Đề luyện thi cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Đề 13

docx 1 trang Hòa Bình 13/07/2023 1260
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Đề 13", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_luyen_thi_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_sach_canh_dieu_de.docx

Nội dung text: Đề luyện thi cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Đề 13

  1. LUYỆN THI CUỐI KỲ 2 – TOÁN 6 – ĐỀ 13 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 2 Câu 1: Biết khối lượng của một quả dưa hấu nặng1 ,8kg . Hỏi quả dưa hấu đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 3 A. 3kg . B. 2kg . C. 1,2kg . D. 2,7 kg . Câu 2: Tỉ số phần trăm của hai số 3 và 4 là A. 75% . B. 25% . C. 10% . D. 50% Câu 3: Số lượng học sinh tất cả các lớp của một trường THCS được thống kê bằng bảng dưới đây: Lớp A B C 6 29 29 28 7 26 27 28 8 32 34 36 9 34 33 33 Dựa vào bảng trên, em hãy cho biết khối 6 có tổng số bao nhiêu học sinh? A. 86. B. 81. C. 102. D. 100. Câu 4: Làm tròn số 3,1415 đến hàng phần trăm (tức là chữ số thứ hai sau dấu “,”), ta được kết quả là A. 3,2 . B. 3,14 . C. 3,15. D. 3,1. Câu 5: Bạn Minh gieo một con xúc xắc 6 mặt và ghi lại số chấm ở mặt xuất hiện (số chấm ở mỗi mặt là một trong các số tự nhiên từ 1 đến 6 ). Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra là A. 0 ; 1 ; 2 ; 3; 4; 5 ; 6 B. 1 ; 2 ; 3; 4; 5 ; 6 C. 1 ; 6 D. 0 ; 1 ; 2 ; 3; 4; 5 Câu 6: Ta coi kim giờ và kim phút của đồng hồ là hai tia chung gốc. Số đo góc tạo bởi kim giờ và kim phút lúc đồng hồ chỉ đúng 2 giờ là: A. 150°. B. 60°. C. 90°. D. 30o. Câu 7: Cho hai tia Ox và tia Oy đối nhau. Số đo góc xOy bằng A. 180 . B. 90 . C. 0 . D. 60 . 5 7 7 25 5 Câu 8: Kết quả của phép tính : bằng A. . B. 1. C. . D. . 7 5 5 49 7 Câu 9: Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số học sinh tham gia các câu lạc thể thao của một trường. Dựa vào biểu đồ trên hãy cho biết, trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh tham gia các câu lạc bộ thể thao? A. 160. B. 60. C. 150. D. 180. Câu 10: Kết quả điều tra số con của một số cặp vợ chồng trong một khu vực được ghi lại ở bảng sau: 1 2 4 1 1 2 1 1 3 2 3 1 1 1 2 2 0 1 2 0 Xác suất thực nghiệm cặp vợ chồng trong khu vực có 2 con là 3 3 7 1 A. . B. . C. . D. . 10 20 20 4 Câu 11: Trong hình vẽ dưới đây, các điểm nằm cùng phía với điểm F là A. điểm E và điểm G . B. điểm E và điểm A . E A F G C. điểm E , điểm A và điểm G . D. điểm A và điểm G . Câu 12: Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B . Biết AM 3cm , AB 8cm . Độ dài đoạn thẳng MB bằng: A. 8cm . B. 11 cm . C. 5 cm . D. 3cm . II. PHẦN TỰ LUẬN 9 4 3 3 7 3 18 Câu 13: Thực hiện phép tính sau: a/  ; b   5 3 5 4 25 4 25 3 1 1 Câu 14 : Tìm x biết: a/ x : 2,2 18,6 12,3 :3 ; b/ x 8 6 4 Câu 15: Để phục vụ công tác phòng chống dịch bệnh Covid –19, ba đội công nhân của một xưởng may đã sản 2 xuất được tổng số 1400 chiếc khẩu trang trong một ngày. Biết đội thứ nhất sản xuất được tổng số khẩu trang, 5 đội thứ hai sản xuất được 35% tổng số khẩu trang. Hỏi trong một ngày, đội thứ ba sản xuất được bao nhiêu chiếc khẩu trang? Câu 16: Trên tia Ox , lấy hai điểm A và B sao cho OA 2cm , OB 8cm . a) Tính độ dài đoạn thẳng AB . b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Tính độ dài đoạn thẳng OI .