Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 6 - Cánh diều (Có đáp án)

docx 20 trang Hòa Bình 13/07/2023 2202
Bạn đang xem tài liệu "Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 6 - Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxban_dac_ta_ma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop.docx

Nội dung text: Bản đặc tả, ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 6 - Cánh diều (Có đáp án)

  1. SP TẬP HUẤNTHCS NÔNG TRANG 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng % Mức độ đánh giá điểm T Vận dụng Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và tập hợp các số tự 1 1 nhiên. Thứ tự trong tập hợp các 0.25 0,5 số tự nhiên Số tự Các phép tính với số tự nhiên. nhiên 1 1 1 Phép tính luỹ thừa với số mũ tự 25% 0.25 0.25 nhiên Tính chia hết trong tập hợp các 1 1 số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước 0.25 1 chung và bội chung Số nguyên âm và tập hợp các số 1 2 nguyên. Thứ tự trong tập hợp 0.25 2,0 2 Số nguyên các số nguyên 45% Các phép tính với số nguyên. 1 1 1 Tính chia hết trong tập hợp các 1 0.25 1 số nguyên Các hình Tam giác đều, hình vuông, lục 1 phẳng giác đều 0.25 3 trong thực Hình chữ nhật, hình thoi, hình 20% 1 1 tiễn bình hành, hình thang cân 0.25 1,5 Tính đối Hình có trục đối xứng 2 xứng của 0.5 10% 4 hình Hình có tâm đối xứng 1 phẳng 0.25
  2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Số tự nhiên và Nhận biết: 1 tập hợp các số – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. TN tự nhiên. Thứ Thông hiểu: tự trong tập 1 hợp các số tự – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. TL nhiên – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Các phép tính Vận dụng: với số tự nhiên. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia 1 1 Phép tính luỹ trong tập hợp số tự nhiên. TN TN thừa với số mũ – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, Số tự tự nhiên phân phối của 1 nhiên Tính chia hết Nhận biết : trong tập hợp – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và các số tự nhiên. bội. 1 Số nguyên tố. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. TN Ước chung và – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép bội chung chia có dư. Vận dụng cao: 1 – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết TL những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)
  3. trong Hình chữ nhật, Nhận biết 1 thực hình thoi, hình TN tiễn bình hành, hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường thang cân chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Vận dụng 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với TL việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Nhận biết: 2 Hình có trục TN đối xứng – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Tính Nhận biết: 1 đối TN xứng Hình có tâm – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. của đối xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự 4 hình nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 phẳng chiều). trong tự Nhận biết: 1 nhiên TN Vai trò của đối – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự xứng trong thế nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo, giới tự nhiên – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).
  4. C. OPQ là tam giác đều.D. MQRS là hình bình hành. Câu 7(NB). Khẳng định nào sau đây là Sai? A. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau. B. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau. C. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. Câu 8(NB): Hình không có tâm đối xứng là: A. Hình chữ nhật.B. Hình tam giác C. Hình vuông D. Hình lục giác đều. Câu 9(NB): Trong các biển báo giao thông sau. Có bao nhiêu biển báo giao thông có trục đối xứng? a) b) c) d) A. 1 biển báo. B. 3 biển báo. C. 2 biển báo. D. 4 biển báo Câu 10(NB). Trong các hình vẽ sau hình nào có trục đối xứng? A. a);b). B. a);c). C. b);c). D. c);d). Câu 11(VD): Kết quả đúng của phép tính 53 :5 2 33.30 là
  5. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B A C C B B B B A B PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu/bài Nội dung Điểm 1 Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 7 bằng hai cách? C1 : A { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 } 0,25 0,5 điểm C2: A { x ¥ | x 7 } 0,25 a) Biểu diễn các số nguyên sau trên một trục số: 4; 3; 5;0;4;3;6 2 b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 3;4;7; 7;0; 1;15; 8;25 a) 1 2 điểm b) 1 8; 7; 3; 1;0;4;7;15;25 Thực hiện phép tính, tính nhanh nếu có thể: 3 a)( 37).214 214.( 63) b)1150 (115 1150) (115 39)
  6. Tổng % Mức độ đánh giá điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và tập hợp các số tự 1 1 nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự 0.25 0,5 nhiên Số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. Phép 1 1 tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên 0.25 25% Tính chia hết trong tập hợp các số tự 1 1 1 nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và 0.25 0.25 1 bội chung Số nguyên âm và tập hợp các số 1 1 1 nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số 2 Số nguyên 0.25 0.5 0.25 nguyên 45% Các phép tính với số nguyên. Tính 1 2 1 1 chia hết trong tập hợp các số nguyên 0.25 2 0.25 1 Các hình Tam giác đều, hình vuông, lục giác 1 1 phẳng trong đều 0.25 1 3 thực tiễn Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình 1 1 25% hành, hình thang cân 0.25 1 Tính đối Hình có trục đối xứng 1 xứng của 0.25 5% 4 hình phẳng Hình có tâm đối xứng 1 trong tự 0.25 nhiên Tổng Tỉ lệ % 35% 30% 25% 10% 100 Tỉ lệ chung 65% 35% 100 BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6
  7. Số nguyên âm và Nhận biết tập hợp các số 1 nguyên. Thứ tự -Nhận biết được đâu là số nguyên TN trong tập hợp các -Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số nguyên 1TL số nguyên Thông hiểu: 1 -Tìm được số nguyên thỏa mãn điều kiện cho trước TN Thông hiểu: 1 1 TN TN – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội 1 trong tập hợp các số nguyên. 2 TL Số 2 – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia TL nguyên Các phép tính với hết) trong tập hợp các số nguyên. số nguyên. Tính chia hết trong tập – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối hợp các số nguyên của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng: 1 – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen TN thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên 2 TL Tam giác đều, hình Nhận biết: 1 Các hình 3 vuông, lục giác đều – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. TN phẳng
  8. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn: TOÁN – Lớp 6 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau. Câu 1(NB). Số nào dưới đây không là số tự nhiên? A. 0 . 1 C. 1001. D. 3 . B. . 2 Câu 2(NB): Tập hợp các số nguyên tố có 1 chữ số là A. A 1;3;5;7. B. B 2;3;5;7. C. C 1;3;5;7;9. D. D 1;2;3;5;7. Câu 3(TH): Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là A. 355. B. 693. C. 660. D. 256. Câu 4 (NB): Số nào dưới đây là một số nguyên? 2 A. 2,5 B. 2,5 C. 10 D. 3 Câu 5 (TH): Cho biết –12 . x < 0. Số thích hợp với x có thể là: A. x = -2 B. x = 2 C. x = -1 D. x = 0 Câu 6( VD): Biết 25a6b chia hết cho 2, 5 và 9. Khi đó kết quả của phép tính 3a +2b là A. 10 B. 5 C. 16 D15 Câu 7(VD): Kết quả của phép tính 36 :32.2 là ? A. 18 B. 10 C. 8 D. 2 Câu 8(TH): BCNN(15,20,120) là A.1200 B. 300 C. 500 D.1200 Câu 9(NB). Cho hình vẽ dưới đây. Hình nào là hình thang cân?
  9. C. 6 D. 7 A B G O C TỰ LUẬN ( 7 điểm) E D Câu 13: (1.0 điểm)(NB) a)Viết tập hợp P các số tự nhiên không lớn hơn 6 và không nhỏ hơn 12 bằng hai cách? b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 1;6;1; 10;0;15; 8;20 Câu 14: (1.0 điểm) (TH)Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể) a. 22.69 – 41.22 + 22.72 b. 2021- é(26- 15)2 - 23.32 + 28 ù ëê ( )ûú Câu 15: ( 1,0 điểm) ( TH) Tìm x, biết a. 5x + 18 = 3 b. (3x + 2)2 = 64 Câu 16: (1.0 điểm) (VD)Trong ngày đại hội thể dục thể thao, Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng, 18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600. Câu 17: ( 1.0 điểm)(VD) Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m. a. Tính diện tích sân nhà bạn An. b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Hỏi số tiền mà bố An phải trả để mua gạch lát sân là bao nhiêu, biết mỗi viên gạch có giá 18000 đồng? Câu 18: (1.0 điểm)(VDC) Chứng tỏ rằng A = 5+ 52 + 53 + + 520 chia hết cho 6
  10. 3x + 2 =8 3x = 6 x = 2 Vậy x = 2 4 Gọi số học sinh của trường đó là a a a 12 ; a 15 ; a 18 và 500 a 600 Vì a 12 ; a15 ; a1 8 a BC 12,18,21 12 22.3, 18 2.32 , 21 3.7 BCNN 12,18,21 22.32.7 252 BC 12,18,21 B 252 0;252;504,756;  Do a BC 12,18,21 và 500 a 600 a 504 Vậy trường đó có 504 học sinh 5 a.Chiều dài sân nhà An là: 30:2 – 5 =10 m Diện tích sân là: 5.10 = 50 m2 b. Đổi 50cm =0,5m Diện tích của một viên gạch là: 0,5.0,5 = 0,25 m2 Số viên gạch cần để lát sân là: 50 : 0,25 =200 viên Số tiền mua gạch là: 200. 18000 =3600000 đồng 6 a)A 5 52 53  520 (5 52) 53 54 55 56 519 520 5(1 5) 53(1 5) 55(1 5) 519(1 5) 5.6 53.6 55.6 519.6 6(5 53 55 519)6