4 Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2022-2023

doc 10 trang Hòa Bình 12/07/2023 3420
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_10_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ KIỂM TRA HKI. NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Vật lý Khối 10 MÃ ĐỀ 101 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: Số báo danh: . Phòng thi: PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (Gồm 28 câu - 7 điểm) Trong mỗi câu, học sinh chọn 01 ý đúng nhất rồi TÔ vào giấy làm bài! Câu 1. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 40 N, F2 = 30 N. Độ lớn của hợp lực của hai lực khi chúng hợp nhau một góc 00 là A. 70 N. B. 10 N. C. 80 N. D. 50 N. Câu 2. Một vật có khối lượng m, chịu tác dụng đồng thời của hai lực F1 = 4 N và F2 = 6 N. Trường hợp nào sau đây độ lớn hợp lực tác dụng lên vật lớn nhất?      A. F1 vuông góc với F2 . B. Fngược1 chiều với .F 2 C. hợpF 1với mộtF2 góc 60°. D. cùngF1 chiều với . F2 Câu 3. Một người đứng trên tòa nhà có độ cao tầng, ném một vật theo phương ngang với vận tốc 10 m/s từ độ cao 80m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Kể từ lúc ném, sau bao lâu vật chạm đất? A. 6 s. B. 8 s. C. 5 s. D. 4 s. Câu 4. Theo định luật 2 Newton, độ lớn gia tốc của một vật A. tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực và tỉ lệ thuận với khối lượng của vật. B. tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực và khối lượng của vật. C. tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. D. tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và khối lượng của vật. Câu 5. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là A. trọng lượng. B. vận tốc. C. khối lượng. D. lực. Câu 6. Theo định luật 1 Newton nếu vật không chịu tác dụng của lực nào thì vật đang chuyển động sẽ A. tiếp tục chuyển động thẳng đều. B. tiếp tục chuyển động chậm dần đều. C. tiếp tục chuyển động nhanh dần đều. D. lập tức dừng lại. Câu 7. Cặp lực – phản lực không có tính chất nào sau đây? A. tác dụng vào 2 vật khác nhau. B. là cặp lực trực đối. C. là cặp lực cân bằng. D. xuất hiện thành cặp. Câu 8. Khi khảo sát chuyển động ném ngang của vật M, ta phân tích chuyển động ném ngang thành 2 thành phần: Mx theo trục Ox (có phương ngang) và My theo trục Oy (có phương thẳng đứng). Đặc điểm nào sau đây là đúng? A. My chuyển động rơi tự do. B. Mx chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. My chuyển động thẳng đều. D. Mx chuyển động thẳng chậm dần đều. Câu 9. Trong quá trình vật chuyển động ném ngang (bỏ qua lực cản không khí), vật chịu tác dụng của những lực nào? A. Chỉ chịu tác dụng của lực ném. B. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực. C. Chịu tác dụng của trọng lực và lực ném. D. Chịu tác dụng của lực ném và phản lực. Câu 10. Thả một hòn đá từ độ cao h01 xuống đất. Bỏ qua lực cản không khí. Hòn đá rơi trong thời gian là t1. Nếu thả ở h01 độ cao h02 = thì thời gian rơi của hòn đá là t2. Mối quan hệ nào giữa t02 và t01 là đúng? 9 t01 t01 A. t02 = 3t01. B. t02 = t01. C. t02 = . D. t02 = . 3 9 Câu 11. Một xe ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi là 10 m/s. Hợp lực tác dụng lên ô tô có độ lớn bằng A. - 10 N. B. 20 N. C. 0. D. 10 N. Câu 12. Khi một chiếc xe hãm phanh đột ngột thì các hành khách trên xe A. ngã người về phía sau. B. chúi người về phía trước. C. ngã người sang bên trái. D. ngã người sang bên phải. Câu 13. Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một chiếc khăn voan nhẹ. B. Một chiếc lá cây rụng. C. Một sợi chỉ. D. Một viên sỏi. Câu 14. Dạng đồ thị vận tốc – thời gian nào dưới đây mô tả chuyển động rơi tự do của vật ở gần mặt đất? A. Đồ thị (4). B. Đồ thị (1). C. Đồ thị (3). D. Đồ thị (2). Câu 15. Hai lực F1 và F2 đồng thời tác dụng lên cùng một chất điểm mà không gây ra gia tốc cho chất điểm. Khi đó, ta nói: A. hai lực cân bằng nhau. B. F1 - F2 = 0 . C. hai lực cùng chiều nhau. D. hai lực bằng nhau.
  2. ĐỀ KIỂM TRA HKI. NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Vật lý Khối 10 MÃ ĐỀ 102 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: Số báo danh: . Phòng thi: PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (Gồm 28 câu - 7 điểm) Trong mỗi câu, học sinh chọn 01 ý đúng nhất rồi TÔ vào giấy làm bài! Câu 1. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 40 N, F2 = 30 N. Độ lớn của hợp lực của hai lực khi chúng hợp nhau một góc 1800 là A. 5 N. B. 50 N. C. 10 N. D. 70 N. Câu 2. Một vật được thả rơi tự do như hình 1. Công thức tính thời gian vật đi được quãng đường s là 2h 2h 2s 2v A. t 0 . B. t . C. t . D. t . g g g g Câu 3. Một xe ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi là 20 m/s. Hợp lực tác dụng lên ô tô có độ lớn bằng A. 10 N. B. - 20 N. C. 0. D. 20 N. Câu 4. Phân tích lực là thay thế A. các lực bằng một lực duy nhất có tác dụng giống hệt như các lực đó. B. nhiều lực tác dụng bằng một lực có tác dụng giống hệt như lực đó. C. một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó. D. một lực bằng vectơ gia tốc có tác dụng giống hệt như lực đó. Câu 5. Công thức định luật II Newton là A. .F ma B. . F maC. . D. F. ma F ma Câu 6. Tác dụng nào sau đây không phải là tác dụng của lực? A. Gây ra gia tốc cho vật. B. Duy trì chuyển động của vật. C. Làm cho vật bị biến dạng. D. Làm thay đổi trạng thái chuyển động của vật. Câu 7. Khi một chiếc xe tăng tốc đột ngột thì các hành khách trên xe A. ngã người về phía sau. B. ngã người sang bên trái. C. ngã người sang bên phải. D. chúi người về phía trước. Câu 8. Một vật cân bằng chịu tác dụng đồng thời 3 lực F 1 = 7,5 N, F2 = 10 N và F3. Biết F vuông góc với F . Độ lớn 1 2 của F3 là A. 75 N. B. 12,5 N. C. 2,5 N. D. 17,5 N. Câu 9. Theo định luật 2 Newton, gia tốc của một vật A. cùng hướng với hợp lực tác dụng lên vật và có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn của lực. B. ngược hướng với hợp lực tác dụng lên vật và có độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. C. ngược hướng với hợp lực tác dụng lên vật và có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn của lực. D. cùng hướng với hợp lực tác dụng lên vật và có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của vật. Câu 10. Cặp "lực và phản lực" trong định luật 3 Newton A. tác dụng vào hai vật khác nhau. B. tác dụng vào cùng một vật. C. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá. D. không bằng nhau về độ lớn. Câu 11. Một vật được ném ngang từ độ cao 5 m, tầm xa vật đạt được là 10 m. Lấy g =10 m/s 2. Vận tốc ban đầu của vật là A. 25 m/s. B. 20 m/s. C. 10 m/s. D. 15 m/s. Câu 12. Một vật nằm yên trên sàn như hình 2 với P là trọng lực tác dụng lên vật, Q là áp lực do vật đè lên sàn, N là phản lực do sàn tác dụng lên vật. Hai lực nào sau đây là hai lực trực đối không cân bằng? A. N và Q . B. P và N . C. Đáp án A và B đều đúng. D. P và Q . Câu 13. Một vật có khối lượng m, chịu tác dụng đồng thời của hai lực F 1 = 4 N và F2 = 6 N. Trường hợp nào sau đây độ lớn hợp lực tác dụng lên vật nhỏ nhất?   A. Fhợp với Fmột góc 60°. B. Fcùng chiều với .F  1 2   1  2 C. Fngược1 chiều với .F 2 D. Fvuông1 góc với F. 2 Câu 14. Đặc điểm nào sau đây về chuyển động rơi tự do của một vật nặng với gia tốc g = 10 m/s2 là đúng? A. Mỗi giây độ lớn gia tốc của vật tăng thêm 10 m/s2. B. Mỗi giây độ lớn vận tốc của vật tăng thêm 10 m/s. C. Mỗi giây quãng đường vật đi được tăng thêm 10 m. D. Mỗi giây độ cao của vật so với mặt đất giảm đi 10 m.
  3. ĐỀ KIỂM TRA HKI. NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Vật lý Khối 10 MÃ ĐỀ 103 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: Số báo danh: . Phòng thi: PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (Gồm 28 câu - 7 điểm) Trong mỗi câu, học sinh chọn 01 ý đúng nhất rồi TÔ vào giấy làm bài! Câu 1. Hai lực F1 và F2 đồng thời tác dụng lên cùng một chất điểm mà không gây ra gia tốc cho chất điểm. Khi đó, ta nói: A. F1 - F2 = 0 . B. hai lực cùng chiều nhau. C. hai lực bằng nhau. D. hai lực cân bằng nhau. Câu 2. Khi khảo sát chuyển động ném ngang của vật M, ta phân tích chuyển động ném ngang thành 2 thành phần: Mx theo trục Ox (có phương ngang) và My theo trục Oy (có phương thẳng đứng). Đặc điểm nào sau đây là đúng? A. Mx chuyển động thẳng nhanh dần đều. B. My chuyển động rơi tự do. C. Mx chuyển động thẳng chậm dần đều. D. My chuyển động thẳng đều. Câu 3. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là A. trọng lượng. B. khối lượng. C. lực. D. vận tốc. Câu 4. Thả một hòn đá từ độ cao h01 xuống đất. Bỏ qua lực cản không khí. Hòn đá rơi trong thời gian là t1. Nếu thả ở h01 độ cao h02 = thì thời gian rơi của hòn đá là t2. Mối quan hệ nào giữa t02 và t01 là đúng? 9 t01 t01 A. t02 = 3t01. B. t02 = . C. t02 = t01. D. t02 = . 3 9 Câu 5. Khi một chiếc xe hãm phanh đột ngột thì các hành khách trên xe A. chúi người về phía trước. B. ngã người sang bên phải. C. ngã người sang bên trái. D. ngã người về phía sau. Câu 6. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 40 N, F2 = 30 N. Độ lớn của hợp lực của hai lực khi chúng hợp nhau một góc 00 là A. 80 N. B. 10 N. C. 50 N. D. 70 N. Câu 7. Theo định luật 2 Newton, độ lớn gia tốc của một vật A. tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực và khối lượng của vật. B. tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và khối lượng của vật. C. tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. D. tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực và tỉ lệ thuận với khối lượng của vật. Câu 8. Một vật có khối lượng m, chịu tác dụng đồng thời của hai lực F1 = 4 N và F2 = 6 N. Trường hợp nào sau đây độ lớn hợp lực tác dụng lên vật lớn nhất?      A. F1 vuông góc với F2 . B. F1 cùng chiều với F2 . C. Fngược1 chiều với .F 2 D. hợpF 1với mộtF2 góc 60°. Câu 9. Trong quá trình vật chuyển động ném ngang (bỏ qua lực cản không khí), vật chịu tác dụng của những lực nào? A. Chịu tác dụng của lực ném và phản lực. B. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực. C. Chịu tác dụng của trọng lực và lực ném. D. Chỉ chịu tác dụng của lực ném. Câu 10. Cặp lực – phản lực không có tính chất nào sau đây? A. tác dụng vào 2 vật khác nhau. B. là cặp lực cân bằng. C. là cặp lực trực đối. D. xuất hiện thành cặp. Câu 11. Một người đứng trên tòa nhà có độ cao tầng, ném một vật theo phương ngang với vận tốc 10 m/s từ độ cao 80m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Kể từ lúc ném, sau bao lâu vật chạm đất? A. 6 s. B. 5 s. C. 4 s. D. 8 s. Câu 12. Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một sợi chỉ. B. Một viên sỏi. C. Một chiếc khăn voan nhẹ. D. Một chiếc lá cây rụng. Câu 13. Theo định luật 1 Newton nếu vật không chịu tác dụng của lực nào thì vật đang chuyển động sẽ A. lập tức dừng lại. B. tiếp tục chuyển động chậm dần đều. C. tiếp tục chuyển động nhanh dần đều. D. tiếp tục chuyển động thẳng đều. Câu 14. Dạng đồ thị vận tốc – thời gian nào dưới đây mô tả chuyển động rơi tự do của vật ở gần mặt đất? A. Đồ thị (4). B. Đồ thị (2). C. Đồ thị (3). D. Đồ thị (1). Câu 15. Một xe ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi là 10 m/s. Hợp lực tác dụng lên ô tô có độ lớn bằng A. 10 N. B. 20 N. C. - 10 N. D. 0.
  4. ĐỀ KIỂM TRA HKI. NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Vật lý Khối 10 MÃ ĐỀ 104 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: Số báo danh: . Phòng thi: PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (Gồm 28 câu - 7 điểm) Trong mỗi câu, học sinh chọn 01 ý đúng nhất rồi TÔ vào giấy làm bài! Câu 1. Quán tính là tính chất của các vật A. có xu hướng bảo toàn tốc độ của chúng. B. có xu hướng bảo toàn vận tốc của chúng. C. có tính ì, chống lại sự chuyển động. D. có xu hướng bảo toàn gia tốc của vật. Câu 2. Khi khảo sát chuyển động ném ngang của vật M, ta phân tích chuyển động ném ngang thành 2 thành phần: M x theo trục Ox (có phương ngang) và My theo trục Oy (có phương thẳng đứng). Đặc điểm nào sau đây là đúng? A. Mx chuyển động rơi tự do. B. My chuyển động thẳng chậm dần đều. C. Mx chuyển động thẳng đều. D. My chuyển động thẳng đều. Câu 3. Một vật được thả rơi tự do như hình 1. Công thức tính thời gian vật đi được quãng đường s là 2s 2v 2h 2h A. t . B. t . C. t 0 . D. t . g g g g Câu 4. Phân tích lực là thay thế A. một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó. B. nhiều lực tác dụng bằng một lực có tác dụng giống hệt như lực đó. C. các lực bằng một lực duy nhất có tác dụng giống hệt như các lực đó. D. một lực bằng vectơ gia tốc có tác dụng giống hệt như lực đó. Câu 5. Khi một chiếc xe tăng tốc đột ngột thì các hành khách trên xe A. chúi người về phía trước. B. ngã người sang bên trái. C. ngã người sang bên phải. D. ngã người về phía sau. Câu 6. Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là một A. nhánh parabol. B. đường xoáy ốc. C. đường tròn. D. đường thẳng. Câu 7. Công thức định luật II Newton là A. .F ma B. . F mC.a . D. F. ma F ma Câu 8. Thả một hòn đá từ độ cao h01 xuống đất. Bỏ qua lực cản không khí. Khi chạm đất, hòn đá có vận tốc là v 1. Nếu thả ở độ cao h02 = 4h01 thì vận tốc chạm đất của hòn đá là v2. Mối quan hệ nào giữa v2 và v1 là đúng? v2 A. v2 = . B. v2 = 2v1. C. v2 = 4v . D. v2 = v1. 2 1 Câu 9. Cặp "lực và phản lực" trong định luật 3 Newton A. không bằng nhau về độ lớn. B. tác dụng vào cùng một vật. C. tác dụng vào hai vật khác nhau. D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.  Câu 10. Một vật cân bằng chịu tác dụng đồng thời 3 lực F 1 = 7,5 N, F2 = 10 N và F3. Biết F vuông góc với F . Độ 1 2 lớn của F3 là A. 75 N. B. 2,5 N. C. 17,5 N. D. 12,5 N. Câu 11. Sự rơi tự do là sự rơi A. chỉ dưới tác dụng của trọng lực. B. chỉ dưới tác dụng của lực cản không khí. C. không chịu tác dụng của trọng lực. D. chịu tác dụng của trọng lực và lực cản không khí. Câu 12. Một xe ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi là 20 m/s. Hợp lực tác dụng lên ô tô có độ lớn bằng A. 10 N. B. 20 N. C. - 20 N. D. 0. Câu 13. Một vật được ném ngang từ độ cao 5 m, tầm xa vật đạt được là 10 m. Lấy g =10 m/s 2. Vận tốc ban đầu của vật là A. 25 m/s. B. 20 m/s. C. 15 m/s. D. 10 m/s. Câu 14. Đặc điểm nào sau đây về chuyển động rơi tự do của một vật nặng với gia tốc g = 10 m/s2 là đúng? A. Mỗi giây độ cao của vật so với mặt đất giảm đi 10 m. B. Mỗi giây độ lớn gia tốc của vật tăng thêm 10 m/s2. C. Mỗi giây độ lớn vận tốc của vật tăng thêm 10 m/s. D. Mỗi giây quãng đường vật đi được tăng thêm 10 m. Câu 15. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì A. vật dừng lại ngay. B. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. C. vật đổi hướng chuyển động. D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s. Câu 16. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 40 N, F2 = 30 N. Độ lớn của hợp lực của hai lực khi chúng hợp nhau một góc 1800 là A. 10 N. B. 5 N. C. 50 N. D. 70 N.
  5. SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKI. NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP Môn: Vật lý Khối 10 CHÍNH QUY Thời gian: 45 phút PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Đề\câu 101 103 102 104 1 A D C B 2 D B C C 3 D B C A 4 C B C A 5 C A B D 6 A D B A 7 C C A D 8 A B B B 9 B B A C 10 C B A D 11 C C C A 12 B B A D 13 D D C D 14 C C B C 15 A D A D 16 D B B A 17 C A A B 18 D A C A 19 A A A C 20 C D A D 21 B B C C 22 A D B D 23 A A A B 24 A C C B 25 A B A D 26 B A D B 27 B A C D 28 C B B C