5 Đề ôn tập học kì I môn Vật lí Lớp 11

docx 19 trang Hòa Bình 12/07/2023 2340
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề ôn tập học kì I môn Vật lí Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx5_de_on_tap_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_11.docx

Nội dung text: 5 Đề ôn tập học kì I môn Vật lí Lớp 11

  1. ĐỀ 1 ÔN TẬP HK I I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1:Dòng điện không đổi là: A. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian B. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian C. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian D. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian Câu 2 : Phát biểu nào sau đây về suất điện động là không đúng: A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện. B. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích dịch chuyển. C. Đơn vị suất điện động là Jun. D. Suất điện động của nguồn điện có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở. Câu 3: Điều kiện để có dòng điện là A. chỉ cần có các vật dẫn. B. chỉ cần có hiệu điện thế. C. chỉ cần có nguồn điện. D. duy trì hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. Câu 4: Một điện tích điểm Q>0 đặt trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng 30 (cm), một điện trường có cường độ E = 30000 (V/m). Độ lớn điện tích Q là A. 3.10-7 (C). B. 3.10-5 (C). C. 3.10-6 (C). D. 3.10-8 (C). Câu 5: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. E = UMN.d B. UMN = E.d C. UMN = VM – VN. D. AMN = q.UMN Câu 6: Cường độ điện trường của điện tích điểm Q tại một điểm cách nó một khoảng r trong điện môi đồng chất có hằng số điện môi ɛ có độ lớn là : Câu 7: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích Câu 8: Trong thời gian 4 giây có điện lượng 1,5 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là: A. 0,375 (A) B. 2,66 (A). C. 6 (A). D. 3,75 (A). Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện A. dương là vật đã nhận thêm các ion dương. B. dương là vật thiếu êlectron. C. âm là vật đã nhận thêm êlectron. D. âm là vật thừa êlectron. Câu 10. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 11. Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không thì lực tương tác giữa hai điện tích được xác định bởi biểu thức nào sau đây? |푞 푞 | |푞 푞 | |푞 푞 | |푞 푞 | A. F = 1 2 B. F = 1 2 C. F = 2 1 2 D. F = 1 2 2 2 2 -9 -9 Câu 12. Hai điện tích q1 = 5.10 C, q2 = - 5.10 C đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là. A. E = 18000 V/m. B. E = 36000 V/m. C. E = 1,800 V/m. D. E = 0 V/m. Câu 13 : Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức: A. P = EIt. B. P = UIt. C. P = EI. D. P = UI. Câu 14: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây? A. UN Ir B. UN E Ir C. UN I R N r D. UN E Ir Câu 15:Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây? A. Culông (C) B. Jun (J) C. Vôn (V) D. Ampe (A) Câu 16:Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. vôn kế B. tĩnh điện kế C. ampe kế D. Công tơ điện Câu 17:Phát biểu nào sau đây là không đúng. A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
  2. ĐỀ 2 ÔN TẬP HK I I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cặp nhiệt điện gồm hai dây dẫn điện có bản chất khác nhau hàn nối với nhau thành một mạch kín và hai mối hàn của nó được giữ ở hai nhiệt độ khác nhau. B. Nguyên nhân gây ra suất điện động nhiệt điện là do chuyển động nhiệt của các hạt tải điện trong mạch điện có nhiệt độ không đồng nhất. C. Suất điện động nhiệt điện E tỉ lệ nghịch với hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn của cặp nhiệt điện. D. Suất điện động nhiệt điện E xấp xỉ tỉ lệ với hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn của cặp nhiệt điện Câu 2: Công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường A. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN C. tỉ lệ thuận với độ lớn điện tích B. tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển D. tỉ lệ thuận với tốc độ dịch chuyển Câu 3: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển Câu 4: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây? A. UN Ir B. UN  Ir C. UN I R N r D. UN  Ir Câu 5: Điện trường là A. môi trường không khí quanh điện tích. B. môi trường chứa các điện tích. C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. D. môi trường dẫn điện. Câu 6: Biết hiệu điện thế UMN = 3 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng? A. VM = 3 V B. VN = 3 V C. VM – VN = 3 V D. VN – VM = 3 V Câu 7. Phát biểu nào sau đây là không đúng. A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron Câu 8. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường. B. khả năng sinh công tại một điểm. C. khả năng tác dụng lực tại một điểm. D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. Câu 9. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng A. 1 J.C. B. 1 J/C. C. 1 N/C. D. 1. J/N. Câu 10: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100(), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 500(),hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 24 V. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là: A. I1 = 0,24 A; I2 = 0,048 A. B. I1 = 0,048 A; I2 = 0,24 A. C. I1 = I2 = 0,04A; D. I1 = I2 = 1,44 A. Câu 11 : Công của dòng điện có đơn vị là: A. J/s B. kWh C. W D. kVA Câu 12: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 () được mắc với điện trở 4,8 () thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là: A. E = 12,00 (V).B. E = 12,25 (V).C. E = 14,50 (V).D. E = 11,75 (V). Câu1 3: Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị: A. R = 100 (). B. R = 150 ().C. R = 200 (). D. R = 250 (). Câu 14: Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng biểu thức: E U U Ir U A. H .100%B. H N .100%.C. H N .100% D. H N .100 UN E E E - Ir Câu 15: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua: A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 16. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho: A. Khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện .B. Khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện C. Khả năng tích điện cho hai cực của nó D. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
  3. ĐỀ 3 ÔN TẬP HK I I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm). Câu 2: Theo quy ước thông thường, chiều dòng điện là chiều dịch chuyển có hướng của : A. các điện tích dương. B. các ion âm C. các êlectron. D. các prôtôn Câu 3: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua: A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do. B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do. C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện. D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện. Câu 6: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 200(), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 500(),hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 30 V. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là: A. I1 = 0,24 A; I2 = 0,048 A. B. I1 = 0,15 A; I2 = 0,06 A. C. I1 = I2 = 0,15A; D. I1 = I2 = 1,44 A. Câu 7 : Công của dòng điện có đơn vị là: A. J/s B. kWh C. W D. kVA -16 -16 Câu 8: Hai điện tích q1 = 5.10 (C), q2 = - 5.10 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là: A. E = 1,2178.10-3 (V/m). B. E = 0,6089.10-3 (V/m). C. E = 0,3515.10-3 (V/m). D. E = 0,7031.10-3 (V/m). Câu 9: Dòng điện là: A. dòng dịch chuyển của điện tích B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do C. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm Câu 10 : Quy ước chiều dòng điện là: A.Chiều dịch chuyển của các electron B. chiều dịch chuyển của các ion C. chiều dịch chuyển của các ion âm D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương Câu 11: Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng: A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực dương với điện tích đó Câu 12: Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 110V, U2 = 220V. Chúng có công suất định mức bằng nhau, tỉ số điện trở của chúng bằng: 푅2 푅2 푅2 푅2 A. B. C. D. 푅1 = 2 푅1 = 3 푅1 = 4 푅1 = 8 Câu 13: Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ = 3V, r = 1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là: A. 2W B. 3W C. 18W D. 4,5W Câu 14: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 6V, r = 0,5Ω, C R1 = R2 = 2Ω; R3 = R5 = 4Ω, R4 = 6Ω. Điện trở ampe kế không đáng kể. R Cường độ dòng điện trong mạch chính là: R2 3 A. 0,5A B. 1A A C. 1,5A D. 2A R4 R5 A B Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ câu 30. Biết ξ = 6V, r = 0,5Ω, R1 = R2 = 2Ω, D R3 = R5 = 4Ω, R4 = 6Ω. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. R1 ξ Tìm số chỉ của ampe kế: A. 0,25A B. 0,5A C. 0,75A D.1A Câu 16: Khi một tải R nối vào nguồn có suất điện động ξ, điện trở trong r mà công suất mạch ngoài cực đại thì:
  4. ĐỀ 4 ÔN TẬP HK I I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Dòng điện là: A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.B. dòng chuyển động của các điện tích. C. dòng chuyển dời của eletron.D. dòng chuyển dời của ion dương Câu 2: Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện. B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ. C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín. D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện. B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện. C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện. D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi. Câu 4: Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức: A. P = EIt.B. P = UIt.C. P = EI.D. P = UI. Câu 5: cường độ dòng điện trong mạch kín được tính theo công thức A.I= B. I= C. I= D. I= Câu 6: Một dòng điện không đổi có cường độ 3A, sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng là A. 4C B. 8C C. 4,5C D. 6C Câu 7 : Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (  ) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (  ), điện trở toàn mạch: A. RTM = 200 (  ). B. RTM = 300 (  ). C. RTM = 400 (  ). D. RTM = 500 (  ). Câu 8: Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây? A. Culông (C) B. Jun (J) C. Vôn (V) D. Ampe (A) Câu 9: Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng A. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch. B. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài. C. công của dòng điện ở mạch ngoài. D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch Câu 10 : Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là A. V/m2 B. V.m C. V/m D. V.m2 Câu 11: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc vào A. độ lớn điện tích thử B. độ lớn điện tích đó C. khoảng các từ điểm đang xét đến điện tích đó D. hằng số điện môi của môi trường. Câu 12:Một dòng điện 0,8 A chạy qua cuộn dây của loa phóng thanh có điện trở 8 . Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là A. 0,1 V. B. 5,1 V.C. 6,4 V. D. 10 V. Câu 13: Điện trở của hai điện trở 10  và 30  ghép song song là A. 5 . B. 7,5  .C. 20 . D. 40 . Câu 14: Biểu thức định luật Jun- Lenxơ có dạng : A.Q = R2It B.Q = RI 2t C.Q = RIt D.Q = RIt 2 Câu 15: . Phát biểu nào sau đây là không đúng. A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 C. B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 kg. C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion. D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác Câu 16 Một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω trong 2 phút thì sinh ra nhiệt lượng là: A. 400J B. 400kJ C. 48kJ D. 24kJ Câu 17: Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là. 1 1 A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM. C. UMN = . D. UMN = . U NM U NM Câu 18: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:
  5. c. Tính công của nguồn điện sinh ra trong 10 phút – Hiệu suất của bộ nguồn điện ĐỀ 5 ÔN TẬP HK I I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Một nguồn có ξ = 3V, r = 1Ω nối với điện trở ngoài R = 1Ω thành mạch điện kín. Công suất của nguồn điện là: A. 2,25W B. 3W C. 3,5W b D. 4,5W Câu 2: Trong một mạch điện kín nếu mạch ngoài thuần điện trở RN thì hiệu suất của nguồn điện có điện trở r được tính bởi biểu thức: 푅 푅 푅 + A. H = .100% . B. H = .100% . C.H = .100% . D. H = .100% . 푅 푅 + 푅 Câu 3: Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là A. 2,4 kJ. B. 40 J. C. 24 kJ. D. 120 J. Câu 4: Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fara-đây? A m.F.n m.n A. m F I.t . B. m = D.V.C. I . D. t . n t.A A.I.F Câu 5: Ở 200C điện trở suất của bạc là 1,62.10-8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10-3 K-1. Ở 330 K thì điện trở suất của bạc là A. 1,866.10-8 Ω.m. B. 3,679.10-8 Ω.m. C. 3,812.10-8 Ω.m. D. 4,151.10-8 Ω.m. Câu 6: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong môi trương chân không: A.tỷ lệ thuận với khoảng cách hai điện tích. B.Tỷ lệ nghịch với khoảng cách hai điện tích. C.luôn cùng phương nối hai điện tích. D.tỷ lệ ngịch với tích độ lớn hai điện tích. Câu 7 : Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với A. hiệu điện thế hai đầu mạch. B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch. C. cường độ dòng điện trong mạch. C. thời gian dòng điện chạy qua mạch. Câu 8: Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện qua mạch chính A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn; B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn; C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn; D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài. Câu 9: Cho A là khối lượng mol nguyên tử của chất, t tính bằng giây, n là hóa trị của nguyên tố tạo ra ion. Công thức tính đương lượng điện hóa của nguyên tố đó là A t 1 F 1 A 1 n A.k . . B.k . . C.k . . D.k . . F n A n F n F A Câu 10 : Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở không thể tính bằng công thức: U 2 A. P I 2 R B. P C. P U 2 I D. P UI R Câu 11: Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là A. 5000 V/m B. 50 V/m. C. 800 V/m. D. 80 V/m. Câu 12: Câu 13: Câu 14: Câu 15: Câu 16 Câu 17: Câu 18: Câu 19: Câu 20: Câu 21: Câu 22 Câu 23 Câu 24: Câu 25: Câu 26 : Câu 27:
  6. ĐỀ 5 ÔN TẬP HK I I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Câu 2: Câu 3: . . Câu 4: . Câu 5: Câu 6: Câu 7 : Câu 8: Câu 9: Câu 10 : Câu 11: Câu 12: Câu 13: Câu 14: Câu 15: Câu 16 Câu 17: Câu 18: Câu 19: Câu 20: Câu 21: Câu 22 Câu 23 Câu 24: Câu 25: Câu 26 :
  7. ĐỀ 5 ÔN TẬP HK I I. TRẮC NGHIỆM:
  8. ĐỀ 5 ÔN TẬP HK I I. TRẮC NGHIỆM:
  9. ĐỀ 5 ÔN TẬP HK I I. TRẮC NGHIỆM:
  10. ĐỀ 5 ÔN TẬP HK I I. TRẮC NGHIỆM: