Đề ôn tập học kì II môn Vật lí Lớp 10 - Sách Chân trời sáng tạo

docx 11 trang Hòa Bình 12/07/2023 2520
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì II môn Vật lí Lớp 10 - Sách Chân trời sáng tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_10_sach_chan_troi_sang_ta.docx

Nội dung text: Đề ôn tập học kì II môn Vật lí Lớp 10 - Sách Chân trời sáng tạo

  1. ĐỀ ƠN TẬP HỌC KỲ II – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ ƠN TẬP ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II THEO CHƯƠNG Bài thi: Khoa học Tự nhiên ___ Mơn: VẬT LÝ 10 Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút khơng kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 132 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1: Ta biết: Một calo là lượng năng lượng cần thiết để làm tăng nhiệt độ 1 g nước lên 10C. Phép đổi nào sau đây là đúng: A. 1 cal = 4,184 J. B. 1 cal = 41,84 J. C. 1 cal = 418,4 J. D. 1 cal = 4184 J. Câu 2: Mặt Trời trao đổi năng lượng với vật khác dưới dạng nào sau đây? A. Thực hiện cơng. B. Truyền nhiệt. C. Phát ra các tia nhiệt. D. Khơng trao đổi năng lượng. Câu 3: Đâu là biểu thức xác định cơng của một lực: F F.d A. A B. A C. A F.cos D. A F.d.cos d.cos cos Câu 4: Một vật cĩ khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản khơng khí. Lấy g = 9,8 m/s2. Để vật rơi xuống đất, trọng lực thực hiện một cơng bằng: A. 196 J. B. -196 J. C. 98 J. D. -98 J. Câu 5: Kéo một vật nặng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 100 N. Xác định cơng của lực tác dụng lên vật để dịch chuyển vật được một đoạn là 170 m, biết gĩc hợp giữa dây và mặt phẳng nằm ngang là 30o: A. 51900 J. B. 34500 J. C. 28000 J. D. 14722 J. Câu 6: Chọn phát biểu sai? Cơng suất của một lực A. là đại lượng đặc trưng cho cơng của lực đĩ thực hiện trong 1 đơn vị thời gian. B. đo tốc độ sinh cơng của lực đĩ. C. cĩ đơn vị N/m.s. D. là đại lượng đặc trưng cho cơng của lực đĩ thực hiện trên quãng đường 1 m. Câu 7: Cơng suất cĩ độ lớn được xác định bằng A. giá trị cơng cĩ khả năng thực hiện. B. cơng thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. cơng thực hiện trên một đơn vị độ dài. D. tích của cơng và thời gian thực hiện cơng. Câu 8: Một người nhấc một vật cĩ khối lượng 6 kg lên độ cao 1 m rồi mang vật đĩ đi ngang được một độ dời 30 m trong khoảng thời gian 15 s. Cơng suất mà người đĩ thực hiện trong tồn bộ quá trình: A. 124 W. B. 4 W. C. 107 W. D. 10,7 W. Câu 9: Khi kéo một vật trên mặt sàn, một người đã tốn một cơng là A 2 = 120J Nhưng trên thực tế, cơng cĩ ích chỉ là 100 J. Vậy cơng hao phí cĩ giá trị là bao nhiêu: A. 20 J. B. 50 J. C. 100 J. D. 120 J. Câu 10: Chọn câu đúng: 1 A. Cơng thức tính động năng W mv B. Đơn vị động năng là: kg.m2/s2. d 2 C. Đơn vị động năng là đơn vị cơng suất. D. Đơn vị động năng là: W.s2. Câu 11: Xe ơ tơ chạy thẳng đều trên đường nằm ngang với tốc độ 72 km/h. Động năng của xe là 200 kJ. Xe cĩ khối lượng bằng: A. 1,5 tấn. B. 3 tấn. C. 1 tấn. D. 2 tấn. Trang 1
  2. ĐỀ ƠN TẬP HỌC KỲ II – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Câu 26: Một xe đua chạy quanh một đường trịn nằm ngang, bán kính 250 m. Vận tốc xe khơng đổi cĩ độ lớn là 50 m/s. Khối lượng xe là 2 tấn. Độ lớn của lực hướng tâm của chiếc xe là: A. 10 N. B. 4.102 N. C. 4.103 N. D. 2.104 N. Câu 27: Biến dạng kéo là khi: A. Kích thước của vật theo phương tác dụng của lực tăng lên so với kích thước tự nhiên của nĩ. B. Kích thước của vật theo phương tác dụng của lực giảm đi so với kích thước tự nhiên của nĩ. C. Kích thước của vật theo phương tác dụng của lực khơng đổi so với kích thước tự nhiên của nĩ. D. Khơng cĩ đáp án nào đúng. Câu 28: Một lị xo cĩ chiều dài tự nhiên là 20 cm, khi bị biến dạng kéo chiều dài lị xo là 26 cm, tính độ biến dạng của lị xo: A. 6 cm. B. - 6 cm. C. 44 cm. D. 30 cm. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Ơ tơ 2 tấn chuyển động thẳng nhanh dần đều từ vị trí đứng yên sau khi đi được 200 m đạt vận tốc 20 m/s. Biết hệ số ma sát là 0,2. Tính cơng lực phát động và lực ma sát, cho g = 10 m/s2. Câu 2: Một nhà du hành vũ trụ cĩ khối lượng M = 75 kg đang đi bộ ngồi khơng gian. Do một sự cố, dây nối người với con tàu bị tuột. Để quay về tàu, người đĩ ném một bình oxi mang theo người cĩ khối lượng m = 10 kg về phía ngược lại với tàu với tốc độ 12 m/s. Giả sử ban đầu người đang đứng yên so với tàu, hỏi sau khi ném bình khí, người sẽ chuyển động về tàu với tốc độ là bao nhiêu? Câu 3: Một ơtơ cĩ khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vồng lên (coi là cung trịn) với tốc độ là 36 km/h. Biết bán kính cong của đoạn cầu là 50 m. Lấy g = 10 m/s 2. Áp lực của ơtơ vào mặt đường tại điểm cao nhất là bao nhiêu? Trang 3
  3. ĐỀ ƠN TẬP HỌC KỲ II – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO A = F.d.cosθ = F.d = P.d = m.g.d = 2.9,8.10 = 196 J. ✓ Chọn đáp án A Câu 5: Kéo một vật nặng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 100 N. Xác định cơng của lực tác dụng lên vật để dịch chuyển vật được một đoạn là 170 m, biết gĩc hợp giữa dây và mặt phẳng nằm ngang là 30o: A. 51900 J. B. 34500 J. C. 28000 J. D. 14722 J. Câu 5: Chọn đáp án D  Lời giải: Do vecto lực kéo hợp với phương vecto độ dịch chuyển của vật gĩc 30o nên θ = 30o. Lực kéo thực hiện một cơng bằng: A = F.d.cosθ = 100.170.cos30o = 14722 J ✓ Chọn đáp án D Câu 6: Chọn phát biểu sai? Cơng suất của một lực A. là đại lượng đặc trưng cho cơng của lực đĩ thực hiện trong 1 đơn vị thời gian. B. đo tốc độ sinh cơng của lực đĩ. C. cĩ đơn vị N/m.s. D. là đại lượng đặc trưng cho cơng của lực đĩ thực hiện trên quãng đường 1 m. Câu 6: Chọn đáp án D  Lời giải: Đềthi được phát hành tại Website :thukhoadaihoc.vn Cơng suất là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh cơng của lực, được xác định bằng cơng sinh ra trong một đơn vị thời gian. A P P 0 t ✓ Chọn đáp án D Câu 7: Cơng suất cĩ độ lớn được xác định bằng A. giá trị cơng cĩ khả năng thực hiện. B. cơng thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. cơng thực hiện trên một đơn vị độ dài. D. tích của cơng và thời gian thực hiện cơng. Câu 7: Chọn đáp án B  Lời giải: Cơng suất đặc trưng cho khả năng thực hiện cơng nhanh hay chậm. Cơng suất cĩ độ lớn được xác định bằng A cơng sinh ra trong một đơn vị thời gian: P t ✓ Chọn đáp án B Câu 8: Một người nhấc một vật cĩ khối lượng 6 kg lên độ cao 1 m rồi mang vật đĩ đi ngang được một độ dời 30 m trong khoảng thời gian 15 s. Cơng suất mà người đĩ thực hiện trong tồn bộ quá trình: A. 124 W. B. 4 W. C. 107 W. D. 10,7 W. Câu 8: Chọn đáp án B  Lời giải: Quá trình mà người này tác dụng lực lên vật để nhấc vật lên cao cĩ thực hiện cơng và quá trình mang vật đi ngang khơng thực hiện cơng. Cơng tổng cộng này là: A P.s1 0 m.g.s1 6.10.1 60 J Cơng suất của người đĩ trong 15 s là: A 60 P 4W t 15 ✓ Chọn đáp án B Trang 5
  4. ĐỀ ƠN TẬP HỌC KỲ II – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO C. Ơ tơ chuyển động trịn đều. D. Ơ tơ chuyển động thẳng đều trên đoạn đường cĩ ma sát. Câu 14: Chọn đáp án D  Lời giải: A, B – Ơ tơ cĩ độ lớn vận tốc thay đổi nên động lượng sẽ thay đổi. C – Chuyển động trịn đều, ơ tơ cĩ độ lớn vận tốc khơng đổi nhưng hướng của vận tốc thay đổi nên động lượng sẽ thay đổi. D – Trong chuyển động thẳng đều, cả hướng lẫn độ lớn của vận tốc đều khơng đổi nên động lượng khơng thay đổi. ✓ Chọn đáp án D Câu 15: Xe A cĩ khối lượng 1 tấn và tốc độ 60 km/h; xe B cĩ khối lượng 2 tấn và tốc độ 30 km/h. Độ lớn động lượng tổng cộng của 2 xe là: A. 33333 kg.m/s. B. 34333 kg.m/s. C. 42312 kg.m/s. D. 28233 kg.m/s. Câu 15: Chọn đáp án A  Lời giải: Đổi đơn vị: 1 tấn = 1000 kg; 2 tấn = 2000 kg. 60.1000 50 30.1000 25 60 km / h m / s ;30 km / h m / s 3600 3 3600 3 50 50000 Động lượng của xe A: p m .v 1000. kg.m / s A A A 3 3 25 50000 Động lượng của xe B: p m .v 2000. kg.m / s B B B 3 3 Tổng động lượng của 2 xe: pA pB ≈ 33333 kg.m/s. ✓ Chọn đáp án A Câu 16: Điều nào sau đây sai khi nĩi về động lượng? A. Động lượng của một vật cĩ độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật. B. Động lượng của một vật cĩ độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. C. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ. D. Trong hệ kín, tổng động lượng của hệ được bảo tồn. Câu 16: Chọn đáp án B  Lời giải: Đại lượng đặc trưng cho khả năng truyền chuyển động của vật này lên vật khác thơng qua tương tác giữa chúng được gọi là động lượng. Động lượng của một vật là đại lượng được đo bằng tích của khối lượng và vận tốc của vật. p mv Trong hệ SI, đơn vị của động lượng là kg.m/s. ✓ Chọn đáp án B Câu 17: Một chất điểm chuyển động khơng vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10 -2 N. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 6 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là: A. 2.10-2 kg.m/s. B. 3.10-2 kg.m/s. C. 10-2 kg.m/s. D. 6.10-2 kg.m/s. Câu 17: Chọn đáp án D  Lời giải: F Vận tốc của vật sau 6 s: v v at v .t 0 m F Động lượng của vật là: p m.v m. .t F.t 6.10 2 kg.m / s m ✓ Chọn đáp án D Trang 7
  5. ĐỀ ƠN TẬP HỌC KỲ II – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Câu 23: Xem như Trái Đất chuyển động trịn đều quanh Mặt Trời với bán kính quỹ đạo là r = 150.000.0000 km và chu kì quay T = 365 ngày. Tìm tốc độ gĩc và tốc độ của Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời: A. 3,98.10-7 rad/s; 59,8 km/s. B. 9,96.10-8 rad/s; 14,9 km/s. C. 1,99.10-7 rad/s; 29,9 km/s. D. 3,98.10-7 rad/s; 29,9 km/s. Câu 23: Chọn đáp án C  Lời giải: Tốc độ gĩc của Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời là: 2 2  1,99.10 7 rad / s T 365.24.3600 Tốc độ của Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời là: v = ω.R = 1,99.10-7 . 150000000 ≈ 29,9 km/s. ✓ Chọn đáp án C Câu 24: Chọn câu trả lời đúng khi nĩi về điều kiện để một vật cĩ thể vật chuyển động trịn đều? A. Ngồi các lực cơ học, vật cịn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm. B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đĩng vai trị là lực hướng tâm. C. Vật khơng chịu tác dụng của lực nào ngồi lực hướng tâm. D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát. Câu 24: Chọn đáp án B  Lời giải: Điều kiện để một vật cĩ thể chuyển động trịn đều: hợp lực tác dụng lên vật phải hướng vào tâm của quỹ đạo của vật. Hợp lực này là lực hướng tâm. ✓ Chọn đáp án B Câu 25: Chọn đáp án sai. Cơng thức tính độ lớn lực hướng tâm: v2 A. F m.a B. F m. C. F m.R.2 D. F R.2 ht ht ht R ht ht Câu 25: Chọn đáp án D  Lời giải: Fht cĩ phương dọc theo bán kính, chiều hướng vào tâm quỹ đạo và được gọi là lực hướng tâm, cĩ độ lớn v2 khơng đổi, bằng: F m.a m. m.2R ht ht R ✓ Chọn đáp án D Câu 26: Một xe đua chạy quanh một đường trịn nằm ngang, bán kính 250 m. Vận tốc xe khơng đổi cĩ độ lớn là 50 m/s. Khối lượng xe là 2 tấn. Độ lớn của lực hướng tâm của chiếc xe là: A. 10 N. B. 4.102 N. C. 4.103 N. D. 2.104 N. Câu 26: Chọn đáp án D  Lời giải: Đềthi được phát hành tại Website :thukhoadaihoc.vn v2 502 Ta cĩ: F m.a m. 2.103. 2.104 N ht ht R 250 ✓ Chọn đáp án D Câu 27: Biến dạng kéo là khi: A. Kích thước của vật theo phương tác dụng của lực tăng lên so với kích thước tự nhiên của nĩ. B. Kích thước của vật theo phương tác dụng của lực giảm đi so với kích thước tự nhiên của nĩ. C. Kích thước của vật theo phương tác dụng của lực khơng đổi so với kích thước tự nhiên của nĩ. D. Khơng cĩ đáp án nào đúng. Câu 27: Chọn đáp án A  Lời giải: Biến dạng kéo: Kích thước của vật theo phương tác dụng của lực tăng lên so với kích thước tự nhiên của nĩ. Trang 9
  6. ĐỀ ƠN TẬP HỌC KỲ II – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Câu 3: Một ơtơ cĩ khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vồng lên (coi là cung trịn) với tốc độ là 36 km/h. Biết bán kính cong của đoạn cầu là 50 m. Lấy g = 10 m/s 2. Áp lực của ơtơ vào mặt đường tại điểm cao nhất là bao nhiêu? Lời giải: Đổi 36 km/h = 10 m/s Khi ơtơ chuyển  động đến vị trí cao nhất trên mặt cầu vồng lên: Fht m.aht P N Chiếu lên chiều dương hướng vào tâm quỹ đạo ta cĩ: v2 N P F mg ma mg m. ht ht R v2 102 N m. g 1200. 10 9600 N R 50 Trang 11