Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 6 - Sách Kết nối tri thức

doc 10 trang Hòa Bình 13/07/2023 1820
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 6 - Sách Kết nối tri thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thu.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 6 - Sách Kết nối tri thức

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 TOÁN 6 sách KNTT I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Ba số nào sau đây là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: A. b – 1; b; b + 1 ( b N).B. b; b + 1; b + 2 ( b N). C. 2b; 3b; 4b ( b N). D. b + 1; b; b - 1 ( b N) Câu 2: Giá trị của tổng M 1 3 5 7  97 99 là: A. 5050. B. 2500. C. 5000. D. 2450. Câu 3: Kết quả của phép tính 57 18 57.13 bằng: A. 5. B. 58 . C. 57 . D. 56 . 2 Câu 4: Biết (x 3) 7 2 14 . Vậy giá trị của x là: A. x 0 . B. x 3. C. x 7 . D. x 3 và x 7 . Câu 5: Cho số M 16*0 chữ số thích hợp để M chia hết 3,5,7 là: A. 2. B. 8. C. 4. D. 5. Câu 6: Nếu a M và b M (a b) thì: A. (a b) . M B. (a-b) M.C. (2a-b) M. D. Cả ba phương án trên đúng. Câu 7: Nếu a M và b M (a > b) thì: A.(a+b) MB.(a-b) M. C.(a-b) M. D. Cả ba phương án trên sai. Câu 8: Nếu M 12a 14 b thì: A. M 4. B. M 2. C. M 12D.M 14. Câu 9: Nếu a M và b m và m thì: A. m là bội chung của a và b . B. m là ước chung của a và b . C. m UCLN(a;b) . D. m BCNN(a;b) . Câu 10: m là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà m đều chia hết cho cả a và b thì: A. m BC(a;b) . B. m UC(a;b) . C. m UCLN(a;b) . D. m BCNN(a;b) . Câu 11: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố? A. {1;3;5;7;11}. B. {3;5;7;11;29}. C. {3;5;7;11;111}. D. {0;3;5;7;13}. Câu 12: Tìm ước chung của 9 và 15: A. {1;3}. B. {0;3}. C. {1;5}. D. {1;3;9} . Câu 13: Tìm ƯCLN(16;32;112) ? A. 4. B. 8. C. 16. D. 32. Câu 14: Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90 M và 135 M là: A. 15. B. 30. C. 45. D. 60. Câu 15: Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau? A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
  2. Câu 32: Số đối của ( 18) là: A. 81. B. 18. C. ( 18) . D. ( 81) . Câu 33: Tập hợp các số nguyên gồm A. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. B. số 0 và các số nguyên âm. C. các số nguyên âm và các số nguyên dương. D. số 0 và các số nguyên dương. Câu 34: Sắp sếp các số nguyên: 2; 17;5;1; 2;0 theo thứ tự giảm dần là: A. 5;2;1;0; 2; 17 . B. 17; 2;0;1;2;5 . C. 17;5;2; 2;1;0 . D. 0;1; 2;2;5; 17 . Câu 35: Cho a là số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là sai? A. a 0 . B. a 0 . C. a2 0 . D. a3 0. Câu 36: Cho a,b là hai số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là đúng? A. a b 0 . B. a.b 0 . C. a b 0. D. a b ¥ . Câu 37: Cho tập hợp A { 3;2;0; 1;5;7}. Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A . A. B {3; 2;0;1; 5;7}. B. B {3; 2;0; 5; 7}. C. B {3; 2;0;1; 5; 7} . D. B { 3;2;0;1; 5; 7}. Câu 38: Kết luận nào sau đây là đúng? A. a (b c) a b c . B. a (b c) a b c . C. a (b c) a b c . D. a (b c) a b c . Câu 39: Nếu x  y 0 thì A. x, y cùng dấu. B. x y . C. x, y khác dấu. D. x y . Câu 40: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng? A. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên âm. B. Tổng của hai số nguyên âm làm một số nguyên âm. C. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương. D. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên âm. Câu 41: Giá trị của ( 3)3 là: A. 27 . B. 27. C. 9 .D. 9. Câu 42: Tổng của hai số nguyên âm là: A. 1. B. 0. C. 1 số nguyên âm. D. 1 số nguyên dương. Câu 43: Số đối của ( a) là A. a . B. a . C. 0. D. Kết quả khác. Câu 44: Tổng của tất cả các số nguyên a: A. 7 . B. 7. C. 1. D. 0. Câu 45: Cho 5 x 11 thì x bằng: A. 6. B. 6 . C. 16. D. 16 . Câu 46: Tìm x , biết: 12: x và x 2 A. { 1}. B. { 2; 1}. C. { 3; 4; 6; 12}. D. { 2; 1;1;2;3;4;6;12}. Câu 47: Cho a và b là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai: A. ab ac a (b c) . B. 12 ( 2)3 8. C. a ( a) 0 . D. a ( a) a2 . Câu 48: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 6(x 7) 96 ? A. x 95. B. x 16. C. x 96 . D. x 23. Câu 49: Tính nhanh 171 [( 53) 96 ( 171)]. A. 149 . B. 43. C. 149. D. 43 .
  3. Câu 65: Hình bình hành có độ dài cạnh 10m và chiều cao tương ứng 6m , có diện tích là A. 30m2 B. 25m2 C. 50m2 D. 60m2 . 7 Câu 66: Diện tích của một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 25m , chiều dài bằng chiều 5 rộng là A. 437,5m2 . B. 750m2 . C. 875m2 . D. 650m2 . Câu 67: Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40m,30m và 25m có chu vi là A. 95m . B. 120m . C. 875m2 . D. 8750m2 . Câu 68: Cho hình thang cân PQRS có độ dài đáy PQ 20cm , đáy RS ngắn hơn đáy PQ là 12cm , độ dài cạnh bên PS bằng một nửa độ dài đáy PQ . Chu vi của hình thang PQRS là A. 46m . B. 44m . C. 40m . D. 48m . Câu 69: Bạn Hoa làm một khung ảnh có dạng hình chữ nhật PQRS với PQ 18cm và PS 24cm. Độ dài viền khung ảnh bạn Hoa đã làm là A. 42cm . B. 84m . C. 40cm . D. 80cm . Câu 70: Bác Hưng uốn một dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thang cân với độ dài hai cạnh đáy và cạnh bên lần lượt là 30cm,24cm và 5cm . Bác Hưng cần bao nhiêu xăng - ti - mét dây thép để làm móc treo đó? A. 59cm . B. 64cm . C. 68cm . D. 128cm . Câu 71: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 3600m2 , chiều rộng 40m . Chu vi mảnh vườn là: A. 130cm . B. 150cm . C. 260cm . D. 250cm . Câu 72: Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 9m . Bác Hùng mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,6m . Hỏi bác Hùng cần mua bao nhiêu viên gạch để đủ lát sân? A. 260 viên. B. 280 viên. C. 300 viên. D. 320 viên. Câu 73: Hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 10cm và chiều cao tương ứng bằng 5cm thì diện tích của hình bình hành đó gấp mấy lần diện tích hình vuông có cạnh 5cm? A. 2. B. 3. . C. 4. D. 5. Câu 74: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 180m . Nếu tăng chiều rộng 6m , giảm chiều dài 6m thì diện tích mảnh đất không thay đổi. Diện tích mảnh đất đó là A. 2016m2 . B. 2018m2 . C. 2020m2 . D. 2030m2 . Câu 75: Chu vi một mảnh đất hình chữ nhật là 280m . Người ta chia mảnh đất thành hai mảnh nhỏ: một hình vuông, một hình chữ nhật. Tổng chu vi hai mảnh đất nhỏ là 390m . Diện tích mảnh đất ban đầu là: A. 4685m2 . B. 4675m2 . C. 4655m2 . D. 4645m2 . Câu 76: Một hình chữ nhật có chu vi 80m . Nếu tăng chiều dài thêm 5m nhưng lại bớt chiều rộng đi 3m ta được hình chữ nhật mới có chiều rộng bằng nửa chiều dài. Diện tích hình chữ nhật ban đầu là A. 371m2 . B. 280m2 . C. 391m2 . D. 291m2 . Câu 77: Cho các hình bình hành ABCD, FBCE, AFED (hình vẽ bên). Tính diện tích hình bình hành FBCE biết diện tích hình bình hành ABCD là 48cm2 và độ dài cạnh DC gấp 3. lần độ dài cạnh EC . A. 12m2 . B. 14m2 C. 10m2 D. 16m2 . Câu 78: Cho hình vẽ bên. Biết hình bình hành NEFP có diện tích bằng 45cm2 . Tính diện tích MNPQ . A. 75cm2 . B. 90cm2 . C. 55cm2 . D. 60cm2 .
  4. Câu 8: Một đội y tế có 24 bác sĩ và 1 08 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bác sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ (số lượng bác sĩ và y tá của mỗi tổ là như nhau)? A. 1 2 B. 6. C. 24. D. 1 8 Câu 9: Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài là 680 cm và chiều rộng là 480 cm . Người ta muốn lát kín căn phòng đó bằng gạch hình vuông mà không có viên gạch nào bi cắt xén. Độ dài cạnh viên gạch lớn nhất có thể lát là: A. 30 cm B. 20 cm C. 40 cm D. 60 cm Câu 10: Một xí nghiệp có hai phân xưởng: phân xưởng I có 99 công nhân và phân xưởng II có 72 công nhân. Số công nhân được chia thành từng tổ sao cho số người của mỗi phân xưởng được chia đều cho mỗi tổ. Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ? A. 3. B. 4 C. 1 1. D. 9 Câu 11: Một đội thiếu niên khi xếp hàng 2, 3, 4, 5 đều thừa 1 người. Số đội viên biết số đó nằm trong khoảng 1 00 đến 150. Số đội viên thiếu niên là: A. 1 46. B. 1 11 C. 1 41. D. 1 21 Câu 12: Cho A là số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số, khi chia A cho 2, cho 3, cho 4, cho 5, cho 6 ta được các số dư lần lượt là 1 , 2, 3, 4, 5. Tổng các chữ số của số A bằng: A. 23 B. 1 5 C. 27. D. 31 Câu 13: Cho hai số tự nhiên a và b(60 a b) , biết: U CLN a,b 300;BCNN a,b 900 . Giá trị a b là: A. 1 80. B. 230. C. 1 90. D. 1 50 Bài 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Câu Khẳng định Đúng Sai 1 Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 5 thì tổng chia hết cho 5 2 Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 7 thì tổng không chia hết cho 7 3 Nếu tổng của hai số chia hết cho 7 và một trong hai số đó chia hết cho 7 thì số còn lại cũng chia hết cho 7 4 Nếu hiệu của hai số chia hết cho 5 và một trong hai số đó chia hết cho 5 thì số còn lại cũng chia hết cho 5 5 Số chia hết cho 7 là hợp số 6 Số chẵn không là số nguyên tố 7 Số nguyên tố lớn hơn 5 thì không chia hết cho 5 8 Ước chung lớn nhất của hai số lớn hơn 1 là số nguyên tố 9 Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 10 Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 11 Nếu một thừa số của tích chia hết cho 7 thì tích chia hết cho 7 12 Tổng 673 957 chia hết cho 2 và 5 13 Số 97 là số nguyên tố 14 Số (2.5.6 2.29) là hợp số 15 ƯCLN (15,45,60) 15 16 BC(4, 45, 60) 15 17 Hai số 237 và 873 là hai số nguyên tố cùng nhau 18 Tổng của hai số nguyên đối nhau là 0 19 Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm 20 Nếu tích của hai số nguyên là một số nguyên dương thì hai số 21 đó trái dấu nhau
  5. c) x BC(9,8) vµ x nhá nhÊt g) x4; x6 vµ 0 < x <50 d) x BC(6,4) vµ 16 ≤ x ≤50. h) x:12; x18 vµ x < 250 Bài 9: Tìm x Z, sao cho: a) x  15; x  20 và 50 x 70 b) 30 x , 45  x và x 10 c) 9  (x + 2) Bài 10: Tìm x Z, biết: a) 3 (17 x) 289 (36 289) b) 25 (x 5) 415 (15 415) c) ( x) ( 62) ( 46) 14 d) 484 x 632 ( 548) e) 17 { x [ x ( x)]} 16 f) x {[ x (x 3)]} [(x 3) (x 2)] 0 Dạng 3: Bài toán thục tế Bài 11: Người ta muốn chia 374 quyển vở, 68 cái thước và 340 nhãn vở thành một số phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng. Trong đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, thước và nhãn vở. Bài 12: Bài toán Ủng hộ miền Trung năm 2020: Một chuyến hàng ủng hộ miền Trung có 300 thùng mì tôm, 240 thùng nước ngọt và 420 lốc sữa. Các cô chú muốn chia thành các phần quà đều nhau về số lượng mì, nước và sưaa. Con hãy giúp các cô chú chia sao cho số lượng các phần quà là nhiều nhất. Bài 13: Bài toán Covid tại Sài Gòn: Để phòng chống dịch Covid - 19. TP Hồ Chí Minh đã thành lập các đội phản ứng nhanh bao gồm 16 bác sĩ hồi sức cấp cứu, 24 bác sĩ đa khoa và 40 điều dưỡng viên. Hỏi có thể thành lập nhiều nhất bao nhiêu đội phản ứng nhanh, trong đó các bác sĩ và điều dưỡng viên chia đều vào mỗi đội. Bài 14: Cho các số 12, 18, 27. a) Tìm số lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho các số đó. b) Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số chia cho mỗi số đó đều dư 1. c) Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số chia cho 12 dư 10, chia cho 18, dư 16, chia cho 27 dư 25. Bài 15: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho chia nó cho 17 thì dư 5, chia nó cho 19 thì dư 12. B. HÌNH HỌC Bài 16: Tính chu vi và diện tích các hình sau: a) Hình chữ nhật có chiều dài 12cm và chiều rộng 8cm . b) Hình vuông có cạnh 6cm . c) Hình thang cân có độ dài hai đáy là 4cm và 10cm , chiều cao 4cm , cạnh bên 5cm . d) Hình thoi có cạnh 5cm , độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm . Hình bình hành có độ dài hai cạnh là 10cm và 14cm , chiều cao 8cm . Bài 17: Một hình chữ nhật có chiều dài là 16m và chiều rộng là 10m . Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó. Bài 18: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m , chiều rộng 8m .Người ta trồng một vườn hoa hình thoi ở trong mảnh đất đó, biết diện tích phần còn lại là 75m2 . Tính độ dài đường chéo AC , biết BD 9m .