20 Đề ôn tập môn Vật lí Lớp 11 - Dương Tân Quang (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "20 Đề ôn tập môn Vật lí Lớp 11 - Dương Tân Quang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 20_de_on_tap_mon_vat_li_lop_11_duong_tan_quang_co_dap_an.doc
Nội dung text: 20 Đề ôn tập môn Vật lí Lớp 11 - Dương Tân Quang (Có đáp án)
- GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP VẬT LÝ 11 ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện cĩ hệ số nhiệt điện động T = 65 (V/K) được đặt trong khơng khí ở nhiệt độ 20 0C, mối hàn cịn lại được nung nĩng đến nhiệt độ 200 0C. Tính độ lớn suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện khi đĩ? ĐS: 0,0117(V) Câu 2: Một nguồn điện cĩ điện trở trong r = 2(Ω) nối với mạch ngồi gồm hai điện trở cĩ cùng giá trị R. Khi hai điện trở mạch ngồi ghép nối tiếp thì hiệu suất nguồn gấp 2 lần khi hai điện trở mạch ngồi ghép song song. Tính giá trị mỗi diện trở R? ĐS: R = r = 2(Ω) Câu 3: Cho mạch điện gồm: Bộ nguồn cĩ 6 nguồn loại 6(V) – 1(Ω) mắc như hình vẽ dưới. Bình điện phân đựng dung dịch CuSO 4 với cực dương bằng Đồng (Cu). Điện trở bình điện phân là R = 7,5(Ω). Tính khối lượng Đồng (Cu) được giải phĩng khỏi cực dương sau thời gian 32 phút 10 giây? Biết nguyên tử lượng và hĩa trị của Đồng (Cu) lần lượt là A = 64 và n = 2 ĐS: m=1,28g Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ dưới. Nguồn diện cĩ suất điện động và điện trở trong theo thứ tự là : E = 12(V), r = 1(Ω). R 2 là một biến trở, đèn Đ loại (6V- 6W) 1. Chỉnh R2 = 3(Ω) thì đèn Đ sáng bình thường. Tính R1? 2. Nếu giảm giá trị R 2 một lượng nhỏ từ giá trị câu 1. Thì độ sáng của đèn tăng hay giảm? Giải thích? ĐS: R1 = 1(Ω); R2 giảm suy ra Rmạch giảm, suy ra Imạch tăng; Vì UAB = E – I(R1 + r), suy ra UAB giảm; đèn sáng yếu hơn Câu 5:Một nguồn điện cĩ suất điện động E = 24 (V), điện trở trong r = 6 () dùng để thắp sáng 6 bĩng đèn loại 6(V) – 3(W) thì phải mắc chúng thế nào để các bĩng đèn sáng bình thường. Trong các cách mắc đĩ cách mắc nào lợi hơn vì sao? ĐS: Cĩ 2 cách mắc: cách 1: 6 dãy mỗi dãy 1 đèn; cách 2: 2 dãy mỗi dãy 3 đèn; cách 2 cĩ lợi hơn. Vì H2>H1 (75%>25%) 1
- GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 3 Câu 1. Đặt một hiệu điện thế khơng đổi vào một đoạn mạch gồm 2 điện trở giống nhau ghép nối tiếp thì nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian t của đoạn mạch là 1 kJ. Nếu hai điện trở trên mắc song song thì nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian t của đoạn mạch sẽ là bao nhiêu? ĐS: Q ' 4Q 4KJ Câu 2: Bàn ủi ghi (220 V – 1000W) được mắc đúng hiệu điện thế định mức. Tính số tiền điện phải trả trong 1 tháng khi sử dụng bàn ủi, biết rằng 1 ngày sử dụng 30 phút liên tục và 1 tháng cĩ 30 ngày, số tiền trả cho 1 ký điện là 2000đồng/1kWh. ĐS: tiền phải trả là 30 000 đồng Câu 3: Một dây dẫn làm bằng đồng cĩ điện trở là 20 ở nhiệt độ 200C. Tính điện trở của dây dẫn 0 – 3 – 1 ở nhiệt độ 100 C, biết hệ số nhiệt điện trở của đồng là = 4,3.10 K . (1đ) E, r ĐS: = 26,88 Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện cĩ và điện trở trong r R1 R2 - R1= 6là bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 cĩ anơt bằng đồng. R3 - R2= 12 là bình điện phân đựng dung dịch AgNO 3 cĩ anơt bằng bạc. - R3 = 6 ; Trong 16 phút 5 giây khối lượng cả hai bình tăng lên 0,68g. Tìm dịng điện qua mỗi bình điện phân. Biết (Ag=108, n=1) (Cu 64, n=2) ĐS: I = 1A; I2 = 1/3A Câu 5:Cho mạch điện như hình vẽ. Cĩ 30 nguồn giống nhau mắc thành 3 dãy song song , mỗi dãy cĩ 10 nguồn mắc nối tiếp . Mỗi nguồn cĩ : E0 = 2,5(V) , r0 = 0,6(Ω) . Biết: R1 = 4(Ω) , R3 = R4 = 5(Ω); Ampe kế cĩ RA = 0 . R2 là bình điện phân đựng dung dịch CuS04 cĩ các điện cực bằng Cu . Sau 16 phút 5 giây khối lượng đồng bám vào catot là 0,64(g) . Cho : A = 64 ; n = 2 a/ Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn . b/ Tính cường độ dịng điện I2 qua bình điện phân . c/ Tính điện trở R2 của bình điện phân và số chỉ của âm-pe-kế . ĐS: Eb = 25(V); rb=2(Ω); I2 = 2(A); R2 = 4,5(Ω) ; IA = I – I4 = 4,5(A) 3 E, r R1 R2 E, r R3 R1 R2 R4 R3
- GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 5 Câu 1:Một nguồn điện 24V , r 2 được nối với mạch ngồi là điện trở R 4 a. Tính cường độ dịng điện qua R và cơng suất tỏa nhiệt trên R. b. Ghép với điện trở R một điện trở Ro bằng bao nhiêu và ghép như thế nào để cơng suất mạch ngồi là 72W. ĐS: 64W; ghép song song Ro =4; Câu 2:Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ 3 nguồn E = 10V, r = 0,5; E = 20V,r = 2; E = 1 1 2 2 R3 1,r1 1 22V, r3 = 2; R1 = 1,5 ; R2 = 4 V a. Tính cường độ dịng điện chạy trong các nhánh 2,r2 b. Xác định số chỉ của Vơn kế R2 ĐS: I1=3A; I2=2(A); I3=1(A); UV=U1=4,5(V) Câu 3 : Hiện tượng dương cực tan xảy ra khi nào? Ứng dụng của hiện tượng dương cực tan ? Trong các chất sau, chất nào là chất điện phân: CuSO4, BaSO4, CaCO3, FeSO4, Na2SO4, CH4, CaCl2, Fe3O4. ĐS: CuSO4; FeSO4, Na2SO4 ; CaCl2, Câu 4: Một mảnh kim loại cĩ diện tích mặt ngồi là 60cm2 được mạ bạc với dịng điện cĩ cường độ 2,5A, biết bạc cĩ khối lượng riêng là 10,5g/cm3, Ag cĩ A = 108, n = 1. Tìm thời gian để mạ được lớp bạc dày 0,2mm trên mả ĐS:m= 12,6g t= 4503,3 s Câu 5. Cho mạch điện như hình vẽ ▪ Bộ nguồn gồm 2 pin giống nhau mắc song song. Mỗi pin cĩ suất điện động E = 8 V, điện trở trong r = 0,4 Ω Đ ▪ Điện trở R1 = 8 Ω, R2 = R3 = 4 Ω R1 P ▪ Đèn Đ ghi (4 V – 4 W) A B a. Tính suất điện động Eb và điện trở trong rb của bộ R2 Q R3 nguồn b. Tính cường độ dịng điện mạch chính và cường độ dịng điện mỗi nhánh rẽ. Suy ra độ sáng đèn Đ c. Tính hiệu điện thế UPQ và cơng suất tiêu thụ mạch ngồi d. Thay bĩng đèn Đ bằng một tụ điện cĩ điện dung C = 2 F. Tính điện tích của tụ điện ĐS: Eb = 8 V; rb = 0,2 ; I = 1,6 A ; I1Đ = 0,64 A; I23 = 0,96 A ; UĐ = 2,56 V; UĐ< Uđm : Đ sáng yếu ; UPQ = - 1,28 V; PAB = 12,288 W; q = 15,61 C 5
- GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 7 Câu 1: Một bộ nguồn gồm 2 nguồn giống nhau ghép song song , mỗi nguồn cĩ eo= 6V , ro= 2 mắc với mạch ngồi gồm ampe kế điện trở khơng đáng kể nối tiếp với R= 3 tạo thành mạch kín . Tìm số chỉ ampe kế và nhiệt lượng tỏa ra ở mạch ngồi sau 5 phút. ĐS: I= IA =1,2A; Q=1296J Câu 2: Hai bình điện phân cĩ dương cực tan mắc nối tiếp trong cùng một mạch điện, một bình chứa dung dịch CuSO4 và một bình chứa dung dịch AgNO3. Sau thời gian t, tổng khối lượng các catốt của 2 bình tăng thêm 2,8g. Biết đồng cĩ A = 64 ; bạc cĩ A = 108. Tính a. Điện lượng qua 2 bình. b. Khối lượng đồng và khối lượng bạc bám vào catốt của các bình điện phân trong thời gian trên. ĐS: Q = 1930C; mCu = 2,16; mAg = 0,64 Câu 3: Một nguồn điện cĩ suất điện động = 6 V, điện trở trong r = 2 , mạch ngồi cĩ điện trở R a) Tính R để cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi là P = 4 W b) Thay R bằng một số bĩng đèn cùng loại (3V−3W). Tìm số bĩng đèn, cách mắc chúng vào nguồn điện trên để các đèn đều sáng bình thường? ĐS: R=1 hoặc R=4 ;cĩ tối đa 6 bĩng đèn; Cĩ 2 cách mắc ; cách 1: 6 dãy mỗi dãy 1 đèn; cách 2: 2 dãy mỗi dãy 3 đèn; Câu 4:Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay U (V) đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện 2,5 và cường độ dịng điện I chạy qua mạch, người ta vẽ được đồ thị như hình 2 bên. Dựa vào đồ thị, tính suất điện động và điện trở trong của nguồn I (A) điện.ĐS:E = 3V, r = 0,5(Ω) 1 2 Câu 5: Cho mạch điện như hình E1 = E3 = 6V; E2 = 3V; r1 = r2 = r3 = 1Ω; R1 = R3 = R4 = 5Ω; R2= 10Ω. a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. E1,r1 E2,r2 E3,r3 b. Xác định chiều và cường độ dịng điện qua các nguồn và các điện trở. M R1 N R3 c. Tính hiệu điện thế mạch ngồi và UMN. R2 R4 d. Thay R1 bằng tụ điện cĩ điện dung C = 10F. Tính điện tích của tụ điện?. H×nh 10.6 ĐS: Ebộ = 9 (V); r bộ = 3 (Ω); I=1A; I1 = 0,6 (A); I2 = 0,4 (A); UMN =-2V; Q=75C 7
- GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 9 Câu 1: Một phịng học ở Nguyễn Du gồm 16 bĩng đèn loại (220V – 40W), 6 quạt loại 60W và 2 máy lạnh mỗi máy 1,5kW. Giả sữ mỗi ngày các thiết bị hoạt động liên tục trong 7,5h. a) Tính điện năng tiêu thụ của phịng học này trong 1 tháng (30 ngày) tính ra (kW.h) (1đ) b) Tiền điện tiêu tốn trong 1 tháng (30 ngày) cho phịng học này là bao nhiêu? Biết một kWh điện trung bình giá 1500đ. (0,5đ) ĐS: 900 (kWh); 1350000 R3 3, r r AA Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ: gồm 2 pin giống nhau, mỗi pin cĩ: 3 R ξ = 6 V và r. Với R1 = 4Ω, R2 = 8Ω, R3 = 6Ω. Điện trở của ampe kế khơng R1 2 đáng kể. a. Ampe kế cĩ số chỉ 1A. Tính I tồn mạch, điện trở trong r, hiệu suất của nguồn điện ξ r ξ r b. Để mạ bạc cho 1 vật, người ta thay điện trở R2 bằng một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 cĩ anốt bằng Ag cĩ giá trị điện trở bằng điện trở R2. Sau thời gian bao lâu thì khối lượng Catốt tăng thêm là 5,4g. Và bề dày lớp bạc bám vào Catốt là bao nhiêu? Biết diện tích của Catốt 50cm2 ĐS: Imc = 1,5A; r = 2Ω ; h = 0,01 cm Câu 3: Bộ nguồn cĩ 16 pin giống nhau, mỗi pin cĩ r0 = 3 mắc đối xứng hỗn hợp gồm y hàng, mỗi hàng x pin, mắc với điện trở R = 3 tạo thành mạch kín. Tìm x, y để cơng suất mạch ngịai lớn nhất. ĐS: y=4; x=4 Câu : Tính điện năng tiêu thụ và cơng suất điện khi dịng điện cĩ cường độ 1A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ, biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn này là 6V. ξb, rb ĐS: 21600J; 6W Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ: Cho biết : R1 = R3 = 3 Ω; R2 là điện trở R2 của một bĩng đèn ghi (6V-6W) ; Bộ nguồn gồm cĩ 4 nguồn điện giống nhau R1 ghép nối tiếp, mỗi nguồn cĩ suất điện động và điện trở trong lần lượt R3 là = 1,5V ; r = 0.25Ω a/ Tính điện trở tương đương của mạch ngồi. V b/ Tính số chỉ của Vơn kế. c/ Đèn sáng như thế nào ? Vì sao ? ĐS: RN = 5Ω; UV = 5 V; Đèn sáng yếu. 9
- GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 11 Câu 1: Một dây vơnfram cĩ điện trở 136Ω ở nhiệt độ 100 0C. Tìm điện trở của dây này ở nhiệt độ 200C (biết hệ số nhiệt điện trở của vơnfram là α = 4,5.10-3K-1 ) ĐS: R0 = 100 Ω Câu 2: Một bếp điện gồm hai dây điện trở R 1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sơi nước là 10 phút, nếu chỉ dùng R 2 thì thời gian đun sơi nước là 20 phút. Khi dùng R 1 song song R2 thì thời gian đun sơi nước là bao nhiêu? ĐS: t = 6 phút 40 giây Câu 3: Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào mạng điện cĩ hiệu điện thế U khơng đổi thì cơng suất tiêu thụ là 40W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào mạng điện trên thì cơng suất tiêu thụ là bao nhiêu? ĐS: P’= P/4=10W Câu 4:Một bĩng đèn 12V-12W được mắc vào hai cực của một nguồn điện cĩ n pin giống nhau. Mỗi pin cĩ suất điện động là 2V và điện trở trong là 0,5. Để đèn sáng bình thường a. Các pin này phải mắc như thế nào với nhau (song song hay nối tiếp), vì sao? b. Xác định số pin với cách mắc trên? ĐS: Các pin phải mắc nối tiếp với nhau vì Uđm>0; n=8 Câu 5:: Cho mạch điện như hình vẽ, bộ nguồn gồm 18 pin giống nhau (mỗi pin cĩ ,r Eb b suất điện động = 1,5V – điện trở trong r = 0,5) mắc thành 3 dãy, mỗi dãy cĩ 6 I R pin mắc nối tiếp. Điện trở R 1 cĩ giá trị thay đổi được; R2 = 3; R3 là đèn Đ loại (3V R2 3 – 3W); bình điện phân chứa dung dịch AgNO 3 với anơt bằng bạc cĩ điện trở R 4 = I1 I2 I3 6. Bỏ qua điện trở của các dây nối và giả sử điện trở của đèn khơng thay đổi. R1 I4 1- Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. R4 2- Điều chỉnh R1 = 2.Tìm điện trở tương của mạch ngồi; hiệu suất của bộ nguồn;lượng bạc bám vào catơt trong 32 phút 10 giây (Cho Ag = 108; n =1) và nhận xét độ sáng của đèn 3- Để đèn sáng bình thường phải điều chỉnh R1 cĩ giá trị bằng bao nhiêu? ĐS:b = m = 9V ; rb = mr/n= 1 ; RN = 5 ; mAg = 1,62g ; đèn sáng yếu; R1 = 0,5 11
- GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 13 0 8 Câu 1: Một dây bạch kim ở 20 C cĩ điện trở suất 0 10,6.10 .m . Tính điện trở suất của dây bạch kim này ở nhiệt độ 1000 0C. Giả thiết điện trở suất của dây bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở khơng đổi là 3,9.10 3 K 1.ĐS: 5,11.10 7 m Câu 2 : Một cặp nhiệt điện Fe – Constantan cĩ hệ số suất điện động nhiệt T được nối với miliămpe kế cĩ điện trở khơng đổi là RA 2 tao thành mạch kín. Một đầu cặp nhiệt điện đặt trong khơng khí ở nhiệt độ 20 0C, đầu cịn lại đặt trong lị điện ở nhiệt độ 620 0C ta thấy miliămpe 0 kế chỉ giá trị I1 và điện trở cặp nhiệt điện lúc này là r. Khi nhiệt độ lị điện tăng đến 920 C ta thấy 9 miliămpe kế chỉ giá trị I2 (I I ) và điện trở cặp nhiệt điện tăng thêm 1 . Tìm r?ĐS: r 1 2 8 1 Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đĩE = 7,5V ; r = 2 ; 3 R1 = 2 ; R2 = 4 ; R3 = 3. Tính: a) Cường độ dịng điện qua mạch chính . b) Hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện. c) Cơng suất của nguồn. d) Điện năng tiêu thụ trên R2 trong 4 phút 50giây ĐS:I=1A;U= 2V; H=66,7% ; Q2= 244,8J Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết: R4 = Rb = 2 ; R3 = 4 ; R1 và R2 chưa xác định. Bình điện phân đựng dung dịch AgNO 3, anot bằng Ag. Cho Ag=108, n=1, bỏ qua điện trở khĩa K và dây nối. Bộ nguồn gồm N nguồn giống nhau ghép nối tiếp, mỗi nguồn cĩ E = 2,25 V, r = 0,25. a) Khĩa K ngắt: Cường độ dịng điện qua điện trở R2 bằng 1,125 (A).Hãy tính khối lượng Ag bám vào catot sau thời gian 32phút10giây. b) Khĩa K đĩng : Cường độ dịng điện qua R2 bằng 0 và cường độ dịng điện qua bình điện phân là 3 (A). Hãy tính R1 và cường độ dịng điện qua bộ nguồn. c) Tính số nguồn N. ĐS: m = 0,096 g; R1 = 1; I= 4,5 (A) ; N = 8 Câu 5: Cĩ 12 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn cĩ suất điện động e = 2V, điện trở trongr = 0,1 mắc thành 2 hàng song song, 1 hàng cĩ x nguồn nối tiếp, 1 hàng cĩ y nguồn nối tiếp. Mạch ngồi là điện trở R = 0,8. Tìm cách ghép để khơng cĩ dịng điện qua hàng cĩ y nguồn 13
- GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 15 Câu 1:Cĩ hai điện trở thuầnR1, R2 mắc giữa hai điểm cĩ hiệu điện thế 12V. Khi mắc R 1 nối tiếp R2 thì cơng suất của mạch là 4W. Khi mắcR 1 song song R2 thì cơng suấtcủa mạch là 18W. Hãy xác định R1 và R2 ? ĐS: R1= 24Ω và R2=12Ω hoặc ngược lại Câu 2. Cường độ dịng điện khơng đổi chạy qua dây tĩc của một bĩng đèn là E , r E , r 0,5 A. Tính số electron chạy qua tiết diện thẳng của dây tĩc đèn trong 1 phút. 1 1 A 2 2 Biết e = - 1,6.10 19 C. R ĐS: N = 187,5. 1020 Câu 3. Khi cho một dịng điện khơng đổi cĩ cường độ = 3A chạy qua một C vật dẫn cĩ điện trở thì trong thời gian t nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn là . RP K Nếu cho dịng điện khơng đổi cĩ cường độ I chạy qua một vật dẫn cĩ điện 2 B trở = 0,5 cũng trong thời gian t như trên thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn là = 2. Tính . ĐS: I 2 = 6A Câu 4. Cho mạch điện mắc theo sơ đồ như hình vẽ bên E1 = 3V ; E2 = 6V; r1 = r2 = 1; R = 10; C= 2F Bình điện phân RP = 7 đựng dung dịch CuSO4 cĩ anốt bằng Cu 1- Tính khối lượng đồng bám vào catốt của bình điện phân trong 16 phút 5 giây và điện tích của tụ C 2- Tinh điện lượng qua R khi chuyển khóa K từ đóng sang mở. ĐS:m= 0,32g ; q=10 C; q/ = 10 C ; q=20 C Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đĩ hai nguồn cĩ suất điên động và điện trở trong lần lượt là E 1 = 9 V, E2 = 6 V, r1 = r2 = 0,5 Ω. Mạch ngồi gồm bình điện phân loại (AgNO3 – Ag) cĩ điện trở R1 = 4 Ω, các điện trở R2 = 2 Ω và R3. Biết khối lượng bám vào catốt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là 2,16 g. Hãy tính: a) Hiệu điện thế UAB và cường độ dịng điện qua hai nguồn. b) Giá trị của R3 và hiệu điện thế UCD. Biết Ag cĩ A = 108, n = 1. ĐS:UAB = 12 V; I = 3 A; R3 = 12 ;UCD= 0,5 V 15
- GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 17 Câu 1: Một bĩng đèn loại (220 V- 100 W) khi sáng bình thường nhiệt độ dây tĩc bĩng đèn là 20000C. Xác định điện trở dây tĩc bĩng đèn khi thắp sáng bình thường và khơng thắp sáng. Biết nhiệt độ mơi trường là 200C và dây tĩc bĩng đèn cĩ hệ số nhiệt điện trở = 4,5.10-3 (K)-1 ĐS: R = 484 ; R0 = 48,84 Câu 2: Cho một mạch điện như hình vẽ. Trong đĩ nguồn cĩ suất điện động và điện trở trong lần lượt là E= 13,5 V, r = 1 Ω, đèn R3 loại ( 6V - 6W), bình điện phân (AgNO3 – Ag) cĩ điện trở R2 = 3 , ampe kế A cĩ điện trở RA = 0. Biết rằng sau thời gian 32 phút 10 giây, lượng bạc bám vào catơt nặng 3,24g. Cho Ag cĩ A = 108 g/mol và n = 1, hằng số Fa-ra-đây F = 96500 C/mol a) Tìm cường độ dịng điện qua bình điện phân và độ sáng của đèn. b) Tìm số chỉ Ampe kế và giá trị điện trở R1 ĐS: I2 = 1,5 A; đèn sáng mờ; 2,25 A; R1 = 3 Câu 3: Một bộ nguồn gồm n pin giống nhau mắc nối tiếp. Mỗi pin cĩ suất điện động e = 3 V và điện trở trong r = 1 Ω, cung cấp điện cho mạch ngồi là bĩng đèn loại (30 V- 30 W). Biết đèn sáng bình thường. Tìm số pin ở bộ nguồn và hiệu suất bộ nguồn. ĐS: n = 15 pin; H = 66,66% Câu 4: Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ. Trong đĩ nguồn điện cĩ suất điện động E = 15 V , điện trở trong r = 3 Ω , đèn R1 loại (9 V - 13,5 W), R2 là một biến trở. Tìm giá trị của biến trở R2 để đèn sáng bình thường và cơng suất tỏa nhiệt trên R2 lúc này. ĐS: R2 = 18 ; P2 = 4,5 W Câu 5:Cho một mạch điện như hình vẽ. Trong đĩ hai bình acquy cĩ suất điện động và điện trở trong lần lượt là E1 = 32 V, r1 = 2 Ω, E2 = 25 V, r2 = 5 Ω, các điện trở R1 = 5 Ω; R2 = 60 Ω. Hãy xác định các hiệu điện thế UAB và UAC. ĐS: UAB = 30 V; UAC = 27,5 V 17
- GV: DƯƠNG TẤN QUANG ĐỀ SỐ 19 Câu 1 : Cho dịng điện khơng đổi I qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 cĩ dương cực bằng đồng. Trong thời gian 16 phút 5 giây cĩ 0,8 g đồng bám vào catơt. Cho ACu = 64 g/mol, nCu = 2. Tìm I.ĐS:I=2,5A Câu 2 : Một bộ nguồn gồm 15 nguồn giống nhau ghép hỗn hợp đối xứng gồm 3 hàng song song, mỗi hàng cĩ 5 nguồn nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn lần lượt là e,r 1,5 V và 0,75 . Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. ĐS:e = 7,5 V : 0,5; r = 1,25 b b A B Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ. R1 e = 35 V; r = 1 ; R1 = 10 ; R2 = 15 R2 Tính cơng suất tiêu thụ của điện trở R1.ĐS:P = 90 W Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện cĩ suất điện động E = 12V, điện trở trong r =1Ω. R2 = 12Ω là bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 với 2 điện cực là Ag. R1=1Ω , R3 = 6Ω.Cho Ag cĩ A=108, n=1. E, r a) Tính số chỉ của ampe kế và vơn kế. V b) Tính khối lượng Ag bám vào catơt sau 16 phút 5 giây. A R2 c) Tìm cơng suất tiêu thụ mạch ngồi? R1 R3 ĐS: I=2A; UV = 10 V; m=0,72g; P = 20W Câu 5 : Cĩ 16 pin giống nhau, mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng. Biết số pin trên mỗi dãy gấp 4 lần số dãy, cịn Eb=16 (V) và rb =2 (). a) Tính suất điện động và điện trở trong của mỗi pin ? b) Mạch ngồi gồm 1 bĩng đèn (6V – 12W), ghép nối tiếp với điện trở R. Biết đèn sáng binh thường. Tính R? ĐS: m = 2 dãy;Số pin trên mỗi dãy: n = 8 pinE0 = 2V ; r0 = 0,5; R=3Ω 19