Đề thi tham khảo Tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2023 (Kèm đáp án)

docx 6 trang Hòa Bình 12/07/2023 2000
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo Tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2023 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_tham_khao_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_nam_202.docx

Nội dung text: Đề thi tham khảo Tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2023 (Kèm đáp án)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh: . Số báo danh: . Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là ZL. Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? 2U U A. I 2UZL . B. I . C. I . D. I UZL . ZL ZL Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x Acos t . Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì độ lớn gia tốc của vật có giá trị là A. A . B. 0,5A . C. 2A . D. 0. Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ ánh sáng thì chúng phát ra A. một nơtrôn. B. một êlectron. C. một phôtôn. D. một prôtôn. Câu 4: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là . Chu kì bán rã T của chất phóng xạ này được tính bằng công thức nào sau đây? ln2  A. T ln2 . B. T . C. T 2ln2 . D. T .  ln2 Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng tần số có pha ban đầu là 1 và 2 . Hai dao động này cùng pha khi A. 2 1 2n 1 với n 0, 1, 2,. B. 2 1 2n với n 0, 1, 2,. 1 1 C. 2 1 2n với n 0, 1, 2,. D. 2 1 2n với n 0, 1, 2,. 5 3 Câu 6: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch chọn sóng. B. Anten thu. C. Mạch tách sóng. D. Micrô. Câu 7: Xét một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 nhỏ hơn. Biết igh là góc giới hạn phản xạ toàn phần. Biểu thức nào sau đây đúng? n2 n1 A. sinigh . B. sinigh n1 n2 . C. sinigh . D. sinigh n1 n2 . n1 n2 Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Độ lệch pha của cường độ dòng điện trong mạch so với điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là A. . B. . C. . D. . 2 4 6 3 Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài , vật nhỏ khối lượng m, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ cong s thì lực kéo về tác dụng lên vật là mg m m mg A. F s . B. F s . C. F s . D. F s .  g g  Câu 10: Tia X có cùng bản chất với tia nào sau đây? A. Tia  . B. Tia . C. Tia hồng ngoại. D. Tia  .   Câu 11: Hai điện tích điểm gây ra tại điểm M hai điện trường có các vectơ cuờng độ điện trường E và E . 1 2 Vectơ cường độ điện trường tổng hợp E tại M được tính bằng công thức nào sau đây?         A. E E1 E2 . B. E 2E1 E2 . C. E E1 E2 . D. E 2E1 E2 . Câu 12: Hiện tượng tán sắc ánh sáng giúp ta giải thích được hiện tượng nào sau đây? A. Cầu vồng bảy sắc. C. Hiện tượng quang điện. B. Phóng xạ. D. Nhiễu xạ ánh sáng. Câu 13: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi nói về cơ năng của con lắc, phát biểu nào sau đây sai? Trang 1/6
  2. 56 56 Câu 25: Hạt nhân 28 Fe có năng lượng liên kết riêng là 8,8MeV / nuclôn. Năng lượng liên kết của hạt nhân 28 Fe là A. 492,8 MeV. B. 246,4MeV . C. 123,2MeV . D. 369,6MeV . HDG 푊푙 = 푊푙 . = 56.8.8 = 492,8 푒 Câu 26: Ở một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa với chu kì T. Cũng tại nơi đó, con  lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì là 4 T T A. . B. 4T . C. . D. 2T . 4 2 HDG 푙 ′ 푙′ 1 1 = 2 → = = = → ′ = 푙 4 2 2 Câu 27: Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Lấy 2 10 . Để thu được sóng điện từ có tần sô 10MHz thì giá trị của C lúc này là A. 5mF. B. 5pF . C. 5F. D. 5nF . HDG 1 1 6 ―12 = 2 퐿 →10.10 = 2 50.10―6. → ≈ 5.10 퐹 = 5 퐹 Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc  100 rad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần 0,2 có độ tự cảm L H . Cảm kháng của đoạn mạch có giá trị là A. 20Ω . B. 0,1Ω . C. 0,05Ω . D. 10Ω . HDG 0,2 푍퐿 = 휔퐿 = 100 . = 20 Ω Câu 29: Giới hạn quang dẫn của PbS là 4,14m . Lấy h 6,625.10 34 Js;c 3.108 m/s . Năng lượng cần thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn của PbS là A. 4,8.10 26 J . B. 1,6.10 34 J . C. 4,8.10 20 J . D. 1,6.10 28 J . HDG ℎ. 6,625.10―34.3.108 ―20 = 휆 = 4,14.10―6 ≈ 4,8.10 퐽 Câu 30: Một sợi dây mềm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng và chỉ có một bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng 120 cm . Chiều dài của sợi dây là A. 60 cm . B. 90 cm . C. 120 cm . D. 30 cm . HDG 휆 120 푙 = 푛.2 = 1. 2 = 60 Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi R R1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L và hai đầu R1 C lần lượt là UL và UC với UC 2UL U . Khi R R thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L là 100 V. 2 3 Giá trị của U là A. 100 V . B. 50 V . C. 50 2 V . D. 100 2 V . HDG khi R = R1 thì UC = 2UL = U→ZC = 2ZL = Z = 2 (chuẩn hóa) 2 2 2 2 2 2 Z = R1 + (ZL ― ZC) →2 = R1 + (1 ― 2) →R1 = 3 R1 U.ZL U.1 Khi R2 = = 1 thì UL = 2 2→100 = 2 2→U = 100 2 V 3 R2 + (ZL ― ZC) 1 + (1 ― 2) Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm , màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D có thể thay đổi được. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  380 nm  640 nm . M và N là hai điểm trên màn cách vị trí vân sáng trung tâm lần lượt là 6,4 mm và Trang 3/6
  3. π uR 60∠ 7π Dùng casio ta có: u = .(R + Z .j = 3 .(40 + 40j = 60 2∠ R L 40 12 Câu 36: Một nguồn phát ra bức xạ đơn sắc với công suất 50 mW . Trong một giây nguồn phát ra 1,3.1017 phôtôn. Chiếu bức xạ phát ra từ nguồn này vào bề mặt các kim loại: đồng; nhôm; canxi; kali và xesi có giới hạn quang điện lần lượt là 0,30m; 0,36m; 0,43m; 0,55m và 0,58m . Lấy h 6,62510 34 J.s; c 3108 m/s. Số kim loại xảy ra hiện tượng quang điện là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. HDG A = P.t = 50.10―3.1 = 0,05 J A A.λ 0,05.λ N = = →1,3.1017 = →λ ≈ 0,51675.10―6 m = 0,51675 μm ε h.c 1,9875.10―25 Các kim loại có giới hạn quang điện lớn hơn 0,51675 μm sẽ xảy ra hiện tượng quang điện gồm kali và xesi Câu 37: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. u(cm) Hình bên mô tả một phần hình dạng của sợi 3 dây tại hai thời điểm t1 và t2 t1 0,8 s 0 (đường nét liền và đường nét đứt). M là một phần tử dây ở điểm bụng. Tốc độ của M tại -3 các thời điểm t1 và t2 lần lượt là v1 và v2 v2 3 6 với . Biết M tại thời điểm t1 và t2 có vectơ gia tốc đều ngược chiều với chiều chuyển động của nó và v1 8 trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 thì M đạt tốc độ cực đại vmax một lần. Giá trị vmax gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 27 cm/s . B. 20 cm/s . C. 25 cm/s . D. 22 cm/s . HDG 210 206 Câu 38: Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì 82 Pb. Ban 210 đầu t 0 , một mẫu có khối lượng 105,00 g trong đó 40% khối lượng của mẫu là chất phóng xạ pôlôni 84 Po, phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Tại thời điểm t 552 ngày, khối lượng của mầu là A. 41,25 g . B. 101,63 g. C. 65,63 g . D. 104,25 g . HDG Câu 39: Một con lắc lò xo đăt thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cúng k 100 N/m và vât nhỏ m có m2 m khối lượng 200 g , một đầu lò xo được gắn chặt vào sàn. Ban đầu, giữ m1 ở vị trí lò xo bị nén 7,1 cm 1 (trong giới hạn đàn hồi của lò xo) rồi đặt vật nhỏ m2 có khối lượng 50 g lên trên m1 như hình bên. Thả nhẹ để các vật bắt đầu chuyển động theo phương thẳng đứng. Ngay khi m2 đạt độ cao cực đại thì k m2 được giữ lại. Biết lò xo luôn thẳng đứng trong quá trình chuyển động. Bỏ qua lực cản của không Trang 5/6