Ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Phòng GD và ĐT Long Điền (Có đáp án)

docx 6 trang Hòa Bình 13/07/2023 1500
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Phòng GD và ĐT Long Điền (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_canh_dieu_na.docx

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 6 - Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Phòng GD và ĐT Long Điền (Có đáp án)

  1. P PHÒNG GD&ĐT HHUYỆN LONG ĐIỀN MA TRẬN KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút Hình thức ra đề: 30% trắc nghiệm(12 câu) + 70% tự luận Theo tỉ lệ : 40% nhận biết, 30% thông hiểu, 20% vận dụng thấp, 10% vận dụng cao VẬN DỤNG TÊN NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU Cấp độ thấp Cấp độ CỘNG CHỦ ĐỀ cao 1. PHÂN - Phân số bằng nhau, - So sánh phân số, - Giải các bài - Bài toán SỐ biểu diễn số nguyên Thực hiện các phép toán tính giá trj tổng hợp dưới dang phân số, toán cộng, trừ, nhân phân số của một số, tìm một số tính chất cơ bản của chia đơn giản với phân biết giá trị phân phân số số. số của số đó Số câu 3 1 2 1 7 Số điểm 1 0,75 1,0 0,5 3,25 điểm 2. 2.SỐ - Làm tròn số thập Làm được các phép - Tính được tỉ số THẬP phân tính cộng, trừ, nhân, của hai số, tỉ số PHÂN chia số thập phân phần trăm. Số câu 3 3 1 7 Số điểm 1,0 1,75 0,5 3,25 điểm 3.HÌNH - Xác định tâm đối HỌC xưng, trục đối xứng TRỰC của một hình. QUAN Số câu 3 3 Số điểm 0,75 0,75 điểm 4.HÌNH - Xác định được ba điểm thẳng hàng, các đương thẳng cắt nhau, song HỌC song. PHẲNG - Xác định được độ dài đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng . - Xác định được góc, đỉnh của góc, điểm nằn trong,nằm ngoài góc, số đo góc, góc vuông, góc nhọn, góc tù. Số câu 3 2 1 1 7 Số điểm 1,0 0,5 0,5 0,5 2,5 điểm 5.MỘT Khả năng xảy ra của SỐ YẾU một sự kiện, xác suất TỐ XÁC thực nghiệm SUẤT Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 điểm Tổng số 13 6 4 2 25 câu 4 3,0 2,0 1,0 10 Tổng số 40% 30% 20 % 10% 100% điểm Tỉ lệ %
  2. P M N O Bộ ba điểm thẳng hàng là: A. M , P , N .B. M , O , P .C. O , N , M .D. N , O , P . Câu 8. Khi tung một đồng xu. Có mấy kết quả có thể xảy ra? A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 9. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm tung một đồng xu là A. X = {N, S}.B. X = {N}.C. X = {S}D. X = {N,N, S}. Câu 10. Trong một hộp có 1 quả bóng xanh và 9 bóng vàng có kích thước giống nhau. Bình lấy ra đồng thời 2 quả bóng từ hộp, hỏi có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra? A. 1.B. 2.C. 3D. 4 Câu 11. Góc vuông là góc có số đo bằng bao nhiêu độ? A. 1800.B. 0 0.C. 60 0.D. 90 0. Câu 12. Cho phép thử nghiệm gieo con xúc xắc 6 mặt. Sự kiện nào trong các sự kiện sau có thể xảy ra: A. Số chấm nhỏ hơn 5. B. Số chấm lớn hơn 6. C. Số chấm bằng 0.D. Số chấm bằng 7. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 3 2 a) So sánh hai phân số và . 4 3 1 b) Hãy viết 3 phân số bằng phân số . 2 Bài 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 1,24 3,12 b) 6,1. 5,3 6,1. 4,7 3 Bài 3. (1,5 điểm Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh nam chiếm số học sinh cả lớp. 5 a) Tính số học sinh nam, số học sinh nữ. b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh nữ và học sinh cả lớp. Bài 4. (2,0 điểm) a) Cho hình vẽ sau. Hãy cho biết: số đo của góc xOy, điểm nằm trong góc xOy, điểm nằm ngoải góc xOy?
  3. * Hướng dẫn chấm I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A D C B C B C B A B D A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 3 9 2 8 a) ; 0,25x2 4 12 3 12 1 9 8 3 2 0,25 (1,5 điểm) 12 12 4 3 1 2 3 4 b) 0,25x3 2 4 6 8 2 a) 1,24 3,12 3,36 0,5 (1,5 điểm) b) 6,1. 5,3 6,1. 4,7 6,1. 5,3 4,7 6,1. 10 61 0,25+0,5+0,25 3 a) Số học sinh nam là: 40. 24 0,25x2 5 0,25x2 3 Số học sinh nữ là: 40 24 16 (1,5 điểm) b) Tỉ số phần trăm số học sinh nữ và học sinh cả lớp 16 0,25x2 .100% 40% 40 a) số đo của góc xOy bằng 450 0,5 điểm nằm trong góc xOy là điểm A 0,25 điểm nằm ngoải góc xOy là điểm B 0,25 b) Vẽ đúng độ dài đoạn thẳng AB 4 0,25 điểm, Vẽ (2,0 điểm) đúng trung điểm M 0,25 điểm Vì M là trung điểm AB nên AM = BM = AB:2 0,25 =4:2=2(cm) 0,25 2019 2020 2021 2022 A 2020 2021 2022 2019 1 1 1 3 A 1 1 1 1 2020 2021 2022 2019 0,25 điểm 5 1 1 1 1 1 1 A 4 (0,5 điểm) 2019 2020 2019 2021 2019 2022 1 1 1 1 1 1 0; 0; 0 2019 2020 2019 2021 2019 2022 1 1 1 1 1 1 0,25 điểm A 4 4 2019 2020 2019 2021 2019 2022