D. 4 16 20 12 20 Câu 5: Kết quả khi rút gọn phân số đến tối giản là: - 140 10 4 2 1 A. - B. - C. - D. - 70 28 14 7 - 1 Câu 6: Kết quả của phép chia - 5: bằng: 2 - 1 - 5 A. B. -10 C. 10 D. - 10 2 - 2 Câu 7: Phân số không bằng phân số là: 9 - 6 - 12 - 10 2 A. B. C. D. 27 19 45 - 9 27 Câu 8: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,27 B. 2,7 C. 0,027 D. 2,07 Câu 9: Số thập phân 0,009 được viết dưới dạng phân số thập phân là: 9 9 0,9 9 A. B. C. D. 10 100 1000 1000 Câu 10: Số đối của số -2,5 là: 5 A. 5,2 B. 2,5 C. -5,2 D. 2 1
  2. Câu 8: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29 B. 131,31 C. 131,30 D. 130 9 æ9 1 ö Câu 9: Kết quả của phép tính : - ç - ÷ là 10 è10 10 ø - 1 1 9 - 9 A. B. C. D. 10 10 10 10 Câu 10: Tính 25% của 12 bằng A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 11: Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện một đồng sấp, một đồng ngửa khi tung hai đồng xu cân đối 20 lần ta được kết quả dưới đây: Sự kiện Hai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng ngửa Số lần 6 12 4 3 3 1 3 A. B. C. D. 10 5 5 4 - 1 7 Câu 12: Kết quả của phép tính : là 13 - 13 - 7 1 7 - 1 A. B. C. D. 169 7 169 7 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 13: Thực hiện phép tính. 13 - 1 3 11 3 - 4 2 a. + b. (-8,5) + 16,35 + (-4,5) c. . + .( ) + 6 6 5 7 5 7 5 Câu 14: Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 15 20 18 22 10 15 a. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. b. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn. Câu 15: Gọi M là một điểm thuộc đoạn thẳng EF. Biết EF =10cm, MF = 5cm. a. Tính ME b. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng EF không? Vì sao? Hết ĐỀ 3 Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau: 5 17 5 9 1 12 a) . + . b) 15,25 +3,75 .4 + 20,71+5,29 .5 c) 25%- 1 +0,5. 23 26 23 26 ( ) ( ) 2 5 Bài 2: Tìm x, biết: 3
  3. A. 3 B. -6 C. 15 D. -15 Câu 5. Điểm A nằm giữa điểm B và điểm C, biết AB = 2cm, độ dài AC gấp 3 lần độ dài AB, thì độ dài BC là: A. 8 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 6 cm Câu 6. Số thập phân 43,567 làm tròn đến hàng phần trăm ta được: A. 43,50 B. 43,57 C. 43,5 D. 43, 560 Câu 7. Khi gieo con xúc xắc 20 lần liên tiếp, Mai thấy có 2 lần xuất hiện mặt 2 chấm, số lần xuất hiện mặt 4 chấm gấp đôi số lần xuất hiện mặt 2 chấm. Xác xuất thực nghiệm của sự kiện xuất hiện mặt 4 chấm là: A. 30% B. 50% C. 40% D.20% 4 Câu 8. Nếu x2 = , thì x bằng: 9 16 2 2 - 2 2 - 2 A. B. C. và D. hoặc 81 3 3 3 3 3 II. Tự luận Bài 1. Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) 6 1 2 1 5 a) 14 . 86 + 14 2 b) + . + . c) (- 28 + 25).(13 + 7) 7 7 7 7 7 x +5 - 2 1 Bài 2. Tìm x biết: a) 4(x - 2) = 16 b) = c) 3x - x = 13 6 3 2 Bài 3. Lớp 6A có 40 học sinh. Kết quả xếp loại học lực cuối năm gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình (Không có học sinh xếp loại yếu, kém). Số học sinh đạt loại giỏi chiếm 25% số học sinh cả 2 lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá 5 a. Tính số học sinh xếp loại giỏi, loại khá và loại trung bình ? b. Tính tỉ số phần trăm số học sinh khá so với học sinh cả lớp ? Bài 4. Cho đoạn thẳng AB, điểm C nằm giữa điểm A và điểm B, có AC = 2 cm, AB = 8 cm a) Tính độ dài đoạn CB b) Cho điểm M là trung điểm đoạn thẳng CB. Tính độ dài CM và AM. ĐỀ 5 Phần I : Trắc nghiệm Câu 1: Khi gieo một đồng xu 15 lần. Nam thấy có 9 lần xuất hiện mặt N. Xác suất thực nghiệm của mặt S là: 3 5 5 2 A. B. C. D. 5 3 2 5 - 6 Câu 2: Nghịch đảo của là: 11 11 6 - 6 - 11 A. B. C. D. - 6 11 - 11 - 6 - 27 Câu 3: Rút gọn phân số đến tối giản bằng: 63 5
  4. 2 12 a) – x = b) : x =1,4 - 3 5 Câu 19: Một lớp học có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh 2 trung bình bằng số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá. 5 a)Tính số học sinh mỗi loại của cả lớp. b)Tính tỉ số phần trăm của số học sinh khá so với học sinh cả lớp. Câu 20: Cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B, I là trung điểm của đoạn BC. Tính độ dài của đoạn AB, biết rằng AC = 5 cm và CI = 7 cm Hết ĐỀ 6 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Cách viết nào sau đây biểu diễn cho cách viết phân số? - 11 7,5 - 15 - 21 A. . B. . C. . D. . 12 2 0,4 0,4 - 3 Câu 2. Phân số nào sau đây bằng bằng phân số ? 10 6 - 10 10 - 6 A. . B. . C . . D. . 20 3 3 20 - 6 Câu 3. Số đối của phân số là số nào? 11 6 11 - 11 11 A. . B. . C. . D. . 11 6 6 - 6 - 11 - 5 Câu 4. Cho x = + . Giá trị của x là số nào? 3 3 16 - 16 - 16 A. . B. -16. C. . D. . 3 3 6 - 1 1 Câu 5. Số nào là kết quả của phép tính : là : 4 2 - 1 - 1 1 A. . B. . C. . D. -8 . 8 2 4 70 Câu 6. Cơ thể người có khoảng là nước. Hậu cân nặng 50 kg, em hãy cho biết khối lượng 100 nước có trong cơ thể Hậu? A. 35 kg. B. 350kg. C. 71 kg. D. 3500kg. 1 Câu 7. Biết của bình nước là 5 lít. Hỏi cả bình nước chứa được bao nhiêu lít nước? 4 A. 15 lít. B. 20lít. C. 54 lít. D. 1,25 lít. Câu 8. Làm tròn số 537 đến hàng trăm ta được kết quả là số nào? A. 530. B. 500. C. 600. D. 538. Câu 9. Làm tròn số 9,8462 đến hàng phần mười ta được kết quả là số nào? 7