Đề kiểm tra chất lượng giữa kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Phòng GD và ĐT Thành phố Ninh Bình (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Phòng GD và ĐT Thành phố Ninh Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_ii_mon_toan_lop_6_sach_canh_d.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Phòng GD và ĐT Thành phố Ninh Bình (Có đáp án)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II THÀNH PHỐ NINH BÌNH NĂM HỌC 2022-2023. MÔN TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 13 câu, 02 trang) Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm. Câu 1. Phân số có kết quả tối giản 2 là: 3 A. 140 . B. 130 . C. 180 . D. 150 . 200 210 270 300 3− 5 − 7 6 − 12 Câu 2. Số lượng các phân số dương trong các phân số: ;;;; là: 4 6 3−− 13 17 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3. An làm bài toán xong trong 15 phút. Cùng bài toán đó, Bình làm xong trong 1 3 giờ, Hạnh làm xong trong 2 giờ và Phúc làm xong trong 17 phút thì bạn làm xong nhanh 5 nhất là: A. An. B. Bình. C. Hạnh. D. Phúc. Câu 4. Chị Thu mới đi làm và nhận được tháng lương đầu tiên. Chị Thu quyết định dùng 2 số tiền đó để chi tiêu trong tháng,d ùng 1 số tiền để mua quà biếu bố mẹ thì số 5 4 phần tiền lương còn lại của chị Thu là: 5 7 8 13 A. . B. . C. . D. . 20 20 20 20 Câu 5. Một hộp kín đựng một số quả bóng gồm ba màu: xanh, đỏ, vàng. Trong một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quảbóng, ghi lại màu rồi lại bỏ vào trong hộp. Một người thực hiện 10 lần liên tiếp và nhận được kết quả như sau: màu xanh 3 lần, màu đỏ5 lần, màu vàng 2 lần. Xác suất thực nghiệm xuất hiện bóng màu vàng là: 3 1 5 1 A. . B. . C. . D. . 10 3 10 5 Câu 6. Bảng thống kê sau cho biết số bé trai và bé gái được sinh ra trong 3 ngày đầu năm 2022 tại một bệnh viện địa phương: Giới tính Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Bé trai 9 6 7 Bé gái 5 6 4 Trong các khẳng định dưới đây thì khẳng định đúng là: A. Trong ba ngày 1, 2, 3 số bé trai được sinh raít hơn số bé gái. B. Số bé trai sinh ra trong 3 ngày đầu giảm dần. C. Trung bình mỗi ngày có 5 bé gái được sinh ra. D. Trung bình mỗi ngày có 6 bé trai được sinh ra. Câu 7. Điểm M không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là: A. Md . B. Md . C. dM . D. Md .
- 3 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THÀNH PHỐ NINH BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II Năm học: 2022 - 2023. MÔN TOÁN 6 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I. Hướng dẫn chung: - Dưới đây chỉ là hướng dẫn tóm tắt của một cách giải. - Bài làm của họcsinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa. - Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm tới đó. - Nếu học sinh có cách giải khác hoặc có vấn đề phát sinh thì tổ chấm trao đổi và thống nhất cho điểm nhưng không vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó. II. Hướng dẫn chấm và biểu điểm: Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A B D C A B Phần II – Tự luận (8,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 73273273225−−+ 1)1 +=+=== 0,5 −252525252525 12412414221 9 2) = −−−++−== 1 −= 0,75 53553555333 (2,0 56179245917246−−−−−− điểm) 3)()()++++=++++ 0,25 14174114411414414117 −−66 =+−+=1(1) 0,5 1717 10 1) x =1 0,75 (1,5 −4 2) x = 0,75 điểm) 5 1) Lập bảng số liệu thống kê theo mẫu sau: Cỡ áo S M L 1,0 11 Số áo bán ợđư c 10 30 15 (2,0 2) Cỡ áo nào bán được nhiều nhất: M 0,5 Cỡ áo bán được ít nhất: S điểm) 3) Tính tổng số áo cửa hàng bán được trong tuần: 10 + 30 + 15 = 55 0,5