Bộ đề ôn thi học kì I môn Vật lí Lớp 11

doc 27 trang Hòa Bình 12/07/2023 2760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn thi học kì I môn Vật lí Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_de_on_thi_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_11.doc

Nội dung text: Bộ đề ôn thi học kì I môn Vật lí Lớp 11

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG 2 ĐỀ 1 Câu 1: Dòng điện là: A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích. B. dòng chuyển động của các điện tích. C. dòng chuyển dời của eletron. D. dòng chuyển dời của ion dương. Câu 2: Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức: A. I = q2/t B. I = q/t C. I = q.t D. I = q2.t Câu 3 : Phát biểu nào sau đây về suất điện động là không đúng: A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện. B. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích dịch chuyển. C. Đơn vị suất điện động là Jun. D. Suất điện động của nguồn điện có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở. Câu 4: Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại có cường độ 1,5A. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 3 s là: A. 0,5 C. B. 2 C. C. 4,5 C. D. 4 C. Câu 5: Phát biểu nào sau đây về dòng điện là không đúng: A. Đơn vị cường độ dòng điện là Ampe. B. Cường độ dòng điện được đo bằng Ampe kế. C. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều . D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian. Câu 6: Có một hiệu điện thế U đặt vào hai đầu điện trở R thì có dòng điện I chạy qua. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R không thể tính bằng : A. P = U2/R B. P = RI2 C. P = U.I D. P = U.I2 Câu 7: Điều kiện để có dòng điện đi qua một vật là: A. có hạt tải điện chuyển động. B. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa 2 đầu vật dẫn. C. chỉ cần có nguồn điện. D. có hiệu điện thế ở hai đầu một vật bất kỳ. Câu 8: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho: A. khả năng tạo ra các điện tích dương trong 1 giây. B. khả năng thực hiện công của nguồn điện trong 1 đơn vị thời gian. C. khả năng thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển 1 đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. D. khả năng thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển 1 đơn vị điện tích dương cùng chiều điện trường bên trong nguồn điện. Câu 9: Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng sau. A. tác dụng cơ. B. tác dụng nhiệt. C. tác dụng hoá học. D. tác dụng từ. Câu 10: Trong thời gian 4 giây có điện lượng 1,5 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là: A. 0,375 (A) B. 2,66 (A). C. 6 (A). D. 3,75 (A). Câu 11 : Công của dòng điện có đơn vị là: A. J/s B. kWh C. W D. kVA Câu 12: Tác dụng bản chất nhất của dòng điện là: A. tác dụng nhiệt. B. tác dụng hóa học. B. tác dụng từ. D. tác dụng phát quang. Câu 13: Điều kiện để có dòng điện là: A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do. C. có hiệu điện thế và điện tích tự do. D. có nguồn điện Câu 14: Công của nguồn điện được xác định theo công thức: A. A = EIt. B. A = UIt. C. A = EI. D. A = UI. Câu 15: Công của nguồn điện là công của: A. lực lạ trong nguồn. B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài. C. lực cơ học mà dòng điện có thể sinh ra. D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác. Câu 16. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện gồm 2 điện trở 10  và 30  ghép nối tiếp bằng 20 V. Cường độ dòng điện qua 10điện trở là I=U/R-20/10=2 A. 0,5 A. B. 0,67 A. C. 1 A. D. 2 A Câu 17: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua: A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
  2. ÔN TẬP CHƯƠNG 2 ĐỀ 2 Câu 1: Công của nguồn điện là công của: A. lực lạ trong nguồn. B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài. C. lực cơ học mà dòng điện có thể sinh ra. D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác. Câu 2: Điều kiện để có dòng điện là: A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do. C. có hiệu điện thế và điện tích tự do. D. có nguồn điện Câu 3: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua: A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn Câu 4: Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại có cường độ 1,5A. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 3 s là: A. 0,5 C. B. 2 C. C. 4,5 C. D. 4 C Câu 5: Khi mắc n nguồn nối tiếp, mỗi nguồn có suất đện động E và điện trở trong r giống nhau thì suất điện động và điện trở của bộ nguồn cho bởi biểu thức: r r A.E nE và r . B. E E và r nr . C. E nE và r nr . D. E E và r . b b n b b b b b b n Câu 6: Phát biểu nào sau đây về suất điện động là không đúng: A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện. B. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích dịch chuyển. C. Đơn vị suất điện động là Jun. D. Suất điện động của nguồn điện có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở. Câu 7: Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2 s là: A. 2,5.1018 (e). B. 2,5.10 19 (e).C. 0,4.10-19 (e).D. 4.10 -19 (e). Câu 8:Khi mắc các điện trở song song với nhau tạo thành một đoạn mạch thì điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất của đoạn mạch B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất của đoạn mạch C. bằng trung bình cộng các điện trở của đoạn mạch D. bằng tổng của điện trở nhỏ nhất và lớn nhất của đoạn mạch Câu9:Nếu đoạn mạch AB chứa nguồn điện có suất điện động E điện trở trong r và điện trở mạch ngoài là R thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cho bởi biểu thức A. UAB = E – I(r+R). B. UAB = E + I(r+R). C. UAB = I(r+R) – E. D. . Câu 10: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100(), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 500(),hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 24 V. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là: A. I1 = 0,24 A; I2 = 0,048 A. B. I1 = 0,048 A; I2 = 0,24 A. C. I1 = I2 = 0,04A; D. I1 = I2 = 1,44 A. Câu 11 : Công của dòng điện có đơn vị là: A. J/s B. kWh C. W D. kVA Câu 12: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 () được mắc với điện trở 4,8 () thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là: A. E = 12,00 (V).B. E = 12,25 (V).C. E = 14,50 (V).D. E = 11,75 (V). Câu 13: Công của nguồn điện được xác định theo công thức: A. A = EIt. B. A = UIt. C. A = EI. D. A = UI. Câu 14: Điều kiện để có dòng điện là: A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do. C. có hiệu điện thế và điện tích tự do. D. có nguồn điện. Câu 15. Ngoài đơn vị ampe (A), đơn vị cường độ dòng điện có thể là A. culông (C) B. vôn (V) C. culong trên giây (C/s) D. jun (J) Câu 16. Công của lực lạ làm dịch chuyển điện lượng 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là: A. 6V B. 96V C. 12V D. 9,6V Câu 17. Trên một bóng đèn có ghi: 3V-3W, điện trở của bóng đèn là: A. 9Ω B. 3Ω C. 6Ω D. 12Ω Câu 18. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua điện trở có cường độ I. Công suất toả nhiệt trên điện trở này không thể tính bằng công thức: 2 A. P = RI2 B. P= UI2 C. P=U /R D. P= R2I
  3. ÔN TẬP CHƯƠNG 2 ĐỀ 3 Câu 1: Theo quy ước thông thường, chiều dòng điện là chiều dịch chuyển có hướng của : A. các điện tích dương. B. các ion âm C. các êlectron. D. các prôtôn. Câu 2: Quy ước chiều dòng điện là A. chiều dịch chuyển của các ion âm. B. chiều dịch chuyển của các ion. C. chiều dịch chuyển của các electron. D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương. Câu 3 : Một ắc quy có suất điện động 12Vvà điện trở trong 2Ω, mạch ngoài điện trởR=6Ω. Khi bị đoản mạch thì cường độ dòng điện qua nguồn là A. I=6(A) B. I=1,5(A) C. I=3(A) D. I=2,5(A) Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Công của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trường làm di chuyển các điện tích tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. B. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. C. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật. D. Công suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó và được xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật đãn đó trong một đơn vị thời gian. Câu 5: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua: A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 6. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho: A. Khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện B. Khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện C. Khả năng tích điện cho hai cực của nó D. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. Câu 7: Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng biểu thức: E U U Ir U A. H .100%B. H N .100%.C. H N .100%D. H N .100%. UN E E E - Ir Câu 8: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100(), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 500(),hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 24 V. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là: A. I1 = 0,24 A; I2 = 0,048 A. B. I1 = 0,048 A; I2 = 0,24 A. C. I1 = I2 = 0,04A; D. I1 = I2 = 1,44 A. Câu 9Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức: A. P = EIt. B. P = UIt. C.P = EI. D. P = UI. Câu 10: Một bóng đèn có ghi 6V – 6W, khi mắc bóng đèn vào hiệu điện thế U = 6 V thì cường độ dòng điện qua bóng là: A. 36A. B. 6A. C. 1A. D. 12 A. Câu 10: Điều kiện để có dòng điện là: A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do. C. có hiệu điện thế và điện tích tự do.D. có nguồn điện. Câu 11: : Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là: A. tác dụng hóa. B. tác dụng từ. C. tác dụng nhiệt.D. tác dụng sinh lí. Câu 12: Công của nguồn điện là công của: A. lực lạ trong nguồn. B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài. C. lực cơ học mà dòng điện có thể sinh ra. D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác. Câu 13: Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự: A. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu. B. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu. C. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu. D. chuyển hoá điện năng thành dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu. Câu 14: Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại có cường độ 1,5A. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 3 s là: A. 0,5 C. B. 2 C. C. 4,5 C. D. 4 C. Câu 15: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua: A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
  4. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Suất nhiệt điện động của cặp nhiệt điện A. Chỉ phụ thuộc hiệu nhiệt độ của hai mối hàn B. Chỉ phụ thuộc diện tích tiếp xúc của hai mối hàn C. Chỉ phụ thuộc bản chất của hai kim loại tiếp xúc D. Phụ thuộc bản chất của hai kim loại tiếp xúc và hiệu nhiệt độ của hai mối hàn Câu 2: Dòng điện là: A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích. B. dòng chuyển động của các điện tích. C. dòng chuyển dời của eletron. D. dòng chuyển dời của ion dương. Câu 3: Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức: A. I = q2/t B. I = q/t C. I = q.t D. I = q2.t Câu 4 : Công của dòng điện có đơn vị là: A. J/s B. kWh C. W D. kVA Câu 5: Tác dụng bản chất nhất của dòng điện là: A. tác dụng nhiệt. B. tác dụng hóa học. B. tác dụng từ. D. tác dụng phát quang. Câu 6 : Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức: A. P = EIt.B. P = UIt.C. P = EI.D. P = UI. Câu 7 : Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 300(), mắc song song với điện trở R2 = 600(), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 24 V. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là: A. I1 = 0,08 A; I2 = 0,04 A. B. I1 = 0,04 A; I2 = 0,08 A. C. I1 = I2 = 0,027 A; D. I1 = I2 = 0,08 A Câu 8: Khi mắc song song n dãy, mỗi dãy có m nguồn, mỗi nguồn có suất đện động E và điện trở trong r giống nhau thì suất điện động và điện trở của bộ nguồn cho bởi biểu thức: nr nr mr mr A.E nE và r . B. E mE và r .C. E nE và r .D. E mE và r . b b m b b m b b n b b n Câu 9: Đoạn mạch gồm điện trở R1 =200 (  ) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 400 (  ), điện trở toàn mạch: A. RTM = 200 (  ). B. RTM = 600 (  ). C. RTM = 700 (  ). D. RTM = 500 (  ). Câu 10: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho: A. khả năng tạo ra các điện tích dương trong 1 giây. B. khả năng thực hiện công của nguồn điện trong 1 đơn vị thời gian. C. khả năng thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển 1 đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. D. khả năng thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển 1 đơn vị điện tích dương cùng chiều điện trường bên trong nguồn điện. Câu 11: Công của nguồn điện là công của: A. lực lạ trong nguồn. B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài. C. lực cơ học mà dòng điện có thể sinh ra. D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác. Câu 12. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện gồm 2 điện trở 40  và 20  ghép nối tiếp bằng 20 V. Cường độ dòng điện qua 40điện trở là A. 0,5 A. B. 0,67 A. C. 1 A. D. 2 A Câu 13: cường độ dòng điện trong mạch kín được tính theo công thức A.I= B. I= C. I= D. I= Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cặp nhiệt điện gồm hai dây dẫn điện có bản chất khác nhau hàn nối với nhau thành một mạch kín và hai mối hàn của nó được giữ ở hai nhiệt độ khác nhau. B. Nguyên nhân gây ra suất điện động nhiệt điện là do chuyển động nhiệt của các hạt tải điện trong mạch điện có nhiệt độ không đồng nhất. C. Suất điện động nhiệt điện E tỉ lệ nghịch với hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn của cặp nhiệt điện. D. Suất điện động nhiệt điện E xấp xỉ tỉ lệ với hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn của cặp nhiệt điện Câu 15. Biểu thức của định luật Coulomb về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong một điện môi là. q1q2 q1. q2 q1. q2 q1. q2 A. F k 2 B. F k C. F k 2 D. F r r r r Câu 16:Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ. C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín. D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín Câu 17:Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây?
  5. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Dòng điện là: A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích. B. dòng chuyển động của các điện tích. C. dòng chuyển dời của eletron. D. dòng chuyển dời của ion dương. Câu 2: Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức: A. I = q2/t B. I = q/t C. I = q.t D. I = q2.t Câu 3 : Phát biểu nào sau đây về suất điện động là không đúng: A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện. B. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích dịch chuyển. C. Đơn vị suất điện động là Jun. D. Suất điện động của nguồn điện có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở. Câu 4: Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại có cường độ 20A. Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2 s là: A. 0,5 C. B. 2 C. C. 4,5 C. D. 10 C. Câu 5: Phát biểu nào sau đây về dòng điện là không đúng: A. Đơn vị cường độ dòng điện là Ampe. B. Cường độ dòng điện được đo bằng Ampe kế. C. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều . D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian. Câu 6: Có một hiệu điện thế U đặt vào hai đầu điện trở R thì có dòng điện I chạy qua. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R không thể tính bằng : A. P = U2/R B. P = RI2 C. P = U.I D. P = U.I2 Câu 7: Điều kiện để có dòng điện đi qua một vật là: A. có hạt tải điện chuyển động. B. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa 2 đầu vật dẫn. C. chỉ cần có nguồn điện. D. có hiệu điện thế ở hai đầu một vật bất kỳ. Câu 8: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho: A. khả năng tạo ra các điện tích dương trong 1 giây. B. khả năng thực hiện công của nguồn điện trong 1 đơn vị thời gian. C. khả năng thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển 1 đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. D. khả năng thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển 1 đơn vị điện tích dương cùng chiều điện trường bên trong nguồn điện. Câu 9: Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng sau. A. tác dụng cơ. B. tác dụng nhiệt. C. tác dụng hoá học. D. tác dụng từ. Câu 10: Trong thời gian 4 giây có điện lượng 1,5 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là: A. 0,375 (A) B. 2,66 (A). C. 6 (A). D. 3,75 (A). Câu 11 : Công của dòng điện có đơn vị là: A. J/s B. kWh C. W D. kVA Câu 12: Tác dụng bản chất nhất của dòng điện là: A. tác dụng nhiệt. B. tác dụng hóa học. B. tác dụng từ. D. tác dụng phát quang. Câu 13: Điều kiện để có dòng điện là: A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do. C. có hiệu điện thế và điện tích tự do. D. có nguồn điện Câu 14: Công của nguồn điện được xác định theo công thức: A. A = EIt. B. A = UIt. C. A = EI. D. A = UI. Câu 15: Công của nguồn điện là công của: A. lực lạ trong nguồn. B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài. C. lực cơ học mà dòng điện có thể sinh ra. D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác. Câu 16. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện gồm 2 điện trở 10  và 30  ghép nối tiếp bằng 20 V. Cường độ dòng điện qua 10điện trở là A. 0,5 A. B. 0,67 A. C. 1 A. D. 2 A Câu 17: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua: A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật. B. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật. C. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện cạy qua vật.
  6. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1:Một dòng điện 0,4 A chạy qua cuộn dây của loa phóng thanh có điện trở 2. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là A. 0,2 V. B. 5,1 V. C. 6,4 V. D. 10 V. Câu 2: Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch: A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn. B. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn. C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của mạch. D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong của nguồn và điện trở ngoài Câu 3. Điện trở của hai điện trở 10  và 30  ghép song song là A. 5 . B. 7,5 . C. 20 . D. 40 . Câu 4 : cường độ dòng điện trong mạch kín được tính theo công thức A.I= B. I= C. I= D. I= Câu 5: Biểu thức định luật Jun- Lenxơ có dạng : A.Q = R2It B.Q = RI 2t C.Q = RIt D.Q = RIt 2 Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng. A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 C. B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 kg. C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion. D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác. Câu 7. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là: Q Q Q Q A. E 9.109 B. E 9.109 C. E 9.109 D. E 9.109 r 2 r r 2 r Câu 8. Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở này không thể tính bằng biểu thức nào? A. P = U2/R B. P = R.I2 C. P = I.R2 D. P = U.I Câu 9:Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng A. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch. B. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài. C. công của dòng điện ở mạch ngoài. D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch Câu 10: Tác dụng bản chất nhất của dòng điện là: A. tác dụng nhiệt. B. tác dụng hóa học. B. tác dụng từ. D. tác dụng phát quang Câu 11: Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fara-đây? A m.F.n m.n A. m F I.t B. m = D.V C. I D. t n t.A A.I.F Câu 12: Điện trường đều là điện trường mà véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm A. cùng độ lớn nhưng ngược hướng nhau. B. có hướng như nhau. C. cùng hướng và cùng độ lớn. D. có độ lớn giảm dần theo thời gian Câu 13. Biểu thức của định luật Coulomb về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong một điện môi là. q1q2 q1. q2 q1. q2 q1. q2 A. F k 2 B. F k C. F k 2 D. F r r r r Câu 14: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua: A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 15: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển Câu 16: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 200(), mắc song song với điện trở R2 = 500(), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 40 V. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là: A. I1 = 0,08 A; I2 = 0,04 A. B. I1 = 0,2 A; I2 = 0,08 A. C. I1 = I2 = 0,027 A; D. I1 = I2 = 0,08 A. Câu 17 : Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (  ) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (  ), điện trở toàn mạch: A. RTM = 200 (  ). B. RTM = 300 (  ). C. RTM = 400 (  ). D. RTM = 500 (  ). Câu 18: Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron tự do là dòng điện trong môi trường: A. chất khí B. chân không C. kim loại D. chất điện phân Câu 19: : Quy ước chiều dòng điện là: