Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều - Mã đề 611 - Năm học 2021-2022 - Sở GD và ĐT Bắc Giang

doc 3 trang Hòa Bình 13/07/2023 1020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều - Mã đề 611 - Năm học 2021-2022 - Sở GD và ĐT Bắc Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_canh_dieu_ma_de_61.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều - Mã đề 611 - Năm học 2021-2022 - Sở GD và ĐT Bắc Giang

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề gồm có 03 trang) Mã đề: 611 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). 2 Câu 1: Biết khối lượng của một quả dưa hấu nặng1 ,8kg . Hỏi quả dưa hấu đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 3 A. 3kg . B. 2kg . C. 1,2kg . D. 2,7 kg . Câu 2: Tỉ số phần trăm của hai số 3 và 4 là A. 75% . B. 25% . C. 10% . D. 50% Câu 3: Số lượng học sinh tất cả các lớp của một trường THCS được thống kê bằng bảng dưới đây: Lớp A B C 6 29 29 28 7 26 27 28 8 32 34 36 9 34 33 33 Dựa vào bảng trên, em hãy cho biết khối 6 có tổng số bao nhiêu học sinh? A. 86. B. 81. C. 102. D. 100. 4 1 1 Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn x : là 3 2 4 3 1 1 A. x . B. x . C. x 0 . D. x . 16 3 3 Câu 5: Cho đoạn thẳng AB 18cm . Lấy điểm M bất kỳ trên đoạn AB ( M không trùng với A và B ). Gọi hai điểm E, F lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AM và MB . Khi đó độ dài đoạn thẳng EF bằng A. 9cm . B. 8cm . C. 10cm . D. 11cm . Câu 6: Làm tròn số 3,1415 đến hàng phần trăm (tức là chữ số thứ hai sau dấu “,”), ta được kết quả là A. 3,2 . B. 3,14 . C. 3,15. D. 3,1. Câu 7: Bạn Minh gieo một con xúc xắc 6 mặt và ghi lại số chấm ở mặt xuất hiện (số chấm ở mỗi mặt là một trong các số tự nhiên từ 1 đến 6 ). Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra là A. 0 ; 1 ; 2 ; 3; 4; 5 ; 6 B. 1 ; 2 ; 3; 4; 5 ; 6 C. 1 ; 6 D. 0 ; 1 ; 2 ; 3; 4; 5 Câu 8: Ta coi kim giờ và kim phút của đồng hồ là hai tia chung gốc. Số đo góc tạo bởi kim giờ và kim phút lúc đồng hồ chỉ đúng 2 giờ là A. 150°. B. 60°. C. 90°. D. 30o. Câu 9: Cho hai tia Ox và tia Oy đối nhau. Số đo góc xOy bằng A. 180 . B. 90 . C. 0 . D. 60 . 3 4 1 Câu 10: Sắp xếp các phân số ; ; theo thứ tự tăng dần ta được kết quả là 10 15 3 4 1 3 4 3 1 1 4 3 3 4 1 A. ; ;  B. ; ;  C. ; ;  D. ; ;  15 3 10 15 10 3 3 15 10 10 15 3 5 7 Câu 11: Kết quả của phép tính : bằng 7 5 7 25 5 A. . B. 1. C. . D. . 5 49 7 Trang 1/3 - Mã đề thi 611
  2. Câu 20: Trong hình vẽ dưới đây, các điểm nằm cùng phía với điểm F là E A F G A. điểm E và điểm G . B. điểm E và điểm A . C. điểm E , điểm A và điểm G . D. điểm A và điểm G . 10 Câu 21: Rút gọn phân số được kết quả là 8 5 4 5 4 A. . B. . C. . D. . 4 5 4 5 Câu 22: Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B . Biết AM 3cm , AB 8cm . Độ dài đoạn thẳng MB bằng A. 8cm . B. 11 cm . C. 5 cm . D. 3cm . 1 3 Câu 23: Kết quả của phép tính bằng 2 2 1 A. 4 . B. . C. 2 . D. 1. 2 2 Câu 24: Phân số nghịch đảo của phân số là 5 5 2 2 5 A. . B. . C. . D. . 2 5 5 2 15 3 Câu 25: Số nguyên x thỏa mãn là x 4 A. x 60 . B. x 20 . C. x 20. D. x 60. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm). 9 4 3 Câu 1 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính sau:  5 3 5 Câu 2 (1,0 điểm). Bạn Lâm gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số lần xuất hiện của mặt ghi số chấm như sau: Mặt ghi số chấm 1 2 3 4 5 6 Số lần xuất hiện 16 18 18 17 15 16 a) Em hãy cho biết số lần xuất hiện của mặt ghi số chấm nào là ít nhất? b) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số chấm là số chẵn. Câu 3 (1,0 điểm). Để phục vụ công tác phòng chống dịch bệnh Covid –19, ba đội công nhân của một xưởng may đã 2 sản xuất được tổng số 1400 chiếc khẩu trang trong một ngày. Biết đội thứ nhất sản xuất được tổng số 5 khẩu trang, đội thứ hai sản xuất được 35% tổng số khẩu trang. Hỏi trong một ngày, đội thứ ba sản xuất được bao nhiêu chiếc khẩu trang? Câu 4 (1,5 điểm). Trên tia Ox , lấy hai điểm A và B sao cho OA 2cm , OB 8cm . a) Tính độ dài đoạn thẳng AB . b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Tính độ dài đoạn thẳng OI . Câu 5 (0,5 điểm). 1 1 1 1 1 1 1 2 3 47 48 49 P Cho P và Q . Tính . 2 3 4 48 49 50 49 48 47 3 2 1 Q Hết Họ và tên học sinh: Số báo danh: Trang 3/3 - Mã đề thi 611