Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 - Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phú Xuân (Có đáp án)

doc 9 trang Hòa Bình 13/07/2023 540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 - Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phú Xuân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_sach_ket_noi_tri_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 - Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phú Xuân (Có đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II 2022 – 2023 MÔN: TOÁN –LỚP 7 TT Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Tổng thức điểm % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TN TL Q KQ 1 Tỉ lệ thức. Tỉ lệ thức 1 1 về Đại lượng tỉ lệ TN 1 TL13 (0,25) (0,5) Dãy tỉ số bằng nhau 1 1 1 1 TN 2 TL 14a TL14b TL18 3,0 (0,25) (0,5) (0,5) (1,0) 30% Giải toán về Đại lượng 1 1 tỉ lệ thuận TN3 TL 16 (0,25) (1,0) Giải toán về Đại lượng 1 1 TN4 TL 15 tỉ lệ nghịch 2,5 (0,25) (1,0) 25% 2 Quan hệ giữa Tam giác bằng nhau 1 các yếu tố trong TL 17a tam giác (1,0) Quan hệ giữa góc và 2 1 cạnh đối diện của một TN5,10 TL tam giác (0,5) 17b,c (1,5) Quan hệ giữa 3 cạnh 1 1 của một tam giác TN6 TN 7 4,5 (0,25) (0,25) 45% Đường vuông góc, 1 đường xiên TN8 (0,25)
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 7 (KNTT) TT Chương/ Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ HỌC- ĐAI SỐ Tỉ lệ Tỉ lệ thức Nhận biết: thức và Đại – Nhận biết được tỉ lệ thức và các 1TN (C1) lượng tỉ tính chất của tỉ lệ thức. 1 lệ Dãy tỉ số bằng – Nhận biết được dãy tỉ số bằng 1TN (C 2) 1TL(C14a) 1TL(C14b) nhau. nhau (0,5đ) (0,5đ) Giải toán về Đại Vận dụng: lượng tỉ lệ thuận 2TL(C16, – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ C13) thức trong giải toán. (2đ) Giải toán về Đại – Vận dụng được tính chất của dãy 1TL(C18) lượng tỉ lệ nghịch 1TL(C15) (1đ) tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví (1đ) dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước, ).
  3. Thông hiểu: -Nắm được mối quan hệ giữa 3 1TN(C 7) cạnh trong một tam giác – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o. – Giải thích được các trường hợp 1TL (C17a) (1đ) bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải 2TL (C17b,c) thích được tính chất của tam giác (1,5đ) cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). – Giải thích được quan hệ giữa 2TN 1TN (C 10, 11) đường vuông góc và đường xiên (Câu 12) dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác, các đường đồng quy (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). Tổng số câu 8 8 6 1 Tỉ lệ % 22,5 37,5 30 10 Tỉ lệ chung 60% 40%
  4. A. lớn hơn. B. ngắn nhất. C. nhỏ hơn. D. bằng nhau. Câu 9. [NB] Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Ba đường trung trực của tam giác giao nhau tại một điểm. Điểm này cách đều của tam giác đó" A. Hai cạnh. B. Ba cạnh. C. Ba đỉnh. D. Cả A, B đều đúng. Câu 10 [TH] Cho tam giác ABC có . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất: AG Câu 11: [ NB] Tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm là G. Khi đó tỉ số bằng. AM 3 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2 Câu 12: [NB] Trực tâm của tam giác là giao điểm của 3 đường nào trong một tam giác. A. Ba đường cao. B. Ba đường trung tuyến. C. Ba đường phân giác. D. Ba đường trung trực. Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) 5 x Câu 13. (0,5 điểm) [VD] Tìm x trong tỉ lệ thức 3 9 Câu 14. a) (0,5 điểm) [NB] điền vào chổ dấu ba chấm cho đúng đẳng thức. x y b) (0,5 điểm) [TH] tìm 2 số x , y biết : và x + y = 55 4 7 Câu 15. (1,0 điểm) [VD] Cho biết 2 đại lượng a và b tỉ lệ nghịch với nhau và khi a = 3 thì b = -10 a) Tìm hệ số tỉ lệ b) Tìm giá trị của a khi b= 2 Câu 16. ( 1,0 điểm) [VD] Hai lớp 7A và lớp 7B quyên góp được một số sách tỉ lệ thuận với số học sinh của lớp, biết số học sinh của hai lớp lần lượt là 32 và 36 . Lớp 7A quyên góp được ít hơn lớp 7B là 8 quyển sách. Hỏi mỗi lớp quyên góp được là bao nhiêu quyển sách? Câu 17.( 2.5 điểm) [TH]Cho hình vẽ sau đây.
  5. 1 0,75 b) Vì ABD = EBD (cmt) Nên AB = EB AEB Có AB = EB 0,75 Nên: (quan hệ về cạnh và góc trong tam giác) x y y z 18 Ta có : và 10 5 2 3 x y y z x y z 4z x 4z 320 => ; => =4 0,5 20 10 10 15 20 10 15 60 20 60 80 0,5 x = 80; y = 40 ; z = 60 Phú Xuân , ngày 13 tháng 3 năm 2023 GV bộ môn Trần Thị Chung