Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 11 - Chương trình chuẩn - Mã đề 201 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Chương Mỹ A (Có đáp án)

docx 4 trang Hòa Bình 12/07/2023 2180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 11 - Chương trình chuẩn - Mã đề 201 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Chương Mỹ A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_11_chuong_trinh_chuan_ma.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 11 - Chương trình chuẩn - Mã đề 201 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Chương Mỹ A (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ A KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ LÝ-HÓA-SINH-CÔNG NĂM HỌC 2020-2021 NGHỆ Môn: Vật lý - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và 201 tên: .Lớp: SBD Câu 1. Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch ta phải: A. Mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch cần đo. B. Mắc ampe kế song song với đoạn mạch cần đo. C. Mắc vôn kế nối tiếp với đoạn mạch cần đo. D. Mắc vôn kế song song với đoạn mạch cần đo. Câu 2. Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức: A. P I. B. P UIt. C. P UI. D. P It. Câu 3. Một bộ nguồn có suất điện động 27V, điện trở trong 0,3Ω, mạch ngoài là bình điện phân dương cực tan với dung dịch CuSO4 có điện trở 205 mắc vào hai cực của bộ nguồn. Sau thời gian 2 giờ khối lượng đồng Cu bám vào catốt là bao nhiêu? Cho biết ACu = 64 g/mol; n = 2: A. 0,0314g. B. 0,314g. C. 3,14g. D. 31,4g. Câu 4. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí: A. Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 5. Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E có quỹ đạo là một đường cong kín, chiều dài quỹ đạo là S thì công của lực điện trường là: qE A. A 0. B. A qES. C. A . D. A 2qES. S Câu 6. Điện năng không thể biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây? A. Nồi cơm điện. B. Ấm điện. C. Quạt điện. D. Bàn là điện. Câu 7. Cho điện tích q dịch chuyển giữa hai điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150 V / m thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ điện trường là 200 V / m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là: A. 80 mJ. B. 40 J. C. 40 mJ. D. 80 J. Câu 8. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Trên Vôn kế, ở các chốt nối dây có ghi ký hiệu dấu (+) và dấu (-). Dấu (+) phải được nối với .của nguồn, dấu (-) phải được nối với .của nguồn: A. Cực âm, cực âm. B. Cực dương, cực âm. C. Cực dương, cực dương. D. Cực âm, cực dương. Câu 9. Một thanh kim loại mang điện tích -2,5.10-6 C . Sau đó nó lại được nhiễm điện để có điện tích 5,5 μC . Cho biết điện tích của electrôn là -1,6.10-19 C . Số các electrôn di chuyển khỏi thanh kim loại là: 13 13 13 13 A. N = 2.10 . B. N = 5.10 . C. N = 3.10 . D. N = 4.10 . Câu 10. Điện năng tiêu thụ có đơn vị là: Trang 1/4 - Mã đề 201
  2. kq 7 kq kq 3 kq 7 EM . B. EM . C. EM 2 . D. EM 2 A. 2a 2 a 2 2a a . Câu 22. Một tụ điện phẳng có các bản đặt nằm ngang, hiệu điện thế giữa hai bản là 300 V. Một hạt bụi khối lượng m nằm lơ lửng trong khoảng giữa hai bản của tụ điện ấy và cách bản dưới 0,8 cm. Lấy g = 10 m/s2. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản đột ngột giảm bớt đi 60 V thì thời gian hạt bụi sẽ rơi xuống bản dưới gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,05 s. B. 0,09 s. C. 0,01 s. D. 0,02 s. Câu 23. Một nguồn điện có suất điện động E 140 V và điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là một bóng đèn có ghi 120 V 100 W . Đèn được mắc vào nguồn điện trên, cách nguồn một khoảng  400 m bởi một dây dẫn bằng nhôm. Biết tiết diện của dây S 1 mm2 và điện trở suất của dây 8 dẫn là Al 2,8.10 m . Hiệu suất sử dụng của mạch ngoài gần giá trị nào sau đây nhất? A. 76%. B. 93%. C. 96%. D. 86%. Câu 24. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở các dây nối. R3 R1 R2 R4 A E,r Cho biết R1 3  ; R 2 6  ; R3 4  ; R4 12  ; r 2  ; E 12 V ; RA 0. Số chỉ ampe kế là 6 7 9 10 A. A . B. A . C. A . D. A . 7 6 10 9 Câu 25. Cho mạch điện như hình vẽ: 1 4V;2 6V;r1 r2 1 ; R là biến trở. Thay đổi R để công suất trên R cực đại. Giá trị công suất cực đại đó bằng: 1;r1 2 ;r2 R A. 9,0 W. B. 12,5 W. C. 50,0 W. D. 25,0 W. 8 8 8 Câu 26. Ba điện tích điểm q1 4.10 C,q2 4.10 C,q3 5.10 C đặt trong không khí tại ba đỉnh ABC của một tam giác đều, cạnh a = 2 cm. Lực điện trường tổng hợp do các điện tích q 1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là : A. F=450.10-3N. B. F 4,5.10 3 N. C. F=0,45.10-3N. D. F 45.10 3 N. Trang 3/4 - Mã đề 201