Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phú Lâm (Có đáp án)

docx 8 trang Hòa Bình 13/07/2023 1260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phú Lâm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_sach_canh_dieu_nam.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phú Lâm (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS PHÚ LÂM KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán, Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Khoanh tròn phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D. Câu 1. Cách viết nào sau đây cho ta một phân số? ―2 2,5 8 C. . 3 A. . B. . 11 D. . 7 0 3,7 27 Câu 2. Khi rút gọn phân ta được phân số tối giản là số nào sau đây? 63 9 9 3 3 D. . A. . B. . C. . 21 21 7 7 Câu 3. Phép so sánh nào sau đây là đúng? 5 5 5 5 5 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 7 7 7 7 1 Câu 4. Khi đổi hỗn số 5 thành phân số, ta được phân số nào sau đây là đúng? 2 8 7 5 11 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 5. Hãy chọn cách đọc đúng từ hình vẽ ? A B A. Tia AB. B. Đường thẳng AB. C. Đoạn thẳng AB. D. Đường thẳng BA. Câu 6. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. d A . B. A d . C. A d . D. A  d . Câu 7. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau. B. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau. C. Hai đường thẳng AB và AC trùng nhau. D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung. Câu 8. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai ? A. Chữ H là hình vừa có tâm đối xứng,vừa có trục đối xứng. B. Chữ A là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng. C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng. D. Chữ N là hình vừa có trục đối xứng và có tâm đối xứng.
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 Năm học 2021 - 2022 A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm. 1.C 2.B 3.A 4.D 5.C 6.C 7.B 8.D B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài Nội dung yêu cầu Điểm Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần : 1 ―2 3 -1; ; 0 ; ; 2 2.0 điểm (2,0đ) 5 5 Ghi chú: xếp đúng 2 giá trị 1,0 điểm, đúng 3 giá trị 1,5 điểm Thực hiện phép tính: 7 18 ―7 + 18 11 0.5 điểm a) = = 6 6 6 6 2 9 ―3 9 5 b) = -3 0.5 điểm (1,5đ) 5: 5 = 5. ―3 3 5 3 1 3 5 1 3 3 c) . ― . = . ― = .1 = 5 4 5 4 5 4 4 5 5 0.5 điểm 3 Chiều rộng của mảnh vườn: 60 = 36 (m) 1.0 điểm 5. Diện tích mảnh vườn: 60 . 36 = 2160 (m2) 3 1.0 điểm (2,5đ) Diện tích ao: 5 360 : = 432 (m2) 0.5 điểm 6
  3. Vận dụng: +Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ để tính giá trị của biểu thức. (Bài 2c) Thông hiểu: +Hiểu được cách tính giá trị 6. Giá trị phân phân số của một số cho trước. 1 1 số của một số. Cách tìm một số khi biết giá trị phân số của số đó (Bài 3). Nhận biết: +Nhận biết được cách đổi hỗn số 7. Hỗn số 1 1 thành phân số (câu 4) Tính đối xứng của Vận dụng: 1. Hình có trục hình +Vận dụng tính đối xứng vào 2 đối xứng. Hình 1 1 chữ cái in hoa. (Câu 8) phẳng có tâm đối xứng trong thế giới tự nhiên. Nhận biết: Các hình +Nhận biết cách kí hệu điểm 1. Điểm. Đường 3 hình thuộc hay không thuộc một 1 1 thẳng. học cơ đường thẳng. (Câu 6) bản
  4. Mức độ nhận thức Tổng Vận T Nội dung kiến Nhận Thông Vận Tổng Đơn vị kiến thức dụng T thức biết hiểu dụng cao Số CH điểm Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL 1. Phân số với tử và mẫu là số 1 1 0,5 nguyên. 2. Tính chất cơ bản của phân số. 1 1 0,5 3. So sánh phân số. 1 1 1 1 2,5 1 Phân số. 4. Phép cộng và phép trừ phân số. 1 1 0,5 5. Phép nhân và phép chia phân số. 1 1 2 1,0 6. Giá trị phân số của một số. 1 1 2,5 7. Hỗn số. 1 1 0,5 Tính đối xứng 0,5 của hình phẳng 1. Hình có trục đối xứng. Hình có 2 1 1 trong thế giới tự tâm đối xứng nhiên. 1. Điểm. Đường thẳng. 1 1 0,5 3 Các hình hình 2. Hai đường thẳng cắt nhau, song học cơ bản. 1 1 0,5 song. 3. Đoạn thẳng. 1 1 0,5 Tổng 8 2 1 2 8 5 10 đ Tỉ lệ (%) 4 3 2 1 Tỉ lệ chung (%) 70 % 30 %