Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 - Chân trời sáng tạo (Có đáp án)

docx 10 trang Hòa Bình 13/07/2023 780
Bạn đang xem tài liệu "Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 - Chân trời sáng tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxban_dac_ta_ma_tran_va_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lo.docx

Nội dung text: Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 7 - Chân trời sáng tạo (Có đáp án)

  1. HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ I. Hướng dẫn xây dựng ma trận đề kiểm tra KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GHK II MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng % điểm (4-11) (12) TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL CÁC ĐẠI Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng 6 2 LƯỢNG TỈ nhau TN TL1 35% 1 LỆ 1– 6 ; 2 (14 TIẾT) Giải toán về đại lượng tỉ lệ 2 TL3 20% ;4 Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Đường 6 2 TAM GIÁC trung trực của đoạn thẳng. TN TL5 2 (14 TIẾT) Các đường đồng quy của 7-12 ;6 35% tam giác. Giải bài toán có nội dung 1
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: 6 – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính (TN chất của tỉ lệ thức. 1-6) – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Tỉ lệ thức và dãy tỉ CÁC ĐẠI số bằng nhau Vận dụng: 2 LƯỢNG TỈ 1 – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức LỆ (TL1;2) ( 14 TIẾT) trong giải toán. – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước, )
  3. đường vuông góc Thông hiểu: và đường xiên. 1 Giải thích được quan hệ giữa đường Đường trung trực (TL5) vuông góc và đường xiên dựa trên mối của đoạn thẳng. quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam Các đường đồng giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn quy của tam giác. hơn và ngược lại). Vận dụng: 1 (TL6) – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn Giải bài toán có giản. nội dung hình học – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn và vận dụng giải quyết vấn đề thực (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến tiễn liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo hình học dựng các hình đã học. Vận dụng cao: 1(TL 7) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Ghi chú: Trong các mức độ đánh giá, phần nào ra câu hỏi thì tô màu đỏ.
  4. Câu 10. Một con mèo bị kẹt trên gờ tường, bác bảo vệ sử dụng một cái thang dài 4,5m đặt chân thang cách chân tường 1,5m để trèo lên đưa giúp mèo xuống (hình b mô tả cho hình ảnh chiếc thang dựa vào tường trong hình a). Độ cao AH của gờ tường mà mèo bị kẹt là: A. nhỏ hơn 3m B. 3m C. 5mD. lớn hơn 3m và nhỏ hơn 4,5m Câu 11. Cánh diều trong hình vẽ, đường trung trực của AC là: A. BD B. AP C. CP D. AD Câu 12. Cho hình vẽ. Phát biểu nào không đúng? AG BG CG 2 DG EG FG 1 A. B. AD BE CF 3 AG BG CG 2 GD GE GF 1 AD BE CF C. D. 2 AD BE CF 3 GD GE GF PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) x 3 Câu 1. Tìm x biết: a) b) 12 : x 2,4 :1,5 20 4 Câu 2. Một công ty chi 255 triệu đồng để thưởng cuối năm cho nhân viên của ba tổ. Số tiền thưởng của ba tổ tỉ lệ với ba số 4; 6; 7. Tính số tiền thưởng của mỗi tổ. Câu 3. Máy làm bánh giò đa năng Irato, cứ 12 phút tạo ra 1000 chiếc bánh đều và đẹp. Cần bao lâu để làm được 7500 chiếc bánh?
  5. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM GIỮA HỌC KÌ II, MÔN TOÁN 7 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A C B C B D A A B C D A D PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Điểm x 3 a) 20 4 4. x 3.20 0,25 3.20 x 15 1 4 0,25 b) 12 : x 2,4 :1,5 2,4. x 12.1,5 0,25 12.1,5 x 7,5 0,25 2,4 Gọi số tiền thưởng của mỗi tổ thứ tự là x, y, z (triệu đồng) x y z Ta có và x y z 255 . 4 6 7 0,25 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau: x y z x y z 255 2 15 . 4 6 7 4 6 7 17 0,25 x 15.4 60; y 15.6 90 ; z 15.7 105 0,25 Vậy số tiền thưởng của ba tổ lần lượt là: 60 triệu đồng, 90 triệu đồng, 105 triệu đồng. 0,25 12 phút tạo ra 1000 chiếc bánh. x phút tạo ra 7500 chiếc bánh. Thời gian (số phút) và số lượng bánh tạo ra là hai đại lương tỉ lệ thuận. 0,25 3 1000. x 12.7500 0,25 12.7500 x 90 (phút) 1000 0,25 Vậy máy đó làm ra 7500 chiếc bánh trong 90 phút. 0.25 1,5v mất 2 giờ 1v mất x giờ Cùng một quãng đường, vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. 0.25 1,5v x 4 1v 2 0,25 x 2.1,5 3 (giờ) 0,25 Vậy tàu cao tốc thế hệ thứ nhất đi quãng đường đó mất 3 giờ. 0,25 ABC có = 800, = 400nên = 600 (vì + + = 1800) 0,25 5 Ta có : < < (vì 40o 60o 80o ) 0,25