Đề luyện thi cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Đề 7

docx 1 trang Hòa Bình 13/07/2023 940
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Đề 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_luyen_thi_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_sach_canh_dieu_de.docx

Nội dung text: Đề luyện thi cuối học kì II môn Toán Lớp 6 - Sách Cánh diều - Đề 7

  1. LUYỆN THI. CUỐI KỲ 2 – TOÁN 6 – ĐỀ 7 Phần 1. TRẮC NGHIỆM 7 4 4 7 7 Câu 1: Số đối của phân số là : A. B. C. D. . 4 7 7 4 4 3 3,12 2 2 Câu 2: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số là : A. B C. D. 2,5 2,4 0 3 Câu 3: Số đối của 3,15 là : A. - 1,35 B. – 5 ,13 C. 3,15 D. – 3,15 2022 Câu 4: Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được: A. - 20,22 B. – 22 ,02 C. 2,022 D. – 202,2 10 Câu 5: Viết số thập phân - 0,75 dưới dạng phân số tối giản ta được: 1 1 1 1 A. B. C. D. 75 75 4 4 Câu 6: Cho điểm A cách điểm B một khoảng cách 8cm . Khi đó độ dài đoạn thẳng AB là: A. 16cmB. 8cmC. 4cmD. 10cm Câu 7: Cho các số đo góc 35⁰; 105⁰; 90⁰; 60⁰; 152⁰; 45⁰; 89⁰. Có bao nhiêu góc là góc nhọn? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8:Điểm H thuộc đường thẳng d thì được kí hiệu là : A. H ∈ d B. H  d C. H ∉ d D. H = d Câu 9: Cho hình vẽ, chọn đáp án đúng: A. M là trung điểm của AB . B. I là trung điểm của CD . C. K là trung điểm của EF . D. T là trung điểm của KH . Câu 10: Tung một con xúc xắc có sáu mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của con xúc xắc? A. 0 B. 1 C. 3 D. 6 Câu 11: Một hộp có 10 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ trong hộp, ghi lại số của thẻ rút được và bỏ lại thẻ đó vào hộp. Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, nhận thấy có 4 lần lấy được thẻ đánh số 6. Xác suất thực nghiệm xuất hiện thẻ đánh số 6 là: 2 4 1 6 A. B. C. D. 25 25 10 25 Câu 12: Khi tung đồng xu 1 lần. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với mặt của đồng xu: A. {N; N}B. {S; S}C.{S; N}D. {S} Phần 2. TỰ LUẬN 2 1 1 3 35 2 8 4 Câu 13: Thực hiện phép tính: a/ 0,3 . 0,12 + 0,3 . 0,58 – 0,2 . 0,7 ; b/ 7 4 c/ . ; d/ : 3 6 5 5 9 9 5 15 2 3 7 4 2 3 Câu 14: Tìm x biết: a/ x – 5,01 = 7,02 – 2,15 ; b/ .x ; c/ : x 5 8 16 5 5 20 Câu 15 : Cho hình vẽ sau: a) Trên hình a có mấy cặp đường thẳng song song? A b) Kể tên các cặp đường thẳng cắt nhau trên hình b . c) Trên hình b, hãy kể tên bộ ba điểm thẳng hàng, trong C ba điểm đó điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? D B Kể tên các góc đỉnh A trên hình vẽ. Hình a Hình b Câu 16: Gieo một con xúc sắc 6 mặt 85 lần ta được kết quả như sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 12 15 14 19 14 11 Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt số chấm chẵn. 9 9 9 2 Câu 17: Tìm x biết: .x = 2.3 3.4 199.200 5