Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Sơn Hải (Có đáp án)

docx 17 trang Hòa Bình 13/07/2023 480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Sơn Hải (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_sach_canh_dieu_nam.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 7 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Sơn Hải (Có đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè MễN TOÁN – LỚP 7 _ HKI Tổng Mức độ đỏnh giỏ % Chương/ Nội dung/đơn vị (4-11) điểm TT Chủ đề kiến thức (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề: Nội dung 1. Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập 2(0,5) hợp cỏc số hữu tỉ. 1(0,25) Thứ tự trong tập hợp cỏc số hữu tỉ. 32,5% Nội dung 2. 2 1 (0,5) 2 (1) Cỏc phộp tớnh với (1) số hữu tỉ Nội dung 1:Căn 1 1 bậc hai số học (0,25) (0,25)
  2. 3 cơ bản Tia phõn giỏc 4 của một gúc 30% Nội dung 2: Hai đường thẳng song song. Tiờn 1 1 2 đề Euclid về (0,25) (0,25) (1,5) đường thẳng song song Nội dung 3: Khỏi 1 niệm định lớ, chứng (0,5) minh một định lớ Tổng: 58 tiết 12TN 6TN 4TL 2TN 2TL 1TL (3) (1,5) (2,5) (0,5) (1,5) (1,0) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  3. 5 Thụng hiểu: – Mụ tả được phộp tớnh luỹ thừa với số mũ tự nhiờn của 2TN, một số hữu tỉ và một số tớnh chất của phộp tớnh đú (tớch 2TL và thương của hai luỹ thừa cựng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mụ tả được thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Nội dung 2. Vận dụng: Cỏc phộp tớnh với số hữu tỉ – Thực hiện được cỏc phộp tớnh: cộng, trừ, nhõn, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được cỏc tớnh chất giao hoỏn, kết hợp, phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tớnh toỏn (tớnh viết và tớnh nhẩm, tớnh nhanh một cỏch hợp lớ). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với cỏc phộp tớnh về số hữu tỉ. (vớ dụ:
  4. 7 – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trờn trục số trong trường hợp thuận lợi. 4TN – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp cỏc số thực. – Nhận biết được giỏ trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm trũn số căn cứ vào độ chớnh xỏc cho trước. Nội dung 3: Nhận biết: Tỉ lệ thức và – Nhận biết được tỉ lệ thức và cỏc tớnh chất của tỉ lệ dóy tỉ số bằng thức. 2TN nhau – Nhận biết được dóy tỉ số bằng nhau. Vận dụng: – Vận dụng được tớnh chất của tỉ lệ thức trong giải toỏn. 1TN
  5. 9 xung quanh của một số đồ vật quen thuộc cú dạng hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương, ). Nội dung 2: Nhận biết Lăng trụ – Mụ tả được hỡnh lăng trụ đứng tam giỏc, hỡnh lăng đứng tam trụ đứng tứ giỏc (vớ dụ: hai mặt đỏy là song song; cỏc giỏc, lăng trụ mặt bờn đều là hỡnh chữ nhật, ). đứng tứ giỏc. Thụng hiểu – Tạo lập được hỡnh lăng trụ đứng tam giỏc, hỡnh lăng trụ đứng tứ giỏc. – Tớnh được diện tớch xung quanh, thể tớch của hỡnh lăng trụ đứng tam giỏc, hỡnh lăng trụ đứng tứ giỏc. 1TN – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tớnh thể tớch, diện tớch xung quanh của một lăng trụ đứng tam giỏc, hỡnh lăng trụ đứng tứ giỏc (vớ dụ: tớnh thể tớch hoặc diện tớch xung quanh của một số đồ vật quen thuộc cú dạng lăng trụ đứng tam giỏc, lăng trụ đứng tứ giỏc, ).
  6. 11 Nhận biết: Nội dung 3: - Nhận biết được thế nào là một định lớ. Khỏi niệm Thụng hiểu: định lớ, chứng - Hiểu được phần chứng minh của một định lớ; minh một định lớ Vận dụng: 1TL - Chứng minh được một định lớ; Tổng 12 10 4 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  7. 13 a b a c a d d b A. B. C. D. c d b d b c c a Cõu 13: [N B]Chọn cõu đỳng với điều kiện cỏc phõn thức cú nghĩa thỡ: a c a c a c a.c A. B. b d b d b d b.d a c a.c a c a c C. D. b d b d b d b d x 3 Cõu 14: [VD]Tỡm hai số x,y. Biết và y x 16 y 5 A. = -6; = 10 B. = 6; = -10 C. = 10; = -6 D. = -10; = 6 Cõu 15: [TH] Một bể cỏ mini cú dạng hỡnh hộp chữ nhật và cú kớch thước như trong hỡnh dưới. Khi đú thể tớch của bể cỏ đú là bao nhiờu? A. 1040 ( 3) B. 570 ( 3) C. 1140 ( 3) D. 4875 ( 3) Cõu16: [TH]Cho hỡnh lăng trụ đứng tam giỏc vuụng và cỏc kớch thước như trong hỡnh. Khi đú diện tớch xung quanh của hỡnh lăng trụ đứng tam giỏc đú là bao nhiờu? A. 36 ( 2) B. 72 ( 2) C. 360 ( 2) D. 72 ( 3) Cõu 17: [NB]Chọn cõu sai: A. Hai gúc mà mỗi cạnh của gúc này là tia đối của mỗi cạnh của gúc kia được gọi là 2 gúc đối đỉnh. B. Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau C. Hai gúc bằng nhau thỡ đối đỉnh D. Hai đường thẳng cắt nhau thỡ tạo thành 2 cặp gúc đối đỉnh
  8. 15 Cõu 4: (0,5 đ) [VD] Chứng minh định lý: “Nếu hai gúc đối đỉnh thỡ hai gúc đú bằng nhau”. Cõu 5: (1,0 đ) [VDC] Cú một người lười biếng và một người siờng năng làm vườn dọn sạch cỏ trong 6 giờ. Nếu làm một mỡnh, kẻ siờng năng dọn sạch cỏ vườn đú trong trong 10 giờ. Hỏi nếu làm một mỡnh thỡ gó lười biếng dọn sạch cỏ vườn đú trong bao lõu? Hết PHềNG GD&ĐT LỤC NGẠN HD CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS SƠN HẢI NĂM HỌC 2022-2023 Mụn : TOÁN – Lớp 7 Thời gian : 90 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề) I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi phương ỏn chọn đỳng ghi 0,25 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đỏp ỏn C C B B D D D B D B Cõu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đỏp ỏn B C A B D B C D A A II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Cõu Lời giải Điểm 5 3 2 2 a) : 3 3 5 3 2 0,25 3 2 2 1 3 0,25 (1đ) 4 9 1 b) x 0,4 5 1 4 x 5 10
  9. 17 + Giả thiết: Oà đối đỉnh với Oả 4 1 3 (0,5đ) à ả + Kết luận: O1 O3 Vẽ hỡnh, ghi GT+ KL 0,25 à ả à ả Ta cú : O1 O2 180 ( Vỡ O1 và O2 kề bự) ả ả ả ả O3 O2 180 ( Vỡ O3 và O2 kề bự) Oà Oả Oả Oả 1 2 3 2 à ả 0,25 O1 O3 1 0,25 Trong 1 giờ cả hai người cựng làm được: cụng việc. 6 1 0,25 Trong 1 giờ kẻ siờng năng làm được: cụng việc. 10 5 0,25 1 1 1 (1,0đ) Trong 1 giờ gó lười biếng làm được: cụng việc. 6 10 15 Vậy nếu làm một mỡnh thỡ gó lười biếng dọn sạch cỏ vườn đú trong 15 0,25 giờ.