Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 10 trang Hòa Bình 13/07/2023 1560
Bạn đang xem tài liệu "Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxban_dac_ta_ma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_c.docx

Nội dung text: Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN TRƯỜNG THCS MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 6 Trắc nghiệm (4,0 điểm – 20 câu) Tự luận (6,0 điểm) G C GQ ST Nội TD Q CC GT MHH TD CC GT MH hủ V H T dung VĐ đề Đ M M M M M M M M M M M M M M M M M M M M3 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 3 2 3 2 3 2 3 2 Dấu hiệu Số chia hết C1 tự cho 2 0 nh và 5, số C1 iê nguyên 1 1 n, tố, hợp Số số ng Phép uy cộng ên C1 các số nguyên So sánh C2 các phân ,3, số. Hỗn C9 số 4, dương 5 Phép cộng, Ph phép ân trừ số phân B và số, 1 b 2 số B phép 0, B th C6 1 nhân, 5 5 ,7, a ập đ 1, phép 0, ph 8, B 0 chia 5 12 2 đ ân phân đ 1, số, tỉ số 0 phần đ trăm, bài toán về phân số. Thu M thập, tổ B B ột 3 chức, 3 số a, biểu c yế C1 b 0, 3 diễn, 0, u 3 2 phân 7 tố 5 tích và 5 th đ xử lí dữ đ ốn liệu, g Trang 1/2
  2. PHÒNG GDĐT HUYỆN TRƯỜNG THCS BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN – Lớp 6 Nội Đơn vị Yêu cầu cần đạt Biểu hiện của Số câu hỏi theo mức độ năng lực dung kiến thành tố năng TD GQVĐ CC GT MHH thức lực Số tự Dấu Kiến thức: Nhận biết Mức 1: Lấy được 2 0 0 0 0 nhiên, hiệu được các dấu hiệu ví dụ số chia hết Số chia chia hết, nhận biết cho 2, và 5, số nguyên hết một số chia hết cho 2, nguyên tố, hợp cho 2 5 số và 5, Nhận biết các khái số niệm số nguyên tố, nguyên hợp số và cách phân Mức 2: . 0 0 0 0 0 tố, hợp tích số tự nhiên ra số thừa số nguyên tố. Năng lực: Vận dụng được các dấu hiệu Mức 3: . 0 0 0 0 0 chia hết cho 2 và 5 để xác định xem một số có chia hết cho 2 và 5 không. Nhận biết được số nguyên tố, hợp số, phân tích được một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho học sinh. Phép Kiến thức: Nhận biết cộng được quy tắc cộng các số các số nguyên, nhận Mức 1: . nguyên biết được tính chất Mức 2: Sử dụng 0 1 0 0 0 của phép cộng. kiến thức làm Năng lực: Vận dụng được phép cộng quy tắc cộng 2 số các số nguyên nguyên trong tính thoả mãn điều toán. kiện cho trước. Phẩm chất: Bồi Mức 3: . dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho học sinh Trang 3/2
  3. hoàn thành nhiệm vụ học tập. Một số Thu Kiến thức: Nhận biết Mức 1:Tìm 1 0 0 0 0 yếu tố thập, được các loại dữ liệu, nhanh loại quả thống tổ chủ yếu là phân biệt có số kg bán kê và chức, được dữ liệu là số và được nhất xác biểu dữ liệu không phải là Mức 2: suất. diễn, số phân Nhận biết được một tích và sự kiện trong trò xử lí chơi, thí nghiệm đơn Mức 3: . dữ giản. liệu, Năng lực:Phát hiện Xác được giá trị không suất hợp lí trong dữ liệu thực Liệt kê được các kết nghiệm quả có thể xảy ra trong trong các trò chơi, thí một số nghiệm đơn giản. trò Phẩm chất: bồi chơi và dưỡng tinh thần trách thí nhiệm, chủ động nghiệm hoàn thành các đơn nhiệm vụ học tập,ý giản thức tìm tòi và khám phá khoa học. Hình Điểm, Kiến thức: Nhận biết Mức 1: Nhận biết 2 1 0 0 0 học đường được các khái niệm, 2 điểm cùng phẳng thẳng, quan hệ cơ bản điểm, phía, khác phía, hai đường thẳng, hai hai đường thẳng đường đường thẳng song song song thẳng song, cắt nhau, trùng Mức 2: . 0 1 0 0 0 cắt nhau. nhau, Năng lực;Vẽ được Mức 3: . . hai đường thẳng đi qua 2 đường điểm phân biệt, hai thẳng đường thẳng cắt song nhau, xác định giao song. điểm của chúng, hai đường thẳng song song. Phẩm chất:Rèn luyện thói quen tìm tòi, quan sát, và khám phá kiến thức mới Trang 5/2
  4. 2 Câu 9:Viết số3 dưới dạng một phân số ta được kết quả là 3 2 7 9 11 A. B. C. D. 1 3 3 3 Câu 10:Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5 A. 2020 B. 2021 C. 2022 D. 2023 Câu 11:Tập hợp nào sau đây chỉ gồm phần tử là số nguyên tố A. {1;2;3} B. {2;3;5} C. {3;5;9} D. {1;2;5} Câu 12:Chị B đi chợ mua 0,6 kg thịt lợn, biết 1 kg thịt lợn có giá 80000 đồng. Chị B phải trả số tiền là A. 60000 đồng B. 48000 đồng C. 80000 đồng D. 40000 đồng Câu 13:Bác C khai trương cửa hàng hoa quả. Thống kê số lượng các loại quả đã bán được trong tuần đầu tiên như sau: Loại quả Táo Cam Chôm chôm Nhãn Xoài Số kg bán được 34 44 54 35 23 Loại quả bán được nhiều nhất là A. Táo B. Chôm chôm C. Nhãn D. Cam Câu 14:Góc bẹt có số đo bằng A. 180 B. 60 C. 90 D. 0 Câu 15:Cho 3 điểm thẳng hàng A, C, E như hình vẽ, ta có A. Hai điểm A và E nằm cùng phía đối với điểm C B. Hai điểm A và E nằm khác phía đối với điểm C C. Hai điểm E và C nằm khác phía đối với điểm A D. Điểm A nằm giữa hai điểm còn lại Câu 16:Cho các điểm M, N, P cùng thuộc một đường thẳngnhư hình vẽ Hai tia đối nhau trong hình vẽ trên là A. tia PN và tia PM B. tia MN và tia NP C. tia PN và tia NM D. tia NM và tia NP Câu 17:Cho M là trung điểm củađoạn thẳng AB khi đó A. AM=AB B. BM=AB C. AM=2BM D. AM=MB Câu 18:Hai đường thẳnga vàb song song khi A. chúng không có điểm chung B. chúng có một điểm chung C. chúng có hai điểm chung D. chúng có vô số điểm chung Câu 19:Cho 5 điểm phân biệt. Vẽ các đoạn thẳng nối hai điểm trong số 5 điểm đó với nhau. Tổng số đoạn thẳng vẽ được là A. 5 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 20:Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=3cm, OB=5cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng AB là A. 8cm B. 5cm C. 3cm D. 2cm Phần 2: Tự luận (6,0 điểm) Bài 1: (1 điểm)Tính nhanh 3 2 3 2 1 4 1 6 a, b, : . . 7 3 7 15 3 5 3 5 Bài 2: (1 điểm)Tìm x biết: 3 1 5 a, .x b, 25 %.x x 1,25 4 4 8 Trang 7/2
  5. 2 2 : 15 15 1 0,25 3 1 5 a, .x 2.a 4 4 8 (0,5 điểm) 1 1 x 4 8 0,25 1 1 x : 8 4 1 x 0,25 2 2.b b, 25 %.x x 1,25 (0,5 điểm) 125%. x 1,25 0,25 x 1,25:125% x 1 0,25 3 a) (1 điểm) Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 0 0 0 1 2 5 6 8 7 1 0,25 b) + Đối tượng thống kê là các biển số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. 0,25 + Tiêu chí thống kê là số học sinh đạt từng loại điểm. 0,25 8 4 c) Xác suất xuất thực nghiệm xuất hiện điểm 8 là 30 15 0,25 4a (2 điểm) Vẽ hình đúng được0,5 điểm a) Vì B thuộc tia Am, D thuộc tia đối của tia Am A nằm giữa D và B 0,5 BD = BA + AD = 6 + 4 = 10 (cm) 0,5 b) * Trường hợp 1: K thuộc tia Am, thì K nằm giữa A và B - Suy ra: AK + KB = AB KB = AB – AK = 6 – 2 = 4 (cm) 0,25 * Trường hợp 2: K thuộc tia đối của tia Am thì A nằm giữa K và B - Suy ra: KB = KA + AB KB = 6 + 2 = 8 (cm) 0,25 * Kết luận: Vậy KB = 4 cm hoặc KB = 8 cm Trang 9/2